ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 045.
Câu 1. Cho cấp số cộng có tổng
số hạng đầu là
,
thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam
Theo cơng thức ta có
Mà
.
do đó
Câu 2. Gọi
.
là hoành độ các điểm uốn của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 3. Cho phương trình
Tính độ dài
.
A. .
Đáp án đúng: B
. Gọi
B.
B.
có giá trị bằng
D.
.
là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình đã cho.
.
C. .
. Gọi
D.
.
là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương
. C. . D. .
Phương trình
Suy ra
Vậy
, thì
C. 0.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
trình đã cho. Tính độ dài
.
A.
.
Lời giải
.
có hai nghiệm
và
.
.
Câu 4. Cho hàm số
. Biết rằng tồn tại số thực
nghiệm đúng với mọi
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
. Hỏi
sao cho bất phương trình
thuộc khoảng nào dưới đây?
.
D.
. Biết rằng tồn tại số thực
nghiệm đúng với mọi
. Hỏi
.
sao cho bất phương trình
thuộc khoảng nào dưới đây?
1
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Ta có:
Hàm số
Lại có:
là hàm số lẻ.
Hàm số
đồng biến trên
.
Khi đó:
(*)
Ta thấy
nghiệm của phương trình
Thử lại ta thấy
đồng biến trên
, suy ra
và
, do đó để (*) có nghiệm mọi
phải là
.
thỏa mãn.
Câu 5. Tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
để hàm số
.
đạt cực tiểu tại
C.
.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Tất cả các giá trị thực của tham số
tiểu tại
là:
A.
. B.
Lời giải
thì
. C.
. D.
D.
là:
.
để hàm số
đạt cực
.
Ta có:
.
TH1:
nên hàm số đạt cực tiểu tại
.
TH2:
Hàm số trở thành
Do đó
, hàm số đạt cực tiểu tại
TH3:
Vậy chọn đáp án A.
Câu 6.
Cho hàm số
nên hàm số đạt cực đại tại
.
có bảng biến thiên như sau:
2
Số nghiệm thuộc đoạn
A. .
Đáp án đúng: C
của phương trình
là
B. .
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Số nghiệm thuộc đoạn
C. .
D. .
có bảng biến thiên như sau:
của phương trình
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Cách 1: Tự luận truyền thống
Đặt
. Do
nên
.
Khi đó ta có phương trình
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
.
có 2 nghiệm
và
.
3
Trường hợp 1:
Ứng với mỗi giá trị
thì phương trình có 4 nghiệm
Trường hợp 2:
Ứng với mỗi giá trị
thì phương trình có 4 nghiệm
Hiển nhiên cả 6 nghiệm trong 2 trường hợp trên đều khác nhau.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thuộc đoạn
Cách 2: Phương pháp ghép trục
Đặt
vì
;
;
Ta có
Do đó tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 6.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm A, B, C phân biệt AB = BC.
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
thị hàm số
A.
C.
Lời giải
.
để đường thẳng
cắt đồ
tại ba điểm A, B, C phân biệt AB = BC.
. B.
. D.
.
.
4
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
và đường thẳng
Ta có: d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Khi đó, phương trình (2) có 2 nghiệm
thỏa mãn
(Theo định lý Vi-ét)
Mà A, B, C thuộc đường thẳng d nên A, B, C có hồnh độ lần lượt là
hay AB = BC.
thỏa mãn B là trung điểm của AC
Vậy với
thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Câu 8.
Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3.
B. 0 .
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Cho hàm số
dương
để hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
Cho hàm số
C. 2.
D. 1.
. Phương trình đã cho có tập nghiệm là
B.
.
C.
.
có đạo hàm
với mọi
đồng biến trên khoảng
B.
D.
.
Có bao nhiêu số ngun
?
C.
D.
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
5
Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên của
Số phần tử của
A. 2.
Đáp án đúng: B
để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt.
là:
B. 1.
C. 3.
Câu 12. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 13. Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình
A. 0.
B. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
D. 0.
có toạ độ là
C.
D.
C. 1.
D. 3 .
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
D.
.
Ta có:
. Tập nghiệm của bất phương trình là
1000
10
Câu 15. Giá trị biểu thức P= 500 bằng
25
500
A. P=2
B. P=2
C. P=1
Đáp án đúng: D
Câu 16. Gọi
.
.
D. P=21000
là thể tích khối trịn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hồnh một elip có phương trình
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm
C.
D.
hình nón chung đỉnh khép lại) , trong đó đường sinh
bất kỳ của hình nón hợp với đáy một góc
. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là
và tỉ lệ thể tích giữa
phần lớn và phần nhỏ bằng . Thể tích cát (lấy gần đúng đến hàng phần trăm) để đổ đầy phần nhỏ của đồng hồ
cát đó bằng bao nhiêu?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
6
Giải thích chi tiết:
Gọi
là chiều cao của hình nón nhỏ;
+ Tam giác
vng tại
+ Tam giác
vng tại
có
có
là chiều cao phần lớn (Điều kiện:
).
