ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 010.
(∆ )
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
thuộc đường thẳng ( ∆ ).
A. M(1;2;3)
B. M(1;–2;3)
Đáp án đúng: A
có phương trình tham số
C. M(1;2;–3)
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
. Mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
và
.
là hình chiếu của
đi qua
.
D.
và bán kính
.
.
.
lên đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
.
C.
có tâm
và hai điểm
sao cho khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng
đến mặt phẳng
. Khi đó đường thẳng
Gọi
D. M(2;1;3)
, cho mặt cầu
đi qua
là lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm
, Điểm M nào sau đây
.
và vuông góc đường thẳng
có dạng:
.
Khi đó:
.
Ta có:
Do
.
có khoảng cách từ
đến
là lớn nhất nên một vectơ pháp tuyến của
là
.
Khi đó:
Suy ra:
.
.
1
Câu 3.
Cho hình lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
hợp với mặt phẳng
một góc
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có:
B.
C.
Dựng
Suy ra
Xét tam giác
vuông cân tại
vuông tại
Câu 4. Trong không gian
đường thẳng
D.
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
Vậy
, gọi
là đường thẳng đi qua điểm
, đồng thời tạo với đường thẳng
, song song với mặt phẳng
một góc lớn nhất. Phương trình
.
B.
.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết:
Măt phẳng
Gọi
có một vectơ pháp tuyến
là mặt phẳng đi qua
Phương trình mp
Gọi
và song song với
vng góc của
và song song với
, với
đi qua điểm
và có một vectơ chỉ phương
trên đường thẳng
đi qua
là
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
cho điểm
và mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng
nằm trong mặt phẳng
B.
là hình chiếu
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
.
đạt được khi
và có một vectơ chỉ phương
Vậy phương trình đường thẳng
đi qua
. Gọi
.
. Suy ra:
Khi đó: đường thẳng
. Đường
.
Ta có:
Đường thẳng
.
.
có phương trình là
Đường thẳng
Điểm
dài
nằm trong
là:
là đường thẳng đi qua
thẳng
.
sao cho
.
cắt mặt phẳng
ln nhìn
.
:
dưới góc vng và độ dài
C.
.
D.
tại
.
lớn nhất. Tính độ
.
3
Giải
thích
+ Đường thẳng
đi qua
chi
và có vectơ chỉ phương
tiết:
có phương trình là
.
+ Ta có:
. Do đó
+ Gọi là hình chiếu của
lên
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Khi đó
và
+ Ta có:
qua
khi và chỉ khi
. Ta có:
.
nhận
nên
.
.
làm vectơ chỉ phương.
mà
suy ra:
.
+ Đường thẳng
qua
Suy ra
, nhận
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
.
.
Mặt khác,
nên
.
Khi đó
Câu 6. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng
A.
.
B.
.
C.
. Thể tích của khối lập phương đó là
.
D.
.
4
Đáp án đúng: B
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng
song song với giá của hai veto
. Vecto nào sau đây không là pháp tuyến của mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
. Véc tơ nào dưới
?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có một véc tơ pháp tuyến của
Câu 9. Biết
.
, cho mặt phẳng
đây là một véc tơ pháp tuyến của
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 8. Trong không gian
A.
?
B.
.
.
.
là
.
là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực
để phương trình
có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10. Cho tam giác
A.
B.
.
, trọng tâm
C.
.
D.
.
.
D.
.
. Chọn mệnh đề khẳng định SAI:
A. Hình chiếu
trên
là tâm đường trịn nội tiếp tam giác
B. Hình chiếu
trên
là trực tâm tam giác
C. Hình chóp
.
B.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều
‘bằng
. Phát biểu nào đúng?
.
C.
Đáp án đúng: C
,
.
.
là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều.
D. Hình chóp
có cạnh đáy bằng cạnh bên.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định ĐÚNG:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;.
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;.
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường trịn nội tiếp tam giác ABC;.
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
Đáp án: A.
Câu 12.
