ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 062.
Câu 1.
Cho hình lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
hợp với mặt phẳng
một góc
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối lăng trụ
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có:
bằng
B.
D.
Dựng
Suy ra
Xét tam giác
Câu 2.
C.
vng cân tại
vng tại
Vậy
Hình trụ có chiều dài đường sinh
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: chọn C
B.
, bán kính đáy
thì có diện tích xung quanh bằng
C.
D.
1
Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
Câu 3. Cho khối cầu thể tích
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
, bán kính
B.
.
của khối cầu trên theo
C.
.
là
D.
.
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
. Ta gấp tấm nhơm theo hai cạnh MN, QP vào phía
trong đến khi AB, CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
C.
D.
, sử dụng BĐT Cô-si.
Cách giải:
Đáy là tam giác cân có cạnh bên là x (cm) và cạnh đáy là
Gọi H là trung điểm của NP
Xét tam giác vuông ANH có:
(ĐK:
)
(Do AB khơng đổi).
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
và độ dài đường . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
B.
.
D.
.
Câu 6. Trong không gian cho tam giác
vng cân tại đỉnh
và
cạnh
ta được khối trịn xoay. Thể tích của khối trịn xoay đó bằng
. Quay tam giác
quanh
2
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là
C.
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
B.
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
dưới dây là phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
, cho
;
.
;
B.
.
.
D.
.
, cho
. Phương trình nào
. C.
Một bồn chứa xăng có dạng hình trụ, chiều cao 2
bằng phẳng. Hỏi khi chiều cao xăng trong bồn là
trịn đến hàng phần trăm)?
điểm
;
;
. Phương
?
. D.
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm
Câu 9.
lít.
D.
.
. B.
.
?
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng
A.
D.
.
điểm
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
Lời giải
.
,
.
,
là
, bán kính đáy là
được đặt nằm ngang trên mặt sàn
thì thể tích xăng trong bồn là bao nhiêu (kết quả làm
B.
lít.
C.
lít.
D.
lít.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Thể tích của xăng bằng tích của chiều cao bồn (bằng 2
hình trịn đáy, mà cụ thể ở đây là hình viên phân.
) và diện tích một phần
3
Ở đây, chiều cao của xăng là
, như vậy xăng dâng lên chưa quá nửa bồn. Từ đây ta thấy diện tích
hình viên phân sẽ bằng hiệu diện tích của hình quạt và hình tam giác tương ứng như trên hình.
Gọi số đo cung của hình quạt là
, ta có:
Suy ra:
Ta tìm diện tích hình viên phân:
.
.
.
Thể tích xăng trong bồn là:
Câu 10. Trong khơng gian cho hình chóp
, cạnh bên
ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Gọi
trung điểm cạnh
và
.
(lít).
có đáy là hình thang vng tại
vng góc với đáy.Gọi
B.
, vì tam giác
.
là trung điểm
C.
vng tại
nên
.
và
với
. Tính diện tích
D.
,
của mặt cầu
.
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
4
Gọi
là đường thẳng đi qua
và song song
và
Gọi
. Do đó
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
, suy ra
là trục của tam giác
, Đặt
, khi đó
.
hay
.
Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Diện tích mặt cầu
Câu 11. : Một hình trụ có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và độ dài đường sinh bằng
.
C.
Câu 12. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng
. Thể tích của khối trụ đã cho
.
D.
.
. Thể tích của khối lập phương đó là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=6 , AD=4 . Thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AB là
A. V =96 π .
B. V =144 π .
C. V =32 π .
D. V =24 π .
Đáp án đúng: D
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Đường thẳng
Điểm
dài
.
đi qua
và mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng
nằm trong mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
cho điểm
B.
sao cho
.
cắt mặt phẳng
ln nhìn
.
:
dưới góc vng và độ dài
C.
.
D.
tại
.
lớn nhất. Tính độ
.
5
Giải
thích
+ Đường thẳng
đi qua
chi
và có vectơ chỉ phương
tiết:
có phương trình là
.
+ Ta có:
. Do đó
+ Gọi là hình chiếu của
lên
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Khi đó
+ Ta có:
và
qua
khi và chỉ khi
. Ta có:
.
nhận
nên
.
.
làm vectơ chỉ phương.
mà
suy ra:
.
+ Đường thẳng
qua
Suy ra
Mặt khác,
, nhận
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
.
.
nên
.
Khi đó
Câu 15. Cho hình chóp
có ABCD là hình vng cạnh bằng
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
.
Tính bán
6
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Dựng ( ) đi qua
Dựng
và vng góc với
là đường trung trực của cạnh
cắt
tại
.
