ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Cho hai tập hợp A=[−2 ;3 ], B=(m ; m+ 6 ). Điều kiện để A ⊂ B là:
A. −3< m< −2
B. −3 ≤ m≤ −2
C. m ≥− 2
D. m<−3
Đáp án đúng: A
Câu 3. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành
Ⓐ.mặt trụ. Ⓑ.khối trụ. Ⓒ.lăng trụ. Ⓓ.hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức
A.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 5. Tập nghiệm của BPT.
A.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Cho hàm số
nguyên dương
A. .
Đáp án đúng: C
.
.
là.
B.
có đạo hàm trên
C.
và
để hàm số
D.
. Đồ thị hàm số
nghịch biến trên
B. Vơ số.
C.
.
như hình bên. Có bao nhiêu số
?
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Ta có
.
Với
thì
Hàm số
.
nghịch biến trên
khi
.
Đặt
được
(*).
Xét
.
Với
thì
nghịch biến trên
Do đó (*)
.
. Vậy có 3 giá trị nguyên dương của a thỏa mãn.
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng
khối lăng trụ đã cho là
A.
Đáp án đúng: B
có đáy là tam giác đều cạnh
B.
Câu 8. Trong khơng gian
C.
B.
Trên
có tam giác
có diện tích bằng
A.
Lời giải
Gọi
Ta có:
. B.
.
,
C.
,
trên
là góc giữa hai mặt phẳng
D.
, cho hai mặt phẳng
.
D.
và
.
. Trên
có
. Biết tam giác
.
; Gọi
,
,
lần lượt là hình chiếu của
, tính diện tích tam giác
.
C.
của
và
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Thể tích
D.
, cho hai mặt phẳng
tam giác
; Gọi , ,
lần lượt là hình chiếu của
bằng , tính diện tích tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: B
và
có diện tích
.
và
,
,
trên
.
. Biết tam giác
.
.
.
2
Câu 9.
. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
D.
.
C.
.
Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
C.
D.
thì
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nếu
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
là
B.
Câu 12. Nếu
D.
.
D.
.
thì
.
C.
.
D.
Vì
.
nên
.
Mặt khác
Câu 13.
A.
C.
. Vậy đáp án A là chính xác.
Trong khơng gian
, tâm và bán kính
.
là
B.
.
D.
.
.
3
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 15. Cho cấp số cộng có tổng
C.
số hạng đầu là
. Thể tích của khối nón bằng
.
D.
,
.
thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam
Theo cơng thức ta có
Mà
.
.
do đó
.
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y=
đường tiệm cận đứng?
A. 2.
Đáp án đúng: C
Câu 17.
Trong không gian
B. 4.
C. 3.
, mặt cầu tâm
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là hình chiếu của
Vì mặt cầu tâm
.
và tiếp xúc
Câu 18. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
và
B.
C.
Câu 19. Gọi
.
có bán kính bằng.
.
D.
.
trên
suy ra
.
. Phần ảo của số phức
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra phần ảo của
D. 7.
và tiếp xúc
A.
.
Đáp án đúng: B
x −1
khơng có
x + mx+ 4
2
.
bằng
D.
.
.
bằng
.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có phương trình
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 20. Với giá trị nào của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
thì phương trình
.
nhận
C.
.
làm nghiệm?
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Với giá trị nào của tham số
nghiệm?
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Ta có phương trình
.
D.
thì phương trình
nhận
làm
.
nhận
làm nghiệm nên
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
D.
.
Ta có:
. Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 22. Tìm
để bất phương trình
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Tìm
A.
Lời giải
B.
nghiệm đúng với mọi
.
C.
.
D.
để bất phương trình
. C.
. D.
.
.
nghiệm đúng với mọi
.
.
Ta có
Đặt
.
.
. Vì
nên
Khi đó bất phương trình trở thành
Đặt
Ta có
Bảng biến thiên.
.
.
,
.
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Câu 23.
.
Cho hình lăng trụ
thoi, góc
. Gọi
thể tích khối đa diện
A.
có thể tích
,
. Biết tam giác
là tam giác đểu cạnh
lần lượt là trọng tâm của tam giác
các mặt bên là hình
và tam giác
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
. Tính theo
Giải thích chi tiết:
Ta có
là hình thoi và
nên tam giác
đều. Gọi
là trung điểm của
, ta có:
Khi đó
6
.