5
Một bồn chứa xăng có dạng hình trụ, chiều cao 2
bằng phẳng. Hỏi khi chiều cao xăng trong bồn là
tròn đến hàng phần trăm)?
A.
lít.
, bán kính đáy là
được đặt nằm ngang trên mặt sàn
thì thể tích xăng trong bồn là bao nhiêu (kết quả làm
B.
lít.
C.
lít.
D.
lít.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Thể tích của xăng bằng tích của chiều cao bồn (bằng 2
hình trịn đáy, mà cụ thể ở đây là hình viên phân.
) và diện tích một phần
Ở đây, chiều cao của xăng là
, như vậy xăng dâng lên chưa quá nửa bồn. Từ đây ta thấy diện tích
hình viên phân sẽ bằng hiệu diện tích của hình quạt và hình tam giác tương ứng như trên hình.
Gọi số đo cung của hình quạt là
, ta có:
.
Suy ra:
Ta tìm diện tích hình viên phân:
.
.
Thể tích xăng trong bồn là:
Câu 13.
Trong hệ trục toạ độ
(lít).
, cho điểm
xuống mặt phẳng
A.
.
. Điểm
, số đo góc giữa mặt phẳng
B.
.
C.
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
và mặt phẳng
.
là
D.
.
6
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
là hình chiếu vng góc của
. Do đó
Mặt phẳng
Gọi
xuống mặt phẳng
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
là góc giữa hai mặt phẳng
nên
.
.
.
Ta có
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
là
.
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
D.
có đáy
.
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
D.
.
Ta có:
.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều
dài
có
để hai mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
lần lượt là trung điểm
. Tìm tỉ số độ
vng góc.
B.
.
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết:
Đặt
. Gọi
Đồng thời
lần lượt là trọng tâm của
,
.
là trung điểm
Khi đó
Theo giả thiết ta có:
Và
Do đó:
Câu 16.
Cho góc
với
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho góc
A.
. Giá trị của
B.
.
với
là
C.
. Giá trị của
.
D.
.
là
.
8
B.
.
C.
D.
.
.
Câu 17. Trong không gian cho tam giác
vuông cân tại đỉnh
và
cạnh
ta được khối trịn xoay. Thể tích của khối trịn xoay đó bằng
. Quay tam giác
quanh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là tam giác vng cân SAB có cạnh cạnh huyền bằng a √ 2. Diện tích
tồn phần Stp của hình nón của khối nón tương ứng đã cho là
π a2 (1+ √ 2)
.
2
2
π a ( √2−1 )
D. Stp =
.
2
A. Stp =π a2 ( 1+ √ 2 ).
π a √2
C. Stp =
.
2
Đáp án đúng: B
Câu 19. Lớp A có
trưởng và bí thư?
B. Stp =
2
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Lớp A có
chức vụ lớp trưởng và bí thư?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
C.
học sinh từ lớp đó để giữ hai chức vụ lớp
.
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
D.
.
học sinh từ lớp đó để giữ hai
.
Số cách chọn ra 2 học sinh để giữ chức lớp trưởng và bí thư là:
Câu 20.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
9
Trong các số
và
có bao nhiêu số dương?
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
D. .
A. H 4 .
Đáp án đúng: C
D. H 2.
B. H 1.
C. H 3.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Đáp án đúng: A
, cho ba véctơ
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
Lời giải
C.
. Trong các
D.
, cho ba véctơ
.
D.
Ta có
Câu 23. Trong khơng gian với hệ tọa độ
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
.
. Độ dài đoạn thẳng
C.
Câu 24. Cho hình lập phương
A.
cho hai điểm
D.
cạnh a. Tính góc giữa hai vectơ
B.
.
C.
bằng
.
và
D.
.
.
10
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương
A.
.
Lời giải
B.
.C.
.
cạnh a. Tính góc giữa hai vectơ
D.
và
.
.
Ta có:
*
là hình vuông nên
* Tam giác DAC vuông cân tại
.
D.
Khi đó:
Kết luận:
Câu 25.
