ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 067.
Câu 1. Cho các điểm
và
và đường thẳng
A, B và tâm thuộc đường thẳng d thì tọa độ tâm là:
A.
. Mặt cầu đi qua hai điểm
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho các điểm
và
và đường thẳng
qua hai điểm A, B và tâm thuộc đường thẳng d thì tọa độ tâm là:
A.
Hướng dẫn giải:
B.
Gọi
Lựa chọn đáp án A.
C.
, cho đường thẳng
và vng góc với
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
vng góc với đường thẳng
có dạng:
Câu 3. Cho hình chóp
có đáy
đi qua
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
nên
có VTPT
.
.
là hình chữ nhật,
và vng góc với
. Tỉ số thể tích của khối chóp
đi
.
B.
Nên phương trình mặt phẳng
. Mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
tại
D.
trên d vì
Câu 2. Trong không gian
qua điểm
. Mặt cầu đi
Mặt phẳng
và khối chóp
C.
và
vng góc với đáy,
cắt các cạnh
lần lượt
bằng
.
D.
.
1
Câu 4. Cho hình chóp
Tính thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
có
,
,
Câu 5. Trong khơng gian
.
,
.
D.
có tọa độ là
C.
D.
.
có
và
lần lượt là hình chiếu vng góc của
trên
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
và
. Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho khối chóp
mặt phẳng đáy. Gọi
và mặt phẳng
+ Ta có:
.
Vectơ
B.
Câu 6. Cho khối chóp
A.
. B.
Lời giải
C.
cho hai vectơ
Giải thích chi tiết: Ta có:
bằng
,
.
B.
A.
Đáp án đúng: D
đơi một vng góc với nhau và
. C.
C.
.
. Có
lần lượt là hình chiếu vng góc của
bằng
. D.
D.
và
trên
.
vng góc với
và
. Góc giữa mặt phẳng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
.
2
+ Gọi
là điểm đối xứng với
qua
Mà
(với
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
)
và
.
Do đó
+ Ta có:
.
+ Ta có:
+ Xét tam giác vng
Câu 7.
ta có:
.
Trong khơng gian tọa độ
, cho mặt cầu
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
Mặt cầu
tiếp xúc với mặt cầu
với
tại
B.
.
.
D.
.
là trung điểm của
.
nên có tâm là điểm
tiếp xúc với mặt cầu
,
.
.
có đường kính
Mặt phẳng
có đường kính
tại
.
nên mặt phẳng
đi qua
và nhận
là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
:
.
Câu 8.
Cho góc
với
. Giá trị của
là
3
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho góc
A.
B.
với
C.
. Giá trị của
.
D.
.
là
.
.
C.
.
D.
.
Câu 9. Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của
nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 7 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 9 cm
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: chọn B
Gọi hình lập phương có cạnh là x
Ta có
Câu 10.
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN, QP vào phía
trong đến khi AB, CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
C.
D.
, sử dụng BĐT Cơ-si.
Cách giải:
Đáy là tam giác cân có cạnh bên là x (cm) và cạnh đáy là
Gọi H là trung điểm của NP
Xét tam giác vng ANH có:
(ĐK:
)
4
(Do AB khơng đổi).
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 11. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
hình chiếu vng góc của M lên d là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
và đường thẳng
C.
.
. Tọa độ
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
.
và đường thẳng
. Tọa độ hình chiếu vng góc của M lên d là
A.
. B.
. C.
.
D.
Lời giải
⬩ Gọi H là hình chiếu vng góc của M lên d.
Suy ra
nên
.
Đường thẳng d có một VTCP là
Ta có
.
.
nên
.
(∆ )
Câu 12. Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng
có phương trình tham số
(
∆
)
đây thuộc đường thẳng .
A. M(1;2;–3)
B. M(1;2;3)
C. M(2;1;3)
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho tam giác
, trọng tâm . Phát biểu nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
.
B.
.
D.
, Điểm M nào sau
D. M(1;–2;3)
.
.
5
Cho hình lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
hợp với mặt phẳng
một góc
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Ta có:
B.
C.
D.
