ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 078.
Câu 1.
Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 2.
B.
Trong không gian
mặt cầu
.
C.
, cho điểm
có tâm
.
.
và mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
D.
. Phương trình
là
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Gọi bán kính của mặt cầu
Mặt cầu
có tâm
là
.
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
Vậy phương trình mặt cầu
tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
là:
.
Câu 3.
Cho mặt cầu
tâm
đường trịn
A.
, bán kính
sao cho khoảng cách từ điểm
.
. Một mặt phẳng
dến
B.
cắt
theo giao tuyến là
bằng 1. Chu vi đường tròn
bằng
.
1
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 4. Trong không gian
, cho mặt cầu
, ,
thuộc
sao cho
giá trị lớn nhất bằng
,
A. 4.
Đáp án đúng: D
,
B.
.
có tâm
và đi qua điểm
đơi một vng góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
.
C. 8.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
. Đặt
là điểm đối xứng với
Ta thấy
,
,
,
và
qua tâm
thì
,
có
.
,
.
.
là các đỉnh của hình hộp chữ nhật nhận
Khi đó
. Xét các điểm
là đường chéo.
.
Thể tích khối tứ diện
là
, trong đó
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
dưới dây là phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho
điểm
.
B.
.
.
D.
.
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng
. B.
, cho
. C.
Câu 6. Cho hình chóp
A.
.
theo
. Phương trình nào
, có đáy
để tích
điểm
;
;
. Phương
?
. D.
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm
. Tìm
;
?
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
A.
Lời giải
;
,
.
,
là
là hình thoi cạnh
,
. Đặt
đạt giá trị lớn nhất.
B.
.
2
C.
.
Đáp án đúng: C
D. Đáp án khác.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là tâm hình thoi
Theo đề bài
ta có
nên
Ta có
cân tại
do
Mà
.
, do đó
chung,
nên
.
,
do đó
Ta có
nên
vng tại
.
.
;
Suy ra
.
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si ta có
Dấu
xảy ra khi
Vậy
.
thì tích
đạt giá trị lớn nhất.
Câu 7. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 8. Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
. B.
. C.
. D.
D.
và chiều cao
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính
A.
Lời giải
.
.
bằng
.
và chiều cao
D.
.
bằng
.
3
Ta có
.
Câu 9. Cho hình lập phương
cạnh a. Tính góc giữa hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương
A.
.
Lời giải
B.
.C.
.
.
và
D.
.
.
cạnh a. Tính góc giữa hai vectơ
D.
và
.
.
Ta có:
*
là hình vuông nên
* Tam giác DAC vuông cân tại
.
D.
Khi đó:
Kết ḷn:
Câu 10.
.
Cho góc
với
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho góc
A.
B.
C.
. Giá trị của
B.
.
với
là
C.
. Giá trị của
.
D.
.
là
.
.
.
4
D.
.
Câu 11. Cho mặt cầu
có diện tích
Khi đó, thể tích khối cầu
A.
là
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Gọi mặt cầu có bán kính
Khi đó, thể tích khối cầu
là:
. Vậy
.
.
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều
A. Hình chóp
. Theo đề ta có
. Chọn mệnh đề khẳng định SAI:
có cạnh đáy bằng cạnh bên.
B. Hình chiếu
trên
là tâm đường trịn nội tiếp tam giác
C. Hình chiếu
trên
là trực tâm tam giác
.
.
D. Hình chóp
là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định ĐÚNG:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;.
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;.
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường trịn nội tiếp tam giác ABC;.
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
Đáp án: A.
Câu 13. Cho hình chóp
. Mặt phẳng
tại
có đáy
đi qua
và vng góc với
. Tỉ số thể tích của khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là hình chữ nhật,
.
Mặt phẳng
C.
B.
C.
vng góc với đáy,
cắt các cạnh
và khối chóp
lần lượt
bằng
.
Câu 14. Cho hình chóp
có ABCD là hình vng cạnh bằng
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
A.
Đáp án đúng: A
và
D.
.
.
Tính bán
D.
5
Giải thích chi tiết:
Gọi
Dựng
Dựng ( ) đi qua
và vng góc với
là đường trung trực của cạnh
cắt
tại
.
.
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
=> Bán kính là:
.
Ta có
Câu 15. Cho hình chóp
đáy, cạnh
có
hợp đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: C
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
góc với mặt đáy, cạnh
A.
Giải:
. B.
. D.
tính theo
C.
có
hợp đáy một góc
. C.
,
.
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
,
vng góc với mặt
là
D.
.
,
tính theo
,
vng
là
.
6
Câu 16. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc
cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu
xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A. 0,75cm.
B. 0,67cm.
C. 0,33cm.
D. 0,25cm.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Đáp án đúng: A
B.
, cho ba véctơ
C.
. Trong các
D.
7
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
Lời giải
C.
, cho ba véctơ
.
D.
Ta có
Câu 18. Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm A(1;0;-1), B ¿;2;1), C ¿ ;2;-1) và D(1;2;√ 2) là:
A. 2 √ 3
B. √ 17
C. 2
D. √ 2
Đáp án đúng: A
Câu 19.
Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh?
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh?
A. . B.
Lời giải
Câu 20.