.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
,
,
và mặt phẳng
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
11
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
12
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=6 , AD=4 . Thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AB là
A. V =24 π .
B. V =32 π .
C. V =144 π .
D. V =96 π .
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác
,
có đáy
. Cạnh bên
là tam giác vng tại
, cạnh
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình bên).
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 29.
B.
.
C.
.
D.
.
13
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hai điểm
. Biết rằng khoảng cách từ
và
. giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
đến mặt phẳng
B.
.
C.
.
suy ra
lần lượt là hình chiếu của
Ta có
D.
.
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
xuống mặt phẳng
. Do đó
Từ đó suy ra
lần lượt bằng
bằng
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
, mặt phẳng
.
thẳng hàng.
và B là trung điểm của AH nên
,
.
Phương trình mặt phẳng
Vậy
.
.
.
Câu 30. Trong khơng gian
, cho hai điểm
đoạn thẳng
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
.
B.
.
.
D.
.
là trung điểm của đoạn thẳng
.
là vecto pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng trung trực đi qua
Câu 31. Cho hình nón có bán kính đáy là
A.
C.
Đáp án đúng: D
và nhận
.
, chiều cao là
.
. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy là
hình nón đó là
A.
.
B.
Lời giải
FB tác giả: Thanh Hai
.C.
.
làm vecto pháp tuyến là:
D.
.
.
, chiều cao là
. Diện tích xung quanh của
.
14
Ta có:
.
Diện tích xung quanh của hình nón là
Câu 32. Cho hình chóp
Tính thể tích khối chóp
có
.
,
,
đơi một vng góc với nhau và
,
,
.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 33. Cho tam giác ABC vng tại A có
hình nón có độ dài đường sinh bằng:
A. 6
B. 8
Đáp án đúng: C
.
D.
. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta nhận được
C. 10
D. 7
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Cách giải:
Khi quay tam giác vuông ABC quanh cạnh AB ta được khối nón có
Câu 34. Cho hình chóp
có đáy là hình vng
đường thẳng nào sau đây là vng góc.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
cạnh bằng
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy là hình vng
bằng . Cặp đường thẳng nào sau đây là vng góc.
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
và các cạnh bên đều bằng
D.
cạnh bằng
. Cặp
.
và các cạnh bên đều
.
15
Ta có:
. Lại do
Xét tam giác
có
Vậy
Câu 35.
là hình vng nên có
.
do đó tam giác
vng tại
.
.
Cho hình lăng trụ
có thể tích
thoi, góc
. Gọi
thể tích khối đa diện
A.
,
. Biết tam giác
là tam giác đểu cạnh
lần lượt là trọng tâm của tam giác
các mặt bên là hình
và tam giác
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
. Tính theo
Giải thích chi tiết:
Ta có
là hình thoi và
nên tam giác
đều. Gọi
là trung điểm của
, ta có:
Khi đó
.
Câu 36.
Trong khơng gian
, cho vectơ
. Độ dài của vectơ
bằng
16
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. . B. . C.
Lời giải
. D.
C. .
, cho vectơ
D.
. Độ dài của vectơ
.
bằng
.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 38.
Cho hai hình vng ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép quay tâm B, góc
quay − 90° .
A. Δ ABD .
B. Δ DCG .
C. Δ CBE .
D. Δ BCD .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hai hình vng ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép
quay tâm B, góc quay − 90° .
A. Δ BCD . B. Δ ABD . C. Δ CBE . D. Δ DCG .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Đình Huấn
Ta thấy
BA=BC
Q( B ;− 90 ) ( A )=C vì \{
0.
( BA , BC )=− 90
0
17
Q( B ;− 90 ) (B)=B vì Blà tâm quay.
BG=BE
Q( B ;− 90 ) (G)=E vì \{
.
( BG , BE)=−900
Suy ra Q ( B ;− 90 ) (ΔABG )=ΔCBE .
Câu 39. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều là
0
0
0
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 40. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia khối tứ diện
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia
khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
----HẾT---
18