Dựng
Suy ra
Xét tam giác
vng tại
Vậy
Câu 15. Cho hình chóp
và mặt đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
vng cân tại
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Biết
. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
.
C.
.
và góc giữa
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết:
Dựng đường kính
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
Ta có:
.
Mà
.
Mặt khác:
.
Mà
.
Từ
.
Ta có:
Gọi
.
.
là trung điểm
.
Mà :
.
Xét tam giác vuông
:
Xét tam giác vuông
:
.
.
7
Mặt khác:
nằm trên mặt cầu đường kính
Vậy diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 16. Cho khối cầu thể tích
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 17. Trong khơng gian
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
D.
Trong khơng gian, cho tam giác
vng tại
quanh cạnh góc vng
xung quanh hình nón đó bằng
.
.
là
.
,
và
thì đường gấp khúc
.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
.
, cho ba véctơ
B.
. Trong các
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
C.
. Khi quay tam giác
tạo thành một hình nón. Diện tích
B.
A.
Đáp án đúng: B
.
?
B.
Ta có
Câu 20. Lớp A có
trưởng và bí thư?
là
. Véc tơ nào dưới
.
A.
B.
Lời giải
của khối cầu trên theo
C.
Giải thích chi tiết: Ta có một véc tơ pháp tuyến của
Câu 18.
A.
.
, cho mặt phẳng
đây là một véc tơ pháp tuyến của
A.
là:
, bán kính
B.
.
D.
, cho ba véctơ
.
D.
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Lớp A có
chức vụ lớp trưởng và bí thư?
.
C.
học sinh từ lớp đó để giữ hai chức vụ lớp
.
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
D.
.
học sinh từ lớp đó để giữ hai
8
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Số cách chọn ra 2 học sinh để giữ chức lớp trưởng và bí thư là:
Câu 21.
Cho hình chóp
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
. Tính độ dài cạnh bên
B.
Trong hệ trục toạ độ
, cho điểm
.
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
. Điểm
.
và mặt phẳng
C.
.
D.
là góc giữa hai mặt phẳng
.
xuống mặt phẳng
nên
.
.
.
Ta có
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
Câu 23.
là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
.
, cho hai điểm
. Biết rằng khoảng cách từ
và
là
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
là hình chiếu vng góc của
. Do đó
Gọi
C.
, số đo góc giữa mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
Mặt phẳng
vng góc với đáy và thể tích khối chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
xuống mặt phẳng
, cạnh bên
. giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
, mặt phẳng
đến mặt phẳng
lần lượt bằng
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
suy ra
lần lượt là hình chiếu của
Ta có
xuống mặt phẳng
. Do đó
Từ đó suy ra
và B là trung điểm của AH nên
Phương trình mặt phẳng
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
.
.
thẳng hàng.
,
.
.
Vậy
.
Câu 24.
Cho hai hình vng ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép quay tâm B, góc
quay − 90° .
A. Δ ABD .
B. Δ DCG .
C. Δ BCD .
D. Δ CBE .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hai hình vng ABCDvà BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép
quay tâm B, góc quay − 90° .
A. Δ BCD . B. Δ ABD . C. Δ CBE . D. Δ DCG .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Đình Huấn
Ta thấy
BA=BC
Q( B ;− 90 ) ( A )=C vì \{
.
( BA , BC )=− 900
Q( B ;− 90 ) (B)=B vì Blà tâm quay.
BG=BE
Q( B ;− 90 ) (G)=E vì \{
.
( BG , BE)=−900
Suy ra Q ( B ;− 90 ) (ΔABG )=ΔCBE .
0
0
0
0
10
Câu 25. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều là
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Câu 26. Cho mặt cầu
.
C.
có diện tích
.
D.
Khi đó, thể tích khối cầu
A.
.
là
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Gọi mặt cầu có bán kính
Khi đó, thể tích khối cầu
. Theo đề ta có
là:
Câu 27. Cho hình bình hành
vectơ nào sau đây ?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Vậy
.
.
có
lần lượt là trung điểm của
.
C.
.
Câu 28. Trong khơng gian cho tam giác
vng cân tại đỉnh
và
cạnh
ta được khối trịn xoay. Thể tích của khối trịn xoay đó bằng
và
. Khi đó
D.
bằng
.