.
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
=> Bán kính là:
.
Ta có
Câu 16. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng
song song với giá của hai veto
. Vecto nào sau đây không là pháp tuyến của mặt phẳng
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
là:
thẳng
A.
?
B.
.
D.
.
, cho tam giác
có phương trình đường phân giác trong góc
. Biết rằng điểm
thuộc đường thẳng
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
và điểm
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
Gọi
là điểm đối xứng với
qua
. Khi đó
,
:
đường thẳng
thuộc đường
.
có một vectơ chỉ phương là
.
7
* Ta xác định điểm
Gọi
.
là giao điểm
Ta có
với
. Ta có
với
.
Một vectơ chỉ phương của
hay
là
. Hay
. Gọi
.
là vectơ chỉ phương.
có cạnh bằng 1. Hai điểm
vng góc mặt phẳng
. Tính
.
nên
Câu 18. Cho tứ diện đều
giác
.
nên
là trung điểm
phẳng
;
,
,
di động trên các cạnh
,
sao cho mặt
lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
và
Mà
giác đều
Đặt
là tứ diện đều nên
.
,
Diện tích tam giác
Gọi
. Do đó
.
là tâm đường trịn ngoại tiếp của tam giác đều
là trọng tâm tam
.
là
.
là trung điểm của
.
Mà
.
Suy ra
Đặt
.
hay
.
,
là nghiệm của phương trình
, với
8
Nếu
,
trở thành
Nếu
, thì
Bảng biến thiên:
trở thành
Để tồn tại hai điểm
Vậy
,
khi
khi
Vậy
(vơ lí).
.
thỏa mãn bài tốn thì
hay
có hai nghiệm thuộc tập
;
hay
.
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
đi qua hai điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
, cho hai điểm
,
và có tâm thuộc
B.
.
. Bán kính mặt cầu
trình:
có
.
và mặt phẳng
C.
và
.
,
là trung điểm của đoại
và
đồng thời vng góc với cả
.
Câu 20. Trong không gian
mặt cầu
cho hai mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng đi qua
phương trình là
Gọi
.
. Xét
nhỏ nhất bằng
.
D. .
, mặt phẳng trung trực của đoạn
có phương
.
là tâm mặt cấu
Vậy tâm
,
cách đều
,
nên
thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
.
và
, có tọa độ thỏa mãn:
9
.
Bán kính mặt cầu:
.
Vậy
Câu 21.
.
Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính khơng có nắp với thể tích
, chiều cao là
vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước
(đơn vị
. Một
) như
hình vẽ. Tính
để bể cá tốn ít ngun liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như
nhau và khơng ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A.
;
B.
;
C.
.
.
;
D.
;
.
.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Cho hình chóp
và mặt đáy bằng
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Biết
. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
và góc giữa
.
10
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Dựng đường kính
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
Ta có:
.
Mà
.
Mặt khác:
Mà
.
.
Từ
.
Ta có:
Gọi
Mà :
.
.
là trung điểm
.
.
11
Xét tam giác vuông
:
.
Xét tam giác vuông
:
.
Mặt khác:
nằm trên mặt cầu đường kính
.
Vậy diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
là:
.
Câu 23. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia khối tứ diện
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia
khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Câu 24. Trong khơng gian
đường thẳng
là
.
, gọi
D.
là đường thẳng đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
, đồng thời tạo với đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
một góc lớn nhất. Phương trình
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Măt phẳng
Gọi
có một vectơ pháp tuyến
là mặt phẳng đi qua
Phương trình mp
Gọi
thẳng
.
và song song với
nằm trong
là:
là đường thẳng đi qua
có phương trình là
.
.
và song song với
, với
. Đường
.
12
Đường thẳng
đi qua điểm
vng góc của
và có một vectơ chỉ phương
trên đường thẳng
. Suy ra:
đi qua
là
Câu 25. Cho hình chóp
. Tìm
A.
đạt được khi
.
.
, có đáy
theo
.
và có một vectơ chỉ phương
Vậy phương trình đường thẳng
là hình chiếu
.
Ta có:
Khi đó: đường thẳng
. Gọi
để tích
là hình thoi cạnh
,
. Đặt
đạt giá trị lớn nhất.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D. Đáp án khác.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là tâm hình thoi
Theo đề bài
nên
Ta có
Mà
ta có
cân tại
do
.
, do đó
chung,
nên
,
do đó
Ta có
.
vng tại
nên
.
.
;
Suy ra
.
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si ta có
Dấu
Vậy
Câu 26.
xảy ra khi
thì tích
.
