ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
D.
có đáy
.
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
D.
.
Ta có:
.
Câu 2. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng
. Thể tích của khối lập phương đó là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là tam giác vng cân SAB có cạnh cạnh huyền bằng a √ 2. Diện tích
tồn phần Stp của hình nón của khối nón tương ứng đã cho là
2
π a ( √2−1 )
A. Stp =
.
2
π a2 √ 2
C. Stp =
.
2
Đáp án đúng: D
2
B. Stp =π a ( 1+ √ 2 ).
D. Stp =
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
. Mặt phẳng
A.
.
B.
.
2
, cho mặt cầu
đi qua
là lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm
π a (1+ √ 2)
.
2
và
và hai điểm
sao cho khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng
đến mặt phẳng
C.
.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
có tâm
và bán kính
. Khi đó đường thẳng
Gọi
là hình chiếu của
.
lên đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
đi qua
.
.
và vng góc đường thẳng
có dạng:
.
Khi đó:
.
Ta có:
Do
.
có khoảng cách từ
đến
là lớn nhất nên một vectơ pháp tuyến của
là
.
Khi đó:
.
Suy ra:
.
Câu 5. Cho khối cầu thể tích
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 6. Cho tứ diện đều
phẳng
giác
, bán kính
.
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
có cạnh bằng 1. Hai điểm
vng góc mặt phẳng
. Tính
của khối cầu trên theo
. Gọi
,
.
,
là
D.
di động trên các cạnh
.
,
sao cho mặt
lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
2
và
Mà
giác đều
là tứ diện đều nên
.
Đặt
.
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác đều
,
hay
là
.
là trung điểm của
.
Mà
.
Suy ra
.
Đặt
.
Nếu
,
,
trở thành
Nếu
, thì
Bảng biến thiên:
Để tồn tại hai điểm
Vậy
Vậy
là nghiệm của phương trình
, với
(vơ lí).
trở thành
,
khi
khi
.
thỏa mãn bài tốn thì
hay
có hai nghiệm thuộc tập
.
;
hay
.
.
Câu 7. Cho hình bình hành
vectơ nào sau đây ?
A.
là trọng tâm tam
.
Diện tích tam giác
Gọi
. Do đó
.
có
B.
.
lần lượt là trung điểm của
C.
.
và
. Khi đó
D.
bằng
.
3
Đáp án đúng: B
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng
song song với giá của hai veto
. Vecto nào sau đây không là pháp tuyến của mặt phẳng
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
?
B.
.
.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều
,
.
có cạnh đáy bằng
hợp với mặt phẳng
một góc
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối lăng trụ
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có:
bằng
B.
C.
Dựng
Suy ra
Xét tam giác
Câu 10.
vng cân tại
vng tại
Trong hệ trục toạ độ
Vậy
, cho điểm
xuống mặt phẳng
A.
D.
.
. Điểm
, số đo góc giữa mặt phẳng
B.
.
C.
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
và mặt phẳng
.
là
D.
.
4
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
là hình chiếu vng góc của
. Do đó
Mặt phẳng
Gọi
xuống mặt phẳng
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
nên
.
.
là góc giữa hai mặt phẳng
.
Ta có
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
Câu 11. Cho hình chóp
cách từ điểm
có
đến mặt phẳng
A. .
Đáp án đúng: B
. D.
. Cạnh bên
và vng góc với
. Khoảng
C.
có
đến mặt phẳng
đều cạnh
.
D.
. Cạnh bên
.
và vng góc với
bằng
.
.
Ta có
Trong mặt phẳng
đều cạnh
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
. B.
. C.
Lời giải
Gọi
là trung điểm
.
bằng
B.
. Khoảng cách từ điểm
là
.
kẻ
.
Vậy khoảng cách từ điểm
đến
Ta có
.
là
.
Sử dụng hệ thức
ta được
.
Câu 12. Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của
nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 10 cm
B. 9 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: chọn B
Gọi hình lập phương có cạnh là x
5
Ta có
Câu 13. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phẳng
chứa đường thẳng
tuyến của mặt phẳng
, cho đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến
B.
.
. Mặt phẳng
chứa đường thẳng
độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
,
B.
. C.
Ta có:
là
, cho đường thẳng
trên mặt phẳng
và đường thẳng
lớn nhất khi
:
đến
và điểm
là lớn nhất. Khi đó, tọa
.
. Khi đó:
.
.
.
. Vậy
Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 14.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác
. Cạnh bên
A.
;
là:
.
.
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình bên).
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
là:
thẳng
.
.