. Quay tam giác
quanh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia khối tứ diện
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia
khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
.
có đáy
D.
.
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
D.
.
11
Ta có:
Câu 31.
.
Trong khơng gian
mặt cầu
có tâm
, cho điểm
và mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
. Phương trình
là
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Gọi bán kính của mặt cầu
Mặt cầu
có tâm
là
.
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
Vậy phương trình mặt cầu
tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
là:
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Đường thẳng
Điểm
dài
.
đi qua
và mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng
nằm trong mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
cho điểm
B.
sao cho
.
cắt mặt phẳng
ln nhìn
.
:
dưới góc vng và độ dài
C.
.
D.
tại
.
lớn nhất. Tính độ
.
12
Giải
thích
+ Đường thẳng
đi qua
chi
và có vectơ chỉ phương
tiết:
có phương trình là
.
+ Ta có:
. Do đó
+ Gọi là hình chiếu của
lên
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Khi đó
+ Ta có:
và
qua
khi và chỉ khi
. Ta có:
.
nhận
nên
.
.
làm vectơ chỉ phương.
mà
suy ra:
.
+ Đường thẳng
qua
Suy ra
Mặt khác,
, nhận
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
.
.
nên
.
Khi đó
13
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
chứa đường thẳng
tuyến của mặt phẳng
, cho đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng
chứa đường thẳng
độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Gọi
,
B.
. C.
Ta có:
là lớn nhất. Khi đó, tọa độ của vectơ pháp
nên
, cho đường thẳng
đến
.
:
và điểm
là lớn nhất. Khi đó, tọa
trên mặt phẳng
và đường thẳng
lớn nhất khi
.
. Khi đó:
.
.
là
.
. Vậy
Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 34. Cho hình trụ có bán kính đáy
;
là:
và độ dài đường . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
B.
.
D.
Cho hình lăng trụ
có thể tích
,
.
.
.
thoi, góc
. Gọi
thể tích khối đa diện
D.
.
;
Vectơ chỉ phương của
.
sao cho khoảng cách từ
. D.
. Vậy
C.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
. Mặt
là:
lần lượt là hình chiếu của
A.
và điểm
là:
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
.
Lời giải
:
. Biết tam giác
.
.
là tam giác đểu cạnh
lần lượt là trọng tâm của tam giác
và tam giác
các mặt bên là hình
. Tính theo
14
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
là hình thoi và
nên tam giác
đều. Gọi
là trung điểm của
, ta có:
Khi đó
.
Câu 36. Cho hình chóp
đáy, cạnh
có
hợp đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: B
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
góc với mặt đáy, cạnh
A.
Giải:
. B.
. D.
tính theo
C.
có
hợp đáy một góc
. C.
,
.
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
,
vng góc với mặt
là
D.
.
,
tính theo
,
vng
là
.
15
Câu 37.
Cho mặt cầu
tâm
đường trịn
A.
, bán kính
. Một mặt phẳng
sao cho khoảng cách từ điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều
A. Hình chóp
dến
cắt
theo giao tuyến là
bằng 1. Chu vi đường tròn
B.
.
D.
.
bằng
. Chọn mệnh đề khẳng định SAI:
có cạnh đáy bằng cạnh bên.
16
B. Hình chiếu
trên
C. Hình chóp
là trực tâm tam giác
.
là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều.
D. Hình chiếu trên
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định ĐÚNG:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;.
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;.
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC;.
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
Đáp án: A.
Câu 39. Cho hình chóp
. Tìm
A.
, có đáy
theo
để tích
là hình thoi cạnh
,
. Đặt
đạt giá trị lớn nhất.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D. Đáp án khác.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là tâm hình thoi
Theo đề bài
nên
Ta có
Mà
ta có
cân tại
do
.
, do đó
chung,
nên
,
do đó
Ta có
.
vng tại
nên
.
.
;
Suy ra
.
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si ta có
Dấu
xảy ra khi
.
17
Vậy
Câu 40.
thì tích
đạt giá trị lớn nhất.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác
,
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Cạnh bên
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình bên).
B.
D.
----HẾT---
18