,
,
+ Theo giả thiết ta có pt:
+ Thể tích của phần nhỏ là:
Câu 18.
Từ một tấm bìa hình vng
có cạnh 50 cm, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là
. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi
cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
.
Giải thích chi tiết:
7
Gọi cạnh đáy của mơ hình là
. Ta có
.
Chiều cao của hình chóp
.
Thể tích của khối chóp
với
Xét hàm số
với
.
.
.
Bảng biến thiên:
Vậy để mơ hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mơ hình bằng
Câu 19. Cho hình chóp
chóp bằng
và
A.
.
Đáp án đúng: D
có đáy tam giác vng cân tại
, tính độ dài theo
B.
.
Câu 20. Cơng thức tích khoảng cách từ điểm
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Hàm số
của
=
và
vng góc với đáy. Biết thể tích khối
.
C.
.
D.
đển mặt phẳng
.
là
B.
D.
là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây
8
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng
của khối lăng trụ đã cho là
A.
Đáp án đúng: B
B.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 24. Cho hình chóp đều
Gọi
C.
Suy ra
Xét tam giác
Tam giác vng
Thể tích
D.
là
.
C.
có đáy
.
là tam giác đều cạnh
vng góc với mặt phẳng
B.
là trung điểm
và
D.
.
.
Biết mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
có đáy là tam giác đều cạnh
Câu 23. Nghiệm của phương trình
các cạnh
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Thể tích khối chóp
C.
bằng
D.
là trọng tâm tam giác
Gọi
có
nên
là đường trung tuyến và cũng là đường cao nên tam giác
cân tại
có
Vậy
9
Câu 25.
Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
bởi cơng thức nào sau đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
,
,
B.
.
. Gọi
được tính
.
D.
Câu 26. Cho khối chóp
khối chóp
và
và
.
lần lượt là trung điểm của
và
. Tính tỉ số thể tích của hai
.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.3-2] Cho khối chóp
tỉ số thể tích của hai khối chóp
và
. Gọi
.
D.
.
lần lượt là trung điểm của
và
. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn My
Ta có
.
Câu 27. Biết phương trình
A.
Đáp án đúng: C
có một nghiệm là
B.
C.
Giải thích chi tiết: Biết phương trình
A.
B.
Lời giải
Vì
C.
phương
. Tính
D.
có một nghiệm là
. Tính
D.
trình
có
một
nghiệm
là
nên
.
Câu 28. Tập xác định của hàm số
là
10
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 29. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
D.
. D.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
Câu 30. Trong khơng gian
, cho hai mặt phẳng
và
có tam giác
; Gọi , ,
lần lượt là hình chiếu của
tích bằng , tính diện tích tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Trên
có tam giác
có diện tích bằng
A.
Lời giải
Gọi
. B.
.
,
trên
C.
. Biết tam giác
.
D.
, cho hai mặt phẳng
; Gọi
,
,
lần lượt là hình chiếu của
, tính diện tích tam giác
.
là góc giữa hai mặt phẳng
Ta có:
Câu 31.
,
. Trên
.
D.
và
.
.
và
,
,
có diện
trên
.
. Biết tam giác
.
.
.
11
Hình chiếu B trên (SBD) là
A. A
B. C
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Cho hàm số
C. O
D. D
có bảng biến thiên như sau:
12
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 33. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
D.
B.
C.
D.
. Khi đó số phức
B.
là
C.
D.
Giải thích chi tiết: ⬩
.
Câu 35. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
. Phần thực của số phức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
là
Câu 34. Cho hai số phức
A.
Đáp án đúng: D
.
. C.
.
là
D.
. Phần thực của số phức
.
D.
.
là
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 36. Biết số phức
diễn số phức trên?
A.
.
Đáp án đúng: B
có phần ảo khác
B.
Giải thích chi tiết: Biết số phức
sau đây biểu diễn số phức trên?
và thỏa mãn
.
có phần ảo khác
và
C.
và thỏa mãn
.
. Điểm nào sau đây biểu
D.
và
.
. Điểm nào
13
A.
Lời giải
. B.
.C.
Giả sử
. D.
.
.
Ta có
.
Lại có
nên
.
+ Với
, khơng thỏa mãn vì
+ Với
, thỏa mãn
Do đó điểm
.
.
biểu diễn số phức
.
Câu 37. Tìm tập xác định của hàm số
A.
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )=cos x+ 6 x là
A. sin x +6 x2 +C .
B. −sin x +C .
C. −sin x +3 x2 +C .
D. sin x +3 x 2 +C .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có ∫ f ( x ) d x=∫ ( cos x +6 x ) d x=sin x +3 x 2+C .
Câu 39.
Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 40.
.
D.
Trong không gian
, mặt cầu tâm
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là hình chiếu của
và tiếp xúc
.
và tiếp xúc
A.
.
Đáp án đúng: D
Vì mặt cầu tâm
.
.
C.
có bán kính bằng.
.
D.
.
trên
suy ra
----HẾT---
.
14