ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
dưới dây là phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
, cho
điểm
.
B.
.
.
D.
.
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng
. B.
, cho
. Phương trình nào
. C.
có diện tích
A.
điểm
;
;
. Phương
?
. D.
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm
Câu 2. Cho mặt cầu
;
?
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
Lời giải
;
,
.
,
là
Khi đó, thể tích khối cầu
là
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Gọi mặt cầu có bán kính
. Theo đề ta có
. Vậy
.
Khi đó, thể tích khối cầu
là:
.
Câu 3.
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A. H 3.
Đáp án đúng: A
B. H 4 .
C. H 1.
D. H 2.
1
Câu 4. Cho hình chóp
cách từ điểm
có
đều cạnh
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khoảng cách từ điểm
có
. D.
. Khoảng
D.
.
. Cạnh bên
và vng góc với
bằng
.
.
.
Trong mặt phẳng
kẻ
.
Vậy khoảng cách từ điểm
đến
Ta có
.
là
Sử dụng hệ thức
.
ta được
Câu 5. Trong không gian
, cho mặt cầu
, ,
thuộc
sao cho
giá trị lớn nhất bằng
,
A. .
Đáp án đúng: A
,
B.
.
có tâm
.
C. 8.
,
,
và
qua tâm
Thể tích khối tứ diện
thì
có
,
,
.
.
là các đỉnh của hình hộp chữ nhật nhận
Khi đó
. Xét các điểm
D. 4.
. Đặt
là điểm đối xứng với
,
và đi qua điểm
đơi một vng góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta thấy
.
đều cạnh
đến mặt phẳng
Ta có
Gọi
và vng góc với
bằng
B.
A.
. B.
. C.
Lời giải
Gọi
là trung điểm
. Cạnh bên
là đường chéo.
.
là
, trong đó
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
.
2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
chứa đường thẳng
tuyến của mặt phẳng
, cho đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến
B.
.
. Mặt phẳng
chứa đường thẳng
độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
,
B.
. C.
Ta có:
. D.
sao cho khoảng cách từ
và điểm
là lớn nhất. Khi đó, tọa
.
. Khi đó:
.
.
là
.
;
Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
.
Câu 7. Lớp A có
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
trưởng và bí thư?
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Lớp A có
chức vụ lớp trưởng và bí thư?
. D.
:
đến
và đường thẳng
lớn nhất khi
;
. C.
.
.
. Vậy
A.
. B.
Lời giải
D.
, cho đường thẳng
trên mặt phẳng
. Vậy
nên
.
là:
lần lượt là hình chiếu của
Vectơ chỉ phương của
. Mặt
là lớn nhất. Khi đó, tọa độ của vectơ pháp
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
và điểm
là:
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
.
Lời giải
:
.
C.
.
học sinh từ lớp đó để giữ hai chức vụ lớp
.
D.
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
.
học sinh từ lớp đó để giữ hai
.
Số cách chọn ra 2 học sinh để giữ chức lớp trưởng và bí thư là:
Câu 8. Cho hình chóp
. Mặt phẳng
tại
có đáy
đi qua
và vng góc với
. Tỉ số thể tích của khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là hình chữ nhật,
.
Mặt phẳng
và khối chóp
C.
và
vng góc với đáy,
cắt các cạnh
lần lượt
bằng
.
D.
.
3
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ
, gọi
và cách điểm
A.
một khoảng
.
C.
Đáp án đúng: C
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
B.
hoặc
.
và cách điểm
A.
hoặc
B.
.
là:
hoặc
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
C.
. Phương trình của mặt phẳng
.
.
, gọi
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
một khoảng
. Phương trình của mặt phẳng
là:
.
.
D.
Hướng dẫn giải
hoặc
.
Vì
Giả thiết có
Vậy
,
Câu 10. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc
cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu
xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A. 0,75cm.
B. 0,67cm.
C. 0,25cm.
D. 0,33cm.
Đáp án đúng: D
Câu 11. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Câu 12. Trong khơng gian
thẳng
.
C.
B.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
,
,
Hai vectơ
cùng phương và điểm
,
,
C.
đi qua điểm
đi qua điểm
,
lần lượt tại
.
Đường thẳng
,
D.
, cho ba đường thẳng
thay đổi cắt các đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
,
không thuộc
. Đường
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
D.
và có vectơ
và có vectơ
.
.
.
.
.
nên
và
song song.
4
Ta có:
,
thì
. Gọi
là một vectơ pháp tuyến của
Đường thẳng
cắt đường thẳng
Suy ra
Vì
. Phương trình mặt phẳng
thay đổi cắt các đường thẳng
Mặt khác đường thẳng
là mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song
,
thì
tại
nên
là
.
nằm trong mặt phẳng
là giao điểm của
và
.
và
.
.
thuộc mặt phẳng
Do đường thẳng
nên
. Vậy
nằm trong mặt phẳng
hay
Gọi
,
.
và cắt các đường thẳng
lần lượt trùng với hình chiếu
,
,
,
của
tại
lên
,
,
nên
.