;
Vectơ chỉ phương của
D.
sao cho khoảng cách từ
. D.
. Vậy
nên
.
là:
lần lượt là hình chiếu của
,
. Mặt
là lớn nhất. Khi đó, tọa độ của vectơ pháp
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
Gọi
và điểm
là:
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
.
Lời giải
:
D.
, cho tam giác
có phương trình đường phân giác trong góc
. Biết rằng điểm
thuộc đường thẳng
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
và điểm
thuộc đường
6
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
Gọi
là điểm đối xứng với
.
* Ta xác định điểm
Gọi
với
Một vectơ chỉ phương của
Câu 16.
Trong khơng gian
có tâm
;
.
nên
hay
là
. Hay
, cho điểm
.
là vectơ chỉ phương.
và mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
. Phương trình
là
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Gọi bán kính của mặt cầu
Mặt cầu
có một vectơ chỉ phương là
.
nên
là trung điểm
mặt cầu
đường thẳng
. Ta có
với
.
. Khi đó
.
.
là giao điểm
Ta có
qua
:
có tâm
là
.
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
Vậy phương trình mặt cầu
tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
là:
.
7
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
là đường trịn
biết đường trịn
có ảnh qua phép quay tâm
góc quay
viết phương trình đường trịn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
D.
Trong khơng gian tọa độ
, cho mặt cầu
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
Mặt cầu
Mặt phẳng
.
D.
.
.
nên có tâm là điểm
tiếp xúc với mặt cầu
,
.
là trung điểm của
có đường kính
tại
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
với
tiếp xúc với mặt cầu
.
C.
Đáp án đúng: A
có đường kính
tại
.
nên mặt phẳng
đi qua
và nhận
là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
:
.
Câu 19.
Hình trụ có chiều dài đường sinh
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: chọn C
, bán kính đáy
B.
thì có diện tích xung quanh bằng
C.
D.
Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
Câu 20. : Một hình trụ có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
, trọng tâm
và độ dài đường sinh bằng
C.
.
D.
.
. Phát biểu nào đúng?
.
B.
.
D.
Câu 22. Trong khơng gian
. Thể tích của khối trụ đã cho
cho hai vectơ
.
.
Vectơ
có tọa độ là
8
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 23.
D.
.
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
. Ta gấp tấm nhơm theo hai cạnh MN, QP vào phía
trong đến khi AB, CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
C.
D.
, sử dụng BĐT Cơ-si.
Cách giải:
Đáy là tam giác cân có cạnh bên là x (cm) và cạnh đáy là
Gọi H là trung điểm của NP
Xét tam giác vng ANH có:
(ĐK:
)
(Do AB khơng đổi).
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 24. Cho hình trụ có đường cao bằng
. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ
hình trụ theo thiết diện là hình vng. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng.
A.
.
B.
, cắt
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình trụ có đường cao bằng
. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ
, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng.
A.
.
Hướng dẫn giải
B.
.
C.
.
D.
.
9
.
Thiết diện
là hình vng có cạnh là
Khoảng cách từ trục đến mặt phẳng
.
là
Suy ra bán kính đường trịn đáy
Vậy
.
,
.
Câu 25. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: A
, cho điểm
là
. Khoảng cách từ điểm
B. .
Câu 26. Trong không gian
đường thẳng
.
C.
, gọi
.
D.
là đường thẳng đi qua điểm
C.
Đáp án đúng: C
bằng:
.
, song song với mặt phẳng
, đồng thời tạo với đường thẳng
A.
đến trục
một góc lớn nhất. Phương trình
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Măt phẳng
Gọi
có một vectơ pháp tuyến
là mặt phẳng đi qua
Phương trình mp
Gọi
thẳng
.
và song song với
nằm trong
là:
là đường thẳng đi qua
có phương trình là
.
.
và song song với
, với
. Đường
.
10
Đường thẳng
vng góc của
đi qua điểm
và có một vectơ chỉ phương
trên đường thẳng
. Suy ra:
đi qua
là
Điểm
dài
.
đi qua
+ Đường thẳng
.
cho điểm
và mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng
nằm trong mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
.
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Đường thẳng
đạt được khi
và có một vectơ chỉ phương
Vậy phương trình đường thẳng
sao cho
B.
ln nhìn
.
:
.
cắt mặt phẳng
dưới góc vng và độ dài
C.
.
thích
đi qua
là hình chiếu
.
Ta có:
Khi đó: đường thẳng
. Gọi
D.
chi
và có vectơ chỉ phương
tại
.
lớn nhất. Tính độ
.
tiết:
có phương trình là
.