. C.
. D.
Trong không gian
.
, cho vectơ
A. .
Đáp án đúng: B
B.
. Độ dài của vectơ
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
. B. . C.
. D.
D. .
C. .
, cho vectơ
bằng
D. .
. Độ dài của vectơ
bằng
.
8
Lời giải
Câu 21.
Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là tam giác vng cân SAB có cạnh cạnh huyền bằng a √ 2. Diện tích
tồn phần Stp của hình nón của khối nón tương ứng đã cho là
π a2 (1+ √ 2)
.
2
2
π a ( √2−1 )
C. Stp =
.
2
Đáp án đúng: A
A. Stp =
B. Stp =
π a √2
.
2
2
D. Stp =π a2 ( 1+ √ 2 ).
(∆ )
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
đây thuộc đường thẳng ( ∆ ).
A. M(1;2;–3)
B. M(1;–2;3)
Đáp án đúng: D
Câu 23. Cho tam giác ABC vng tại A có
hình nón có độ dài đường sinh bằng:
A. 6
B. 7
Đáp án đúng: D
có phương trình tham số
C. M(2;1;3)
, Điểm M nào sau
D. M(1;2;3)
. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta nhận được
C. 8
D. 10
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Cách giải:
Khi quay tam giác vng ABC quanh cạnh AB ta được khối nón có
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng
song song với giá của hai veto
. Vecto nào sau đây không là pháp tuyến của mặt phẳng
A.
.
B.
,
?
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=6 , AD=4 . Thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AB là
A. V =24 π .
B. V =144 π .
C. V =32 π .
D. V =96 π .
Đáp án đúng: A
9
Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đáy
A.
và độ dài đường . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 27. Trong không gian
một vecto pháp tuyến là
B.
.
D.
.
cho các điểm
Mặt phẳng
A.
có
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Câu 29. Cho hình chóp
cách từ điểm
.
C.
có
đều cạnh
đến mặt phẳng
A. .
Đáp án đúng: D
. D.
.
và vng góc với
. Khoảng
C.
có
đến mặt phẳng
đều cạnh
.
D.
. Cạnh bên
.
và vng góc với
bằng
.
.
Ta có
Trong mặt phẳng
. Cạnh bên
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
. B.
. C.
Lời giải
Gọi
là trung điểm
D.
bằng
B.
. Khoảng cách từ điểm
.
.
kẻ
.
Vậy khoảng cách từ điểm
đến
Ta có
.
là
.
Sử dụng hệ thức
ta được
.
Câu 30.
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
10
A. H 3.
Đáp án đúng: A
B. H 4 .
C. H 1.
Câu 31. Một hình nón có đường cao
nón đó?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
D. H 2.
, bán kính đáy
.
C.
. Tính diện tích xung quanh của hình
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Câu 32.
. Diện tích xung quanh:
Khối cầu có bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
thì có thể tích là
.
.
Câu 33. Trong khơng gian với hệ toạ độ
D.
.
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
một khoảng
.
C.
Đáp án đúng: C
.
, gọi
và cách điểm
A.
B.
. Phương trình của mặt phẳng
B.
hoặc
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
và cách điểm
A.
hoặc
B.
.
D.
, gọi
một khoảng
là:
hoặc
.
.
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
. Phương trình của mặt phẳng
là:
.
11
C.
.
D.
Hướng dẫn giải
hoặc
.
Vì
Giả thiết có
Vậy
,
Câu 34. Cho hình chóp
và mặt đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Biết
. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
.
C.
.
và góc giữa
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Dựng đường kính
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
Ta có:
.
Mà
.
Mặt khác:
Mà
.
.
.
12
Từ
.
Ta có:
Gọi
.
là trung điểm
.
Mà :
.
Xét tam giác vng
:
Xét tam giác vng
:
.
.
Mặt khác:
nằm trên mặt cầu đường kính
Vậy diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 35. Biết
.
là:
.
là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực
để phương trình
có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 36. : Một hình trụ có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 37. Trong không gian
đi qua điểm
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
C.
D.
.
B.
.
.
D.
.
Nên phương trình mặt phẳng
vng góc với đường thẳng
có dạng:
.
. Viết phương trình mặt phẳng
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
. Thể tích của khối trụ đã cho
.
, cho đường thẳng
và vng góc với
D.
và độ dài đường sinh bằng
.
‘bằng
nên
có VTPT
.
.
13
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
biết đường trịn
là đường trịn
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 39. Cho hình bình hành
vectơ nào sau đây ?
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 40.
B.
có
lần lượt là trung điểm của
.
C.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
. giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
bằng
.
, mặt phẳng
.
lần lượt bằng
D.
.
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
xuống mặt phẳng
. Do đó
Từ đó suy ra
D.
đến mặt phẳng
suy ra
lần lượt là hình chiếu của
Ta có
.
. Khi đó
bằng
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
và
, cho hai điểm
. Biết rằng khoảng cách từ
.
.
thẳng hàng.
và B là trung điểm của AH nên
Phương trình mặt phẳng
Vậy
góc quay
viết phương trình đường trịn
A.
và
có ảnh qua phép quay tâm
,
.
.
.
----HẾT---
14