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy là
và chiều cao bằng
thì diện tích xung quanh của nó bằng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Mợt hình trụ có bán kính đáy là
quanh của nó bằng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
D.
.
và chiều cao bằng
thì diện tích xung
.
Diện tích xung quanh hình trụ là:
.
Câu 25. Cho phương trình
. Phương trình đã cho có tập nghiệm là
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
Cho hàm số
.
B.
.
C.
.
có đạo hàm
dương
để hàm số
A.
Đáp án đúng: B
với mọi
đồng biến trên khoảng
B.
Câu 27. Cho khối chóp
khối chóp
và
D.
Có bao nhiêu số nguyên
?
C.
. Gọi
.
D.
lần lượt là trung điểm của
và
. Tính tỉ số thể tích của hai
.
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.3-2] Cho khối chóp
tỉ số thể tích của hai khối chóp
và
C.
. Gọi
.
D.
.
lần lượt là trung điểm của
và
. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn My
Ta có
Câu 28.
.
7
Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
bởi cơng thức nào sau đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
Gọi
.
,
,
và
B.
.
D.
.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
tọa độ và
quanh trục hoành. Đường thẳng
và trục hồnh tại điểm
(hình vẽ bên).
cắt đồ thị hàm số
Gọi
quanh trục
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục
Khi đó Parabol
như hình vẽ. (trong đó
đi qua các điểm
hai trục
tại điểm
Biết rằng
C.
được tính
Khi đó
D.
là gốc tọa độ).
và
nên Parabol
có phương trình:
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là:
8
Câu 30. Biết phương trình
có một nghiệm là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Biết phương trình
A.
B.
Lời giải
Vì
C.
phương
. Tính
D.
có một nghiệm là
. Tính
D.
trình
có
một
nghiệm
là
nên
.
Câu 31. Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số đơn điệu trên .
và
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
Đáp án đúng: B
Câu 32. :Số phức z thoả mãn 2(z+i)−(2−i)z=1+4i có mơđun bằng
A. 5
Đáp án đúng: B
Câu 33. Biết số phức
diễn số phức trên?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
có phần ảo khác
B.
A.
Lời giải
Giả sử
. B.
và thỏa mãn
.
Giải thích chi tiết: Biết số phức
sau đây biểu diễn số phức trên?
và
C.
có phần ảo khác
.C.
D. 2
.
D.
và thỏa mãn
. D.
. Điểm nào sau đây biểu
và
.
. Điểm nào
.
.
Ta có
.
Lại có
nên
.
9
+ Với
, khơng thỏa mãn vì
+ Với
, thỏa mãn
Do đó điểm
.
.
biểu diễn số phức
.
Câu 34. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCDcó đáy là hình chữ nhật và AB=3, BC=4 và chiều cao bằng 3. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 12
B. 8
C. 16
D. 36
Đáp án đúng: A
Câu 36. Khối chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Đáp án đúng: A
Câu 37. Cho số thực
thay đổi và số phức
là điểm biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
B.
.
C.
và
(khi
.
thay đổi) là
D.
.
Giải thích chi tiết:
thuộc đường trịn
Vì
bán kính
nằm ngồi
.
nên để khoảng cách
giữa hai điểm
, cho hai điểm
và
và
nhỏ nhất thì
.
Câu 38. Trong khơng gian
thuộc mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
sao cho
B.
. Xét hai điểm
. Giá trị lớn nhất của
.
C.
và
thay đổi
bằng
.
D.
.
10
Giải
thích
Nhận xét:
và
chi
nằm khác phía so với mặt phẳng
Gọi
là mặt phẳng qua
Gọi
là điểm đối xứng với
tiết:
.
và song song với mặt phẳng
có phương trình
qua mặt phẳng
.
Gọi
thuộc đường trịn
có tâm
và bán kính
Ta có:
,
.
.
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
Ta có
nằm ngồi đường trịn
.
.
Mà
.
Từ
Dấu
nằm trên mặt phẳng
.
xảy ra khi
là giao điểm của
với đường tròn
11
(
ở giữa
và
và
là giao điểm của
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng
, đường chéo
A.
Đáp án đúng: A
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
có đáy
.
.
là tam giác vuông tại
tạo với mặt phẳng
B.
Câu 40. Đạo hàm của hàm số
với mặt phẳng
một góc
C.
,
, cạnh
. Tính thể tích khối lăng trụ
D.
là
B.
D.
.
.
----HẾT---
12