+ Ta có:
. Do đó
khi và chỉ khi
.
11
+ Gọi là hình chiếu của
lên
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Khi đó
và
+ Ta có:
. Ta có:
.
qua
.
nhận
nên
làm vectơ chỉ phương.
mà
suy ra:
.
+ Đường thẳng
qua
, nhận
Suy ra
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
.
.
Mặt khác,
nên
.
Khi đó
Câu 28. Trong khơng gian
thẳng
, cho ba đường thẳng
thay đổi cắt các đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Hai vectơ
cùng phương và điểm
thì
cắt đường thẳng
Suy ra
.
D.
thì
tại
.
.
nên
và
song song.
. Phương trình mặt phẳng
,
.
là mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song
nên
nên
là
nằm trong mặt phẳng
là giao điểm của
và
.
.
và
. Vậy
nằm trong mặt phẳng
hay
Ta có
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
.
thuộc mặt phẳng
Do đường thẳng
Gọi
không thuộc
thay đổi cắt các đường thẳng
. Đường
.
. Gọi
Mặt khác đường thẳng
,
,
và có vectơ
và có vectơ
,
,
C.
là một vectơ pháp tuyến của
Đường thẳng
Vì
lần lượt tại
đi qua điểm
đi qua điểm
Ta có:
,
.
Đường thẳng
,
,
,
,
.
và cắt các đường thẳng
lần lượt trùng với hình chiếu
,
,
,
của
tại
lên
,
,
nên
.
.
.
12
Suy ra
và
Gọi
.
,
.
Ta có
.
Suy ra
và
.
Vậy
Câu 29.
.
Một hình cầu có diện tích bằng
. Khi đó thể tích của khối cầu đó là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 30. Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
và chiều cao
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
bằng
.
D.
và chiều cao
.
bằng
.
Ta có
.
Câu 31. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc
cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu
xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A. 0,75cm.
B. 0,67cm.
C. 0,33cm.
D. 0,25cm.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Một hình nón có đường cao
nón đó?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
, bán kính đáy
.
C.
. Tính diện tích xung quanh của hình
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết:
Ta có:
. Diện tích xung quanh:
Câu 33. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 34. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=6 , AD=4 . Thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AB là
A. V =24 π .
B. V =144 π .
C. V =32 π .
D. V =96 π .
Đáp án đúng: A
Câu 35.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hai điểm
. Biết rằng khoảng cách từ
và
. giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
đến mặt phẳng
B.
.
C.
suy ra
lần lượt là hình chiếu của
Ta có
.
D.
.
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
xuống mặt phẳng
. Do đó
Từ đó suy ra
lần lượt bằng
bằng
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
, mặt phẳng
.
thẳng hàng.
và B là trung điểm của AH nên
,
.
Phương trình mặt phẳng
Vậy
.
.
Câu 36. Trong khơng gian
mặt cầu
.
đi qua hai điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
, cho hai điểm
,
và có tâm thuộc
B.
.
,
và mặt phẳng
. Bán kính mặt cầu
C.
.
. Xét
nhỏ nhất bằng
D. .
14
Giải thích chi tiết: Gọi
là trung điểm của đoại
trình:
Gọi
, mặt phẳng trung trực của đoạn
có phương
.
là tâm mặt cấu
Vậy tâm
,
cách đều
,
nên
.
thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
và
, có tọa độ thỏa mãn:
.
Bán kính mặt cầu:
.
Vậy
.
Câu 37. Cho hình chóp
có ABCD là hình vng cạnh bằng
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
Tính bán
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Dựng ( ) đi qua
Dựng
và vng góc với
là đường trung trực của cạnh
cắt
tại
.
.
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
=> Bán kính là:
.
Ta có
Câu 38. Cho hình lăng trụ
, hình chiếu của
đến mặt phẳng
A.
.
có đáy
lên mặt phẳng
là tam giác đều cạnh bằng ,
trùng với trung điểm
của cạnh
tạo với đáy một góc
. Tính khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
D.
.
15
Đáp án đúng: A
Câu 39.
Trong không gian
, cho vectơ
A. .
Đáp án đúng: A
B.
. Độ dài của vectơ
.
C. .
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A. . B. . C.
Lời giải
. D.
bằng
, cho vectơ
D. .
. Độ dài của vectơ
bằng
.
Câu 40.
Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính khơng có nắp với thể tích
vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước
, chiều cao là
(đơn vị
. Một
) như
hình vẽ. Tính
để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như
nhau và khơng ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A.
B.
;
;
C.
D.
.
.
;
;
.
.
16
Đáp án đúng: D
----HẾT---
17