đạt giá trị lớn nhất.
13
Cho hình lăng trụ
thoi, góc
. Gọi
thể tích khối đa diện
A.
có thể tích
,
. Biết tam giác
là tam giác đểu cạnh
lần lượt là trọng tâm của tam giác
các mặt bên là hình
và tam giác
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
. Tính theo
Giải thích chi tiết:
Ta có
là hình thoi và
nên tam giác
đều. Gọi
là trung điểm của
, ta có:
Khi đó
.
Câu 27.
Cho góc
với
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Giá trị của
là
.
C.
.
D.
.
14
Giải thích chi tiết: Cho góc
A.
B.
. Giá trị của
là
.
.
C.
D.
với
.
.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
cho hai điểm
B.
C.
Câu 29. Cho hình chóp
có đáy là hình vng
đường thẳng nào sau đây là vng góc.
A.
.
Đáp án đúng: C
. Độ dài đoạn thẳng
B.
.
D.
cạnh bằng
C.
và các cạnh bên đều bằng
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy là hình vng
bằng . Cặp đường thẳng nào sau đây là vng góc.
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có:
. Lại do
Xét tam giác
có
Vậy
. D.
bằng
cạnh bằng
. Cặp
.
và các cạnh bên đều
.
là hình vng nên có
do đó tam giác
.
vng tại
.
.
Câu 30. Trong khơng gian
một vecto pháp tuyến là
cho các điểm
Mặt phẳng
có
15
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
D.
Khối cầu có bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: A
thì có thể tích là
.
B.
.
D.
Câu 32. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
,
. Mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
và
.
là hình chiếu của
đi qua
.
D.
và bán kính
.
.
.
lên đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
.
C.
có tâm
và hai điểm
sao cho khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng
đến mặt phẳng
. Khi đó đường thẳng
Gọi
.
, cho mặt cầu
đi qua
là lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm
.
.
và vng góc đường thẳng
có dạng:
.
Khi đó:
.
Ta có:
Do
.
có khoảng cách từ
đến
là lớn nhất nên một vectơ pháp tuyến của
là
.
Khi đó:
.
Suy ra:
.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều
dài
để hai mặt phẳng
có
vng góc.
lần lượt là trung điểm
. Tìm tỉ số độ
16
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt
. Gọi
Đồng thời
lần lượt là trọng tâm của
,
.
là trung điểm
Khi đó
Theo giả thiết ta có:
Và
Do đó:
Câu 34.
Cho hình chóp
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
. Tính độ dài cạnh bên
, cạnh bên
vng góc với đáy và thể tích khối chóp
.
17
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ
, gọi
và cách điểm
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
và cách điểm
hoặc
B.
.
C.
.
. Phương trình của mặt phẳng
B.
, gọi
một khoảng
là:
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ
A.
D.
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
một khoảng
hoặc
.
hoặc
.
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
. Phương trình của mặt phẳng
là:
.
.
D.
Hướng dẫn giải
hoặc
.
Vì
Giả thiết có
Vậy
Câu 36.
,
Một hình cầu có diện tích bằng
. Khi đó thể tích của khối cầu đó là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 37. Vậy
Trong không gian
. Đường thẳng
. Khi
bằng bao nhiêu?
tạo với
, cho mặt phẳng
song song với mặt phẳng
và mặt phẳng
, có một vectơ chỉ phương
một góc lớn nhất thì sin của góc tạo bởi đường thẳng
và mặt phẳng
18
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Vậy
Trong khơng gian
mặt phẳng
. Đường thẳng
. Khi
bằng bao nhiêu?
A.
.
Lời giải
B.
Ta có
Vì
.
tạo với
. C.
D.
, cho mặt phẳng
song song với mặt phẳng
và
, có một vectơ chỉ phương
một góc lớn nhất thì sin của góc tạo bởi đường thẳng
.
D.
và
.
và mặt phẳng
.
.
nên
.
Mặt khác:
.
Vì
nên
lớn nhất khi
lớn nhất.
Xét hàm số
BBT
.
Dựa vào BBT ta có
tại
Do đó
Câu 38.
. Suy ra
Cho hàm số
lớn nhất khi
.
.
có bảng biến thiên như sau:
19
Trong các số
và
có bao nhiêu số dương?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng
.
D. .
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
.
có đáy
D.
.
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
D.
.
Ta có:
.
Câu 40. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc
cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu
xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A. 0,33cm.
B. 0,75cm.
C. 0,67cm.
D. 0,25cm.
Đáp án đúng: A
----HẾT---
20