.
Ta có
.
Suy ra
và
Gọi
.
,
.
Ta có
.
Suy ra
và
.
Vậy
Câu 13.
.
Trong không gian
, cho vectơ
A. .
Đáp án đúng: D
B.
. Độ dài của vectơ
.
C. .
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. . B. . C.
Lời giải
. D.
bằng
D. .
, cho vectơ
. Độ dài của vectơ
bằng
.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
5
Câu 15. Cho hình chóp
Tính thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
có
,
,
đơi một vng góc với nhau và
,
,
.
.
B.
C.
.
D.
.
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
. Ta gấp tấm nhơm theo hai cạnh MN, QP vào phía
trong đến khi AB, CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
C.
D.
, sử dụng BĐT Cơ-si.
Cách giải:
Đáy là tam giác cân có cạnh bên là x (cm) và cạnh đáy là
Gọi H là trung điểm của NP
Xét tam giác vng ANH có:
(ĐK:
)
(Do AB khơng đổi).
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 17. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh , tam giác
đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
D.
.
.
6
Giải thích chi tiết:
*) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Gọi
là trọng tâm tam giác
Do
,
:
là tâm của hình vng
,
là trung điểm của
.
đều
Mà
là đường trung bình của
.
Dựng các đường thẳng qua
lần lượt song song với
Ta có:
, mà
Ta có:
, mà
Từ, suy ra:
, hai đường thẳng này cắt nhau tại
là tâm của hình vng
là trọng tâm tam giác đều
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
*) Tính bán kính, thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
:
Ta có:
đều cạnh bằng a có
là trọng tâm
Do
vng tại
Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
là:
là:
7
.
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều
A. Hình chiếu
trên
B. Hình chóp
C. Hình chiếu
. Chọn mệnh đề khẳng định SAI:
là tâm đường trịn nội tiếp tam giác
.
có cạnh đáy bằng cạnh bên.
trên
là trực tâm tam giác
.
D. Hình chóp
là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định ĐÚNG:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;.
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;.
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC;.
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
Đáp án: A.
Câu 19. : Một hình trụ có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều
dài
và độ dài đường sinh bằng
.
C.
có
để hai mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
. Thể tích của khối trụ đã cho
D.
lần lượt là trung điểm
.
. Tìm tỉ số độ
vng góc.
B.
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết:
Đặt
. Gọi
lần lượt là trọng tâm của
Đồng thời
,
.
là trung điểm
Khi đó
Theo giả thiết ta có:
Và
Do đó:
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Đường thẳng
Điểm
dài
.
đi qua
và mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng
nằm trong mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
cho điểm
B.
sao cho
.
cắt mặt phẳng
ln nhìn
.
:
dưới góc vng và độ dài
C.
.
D.
tại
.
lớn nhất. Tính độ
.
9
Giải
thích
+ Đường thẳng
đi qua
chi
và có vectơ chỉ phương
tiết:
có phương trình là
.
+ Ta có:
. Do đó
+ Gọi là hình chiếu của
lên
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Khi đó
+ Ta có:
và
qua
khi và chỉ khi
. Ta có:
.
nhận
nên
.
.
làm vectơ chỉ phương.
mà
suy ra:
.
+ Đường thẳng
qua
Suy ra
Mặt khác,
, nhận
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
.
.
nên
.
Khi đó
Câu 22.
10
Trong khơng gian
mặt cầu
, cho điểm
có tâm
và mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
là
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Gọi bán kính của mặt cầu
Mặt cầu
. Phương trình
có tâm
là
.
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
Vậy phương trình mặt cầu
tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
là:
.
Câu 23. Trong không gian
, cho hai điểm
đoạn thẳng
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
.
B.
.
.
D.
.
là trung điểm của đoạn thẳng
.
là vecto pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng trung trực đi qua
và nhận
làm vecto pháp tuyến là:
.
Câu 24. Biết
là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực
có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
B.
.
C.
.
để phương trình
‘bằng
D.
.
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vng có cạnh bằng
Tính diện tích tồn phần của khối trụ.
.
11
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 26. Trong không gian
, cho mặt phẳng
đây là một véc tơ pháp tuyến của
A.
C.
Đáp án đúng: C
?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có một véc tơ pháp tuyến của
Câu 27.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác
,
. Cạnh bên
.
.
là
.
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình bên).
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Một bồn chứa xăng có dạng hình trụ, chiều cao 2
bằng phẳng. Hỏi khi chiều cao xăng trong bồn là
trịn đến hàng phần trăm)?
A.
. Véc tơ nào dưới
lít.
D.
, bán kính đáy là
được đặt nằm ngang trên mặt sàn
thì thể tích xăng trong bồn là bao nhiêu (kết quả làm
B.
lít.
C.
lít.
D.
lít.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Thể tích của xăng bằng tích của chiều cao bồn (bằng 2
hình trịn đáy, mà cụ thể ở đây là hình viên phân.
) và diện tích một phần
12
Ở đây, chiều cao của xăng là
, như vậy xăng dâng lên chưa quá nửa bồn. Từ đây ta thấy diện tích
hình viên phân sẽ bằng hiệu diện tích của hình quạt và hình tam giác tương ứng như trên hình.
Gọi số đo cung của hình quạt là
, ta có:
Suy ra:
Ta tìm diện tích hình viên phân:
.
.
.
Thể tích xăng trong bồn là:
(lít).
Câu 29. Trong khơng gian với hệ tọa độ
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
Câu 30. Trong khơng gian
đường thẳng
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
cho hai điểm
. Độ dài đoạn thẳng
C.
, gọi
D.
là đường thẳng đi qua điểm
, đồng thời tạo với đường thẳng
bằng
, song song với mặt phẳng
một góc lớn nhất. Phương trình
.
B.
.
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết:
Măt phẳng
Gọi
có một vectơ pháp tuyến
là mặt phẳng đi qua
Phương trình mp
Gọi
thẳng
.
và song song với
nằm trong
là:
.
là đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
Đường thẳng
vng góc của
, với
và có một vectơ chỉ phương
trên đường thẳng
Ta có:
. Gọi
là hình chiếu
.
. Suy ra:
đi qua
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 31.
. Đường
.
đi qua điểm
Khi đó: đường thẳng
.
đạt được khi
và có một vectơ chỉ phương
là
.
.
.
Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính khơng có nắp với thể tích
vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước
, chiều cao là
(đơn vị
. Một
) như
hình vẽ. Tính
để bể cá tốn ít ngun liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như
nhau và khơng ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A.
;
.
B.
;
.
C.
;
.
D.
;
.
14
Đáp án đúng: A
Câu 32. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
.
.
D.
.
cho hai mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng đi qua
phương trình là
A.
C.
. Thể tích của khối lập phương đó là
B.
đồng thời vng góc với cả
và
và
có
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Cho hai hình vng ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép quay tâm B, góc
quay − 90° .
A. Δ ABD .
B. Δ CBE .
C. Δ BCD .
D. Δ DCG .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hai hình vng ABCDvà BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép
quay tâm B, góc quay − 90° .
15
A. Δ BCD . B. Δ ABD . C. Δ CBE . D. Δ DCG .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Đình Huấn
Ta thấy
BA=BC
Q( B ;− 90 ) ( A )=C vì \{
0.
( BA , BC )=− 90
Q( B ;− 90 ) (B)=B vì Blà tâm quay.
BG=BE
Q( B ;− 90 ) (G)=E vì \{
0 .
( BG , BE)=−90
Suy ra Q( B ;− 90 ) (ΔABG )=ΔCBE .
0
0
0
0
Câu 35. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
D.
có đáy
.
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
D.
.
Ta có:
.
Câu 36. Cho tứ diện đều
phẳng
giác
có cạnh bằng 1. Hai điểm
vng góc mặt phẳng
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
. Gọi
,
,
di động trên các cạnh
,
sao cho mặt
lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
và
Mà
giác đều
là tứ diện đều nên
.
Đặt
,
.
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác đều
là
là trọng tâm tam
.
là trung điểm của
.
Mà
.
Suy ra
.
Đặt
.
Nếu
hay
.
Diện tích tam giác
Gọi
. Do đó
,
,
trở thành
Nếu
, thì
Bảng biến thiên:
Để tồn tại hai điểm
là nghiệm của phương trình
(vơ lí).
trở thành
,
, với
thỏa mãn bài tốn thì
.
có hai nghiệm thuộc tập
.
17
Vậy
khi
khi
Vậy
Câu 37.
hay
;
hay
.
.
Một bồn chứa nước hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng
chứa đó bằng
A.
của bồn
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: chọn D
D.
Câu 38. Cho hình lập phương
A.
.
Đáp án đúng: B
cạnh a. Tính góc giữa hai vectơ
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương
A.
.
Lời giải
. Thể tích
B.
.C.
.
.
và
D.
cạnh a. Tính góc giữa hai vectơ
D.
.
.
và
.
.
Ta có:
*
là hình vng nên
* Tam giác DAC vuông cân tại
.
D.
Khi đó:
18
Kết luận:
Câu 39.
.
Trong hệ trục toạ độ
, cho điểm
xuống mặt phẳng
. Điểm
, số đo góc giữa mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
và mặt phẳng
C.
.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
là góc giữa hai mặt phẳng
.
xuống mặt phẳng
nên
.
.
.
Ta có
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
là
Câu 40. Cho hình chóp
đáy, cạnh
có
hợp đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: A
. Thể tích khối chóp
B.
góc với mặt đáy, cạnh
. B.
.
là hình chữ nhật với
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
Giải:
là
D.
là hình chiếu vng góc của
. Do đó
Mặt phẳng
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
. D.
tính theo
C.
có
hợp đáy một góc
. C.
,
.
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
,
vng góc với mặt
là
D.
.
,
tính theo
,
vng
là
.
19
----HẾT---
20