ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
F x
f x 6e3 x 6 2
F 2 1
F x
Câu 1. Hàm số là một nguyên hàm của
. Biết
. Tìm
F x 2e3 x 6 2x 5
F x 6e3 x 6 2 x 7
A.
B.
F x 6e3 x 6 2x 9
F x 2e3 x 6 2 x 3
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Một tấm tơn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB 3; AC 2; BC 19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ
đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một cung trịn MN . Lấy
phần hình quạt gị thành hình nón khơng có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường trịn đáy của hình
nón (như hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên.
57
A. 361 .
Đáp án đúng: D
2 3
B. 19 .
2 19
C. 361 .
2 114
D. 361 .
Giải thích chi tiết:
Theo định lý cơsin trong tam giác ABC ta có:
BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos BAC
cos BAC
AB 2 AC 2 BC 2
1
2
BAC
120
BAC
2. AB. AC
2
3 .
hay
1
3 3
S ABC AB. AC.sin BAC
2
2 .
2S
1
3 57
S ABC AH .BC AH ABC
2
BC
19 .
Mà
Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Suy ra
2 r
2
AH
57
AH r
3
3
19 .
1
Chiều cao của khối nón bằng
h AH 2 r 2
2 114
19 .
2
1
1 57 2 114 2 114
V r 2 h .
3
3 19
19
361
Thể tích bằng
.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a √ 2. Hai mặt phẳng(SAC) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a √3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
√3 a3
√3 a3
2 √ 3 a3
A.
B. 2 √ 3 a3
C.
D.
3
12
3
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
Câu 5.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a . Biết SA vng góc với mặt phẳng
SC = 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABD
7 3
a
A. 6
.
Đáp án đúng: A
6 3
a
C. 3
.
6 3
a
B. 2
.
( ABCD )
và
7 3
a
D. 3
.
2
Câu 6. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x 1 và đồ thị hàm số y 3 x 1 .
1
1
1
S
S
S
3.
6.
2.
A.
B.
C. S 2 .
D.
Đáp án đúng: D
2
Giải thích chi tiết: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x 1 và đồ thị hàm số
y 3 x 1 .
A. S 2 .
B.
S
1
2.
C.
S
1
6.
D.
S
1
3.
2
Lời giải
x 0
3x 2 1 3 x 1
x 1 .
Phương trình hồnh độ giao điểm:
1
1
1
x 2 x3
1 1
S 3x 1 3x 1 dx 3 x x dx 3.
3.
6 2
2 3 0
0
0
Diện tích
.
2
2
1
1
f x dx 2
4 f x dx
Câu 7. Nếu
A. 8
Đáp án đúng: A
0
thì
0
bằng
B. 16
Giải thích chi tiết: Nếu
C. 4
1
1
f x dx 2
4 f x dx
bằng
Câu 8. Tổng các nghiệm của phương trình log x log 2 9.log 3 x 3 là
17
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
Đáp án đúng: A
Câu 9.
0
thì
D. 2
0
2
2
Số điểm cực trị hàm số
A. 3.
D. 8 .
là
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Hàm số
y
2x 3
x 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3
A. 0
C. 1
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
x2
x 1.
A.
Đáp án đúng: B
B.
y
x 2
x 1 .
Câu 12. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
C.
33 x 2
y
D. 2
x2
x 2.
D.
y
x 2
x 1 .
1
2
x
27
3 là
3
2;3 .
A.
Đáp án đúng: D
B.
1; 2 .
C.
1
.
D. 3
0;1 .
Câu 13. Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình 7
1
A. 2 .
B. 1 .
C. 1 .
Đáp án đúng: C
x2 x
3
2
49 7
D.
1
2.
ABC và AB 2 ,
Câu 14. Cho S . ABC có đáy là tam giác vng cạnh A , SA vng góc với mặt phẳng
AC 4 , SA 5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S . ABC có bán kính?
10
R .
3
A.
Đáp án đúng: B
5
R .
2
B.
C.
R
25
.
2
D. R 5.
Giải thích chi tiết:
Gọi M là trung điểm cạnh BC .
1
MI
AS
d ABC
2
kẻ
tại M . Lấy I d sao cho
Khi đó I là tâm đường trịn ngoại tiếp hình chóp S . ABC
Ta có
MI
SA
5
2
2
2
2
2
2
Tam giác ABC vng tại A BC AB AC 2 4 2 5
2
2
5
5 5
5
R
4 2
2
Tam giác IMB vuông tại M IB MI BM
Câu 15. Thể tích V của 1 kg nước ở nhiệt độ t ( t nằm giữa 0 C đến 30 C) được cho bởi công thức
V 999,87 0, 06426t 0, 0085043t 2 0, 0000679t 3 cm3. Nhiệt độ t của nước gần nhất với giá trị nào dưới đây
thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất ?
A. 4 .
B. 0 .
C. 30 .
D. 4 .
Đáp án đúng: D
4
t 79,53138 0 ;30
V t 0, 06426 2.0, 0085043t 3.0,0000679t 2 V t 0
t 3,9665
Giải thích chi tiết:
;
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có khối lượng riêng lớn nhất của vật khi thể tích nhỏ nhất lúc vật có nhiệt độ xấp xỉ
gần bằng 4 C.
Nhận xét: Ta đã biết trong môn vật lý lớp 7, khối lượng riêng của nước lớn nhất khi thể tích tương ứng của nước
là nhỏ nhất.
Câu 16.
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y
2x 1
x 2 trên [0;2]. Khi đó
bằng
5
A. 4
B. 1
C.
1
4
1
D. 2
Đáp án đúng: C
Câu 17.
Cho hình chóp
có đáy
và
là tam giác vng cân tại
vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Đặt log 2 5 a , log 3 2 b . Tính log15 20 theo a và b ta được
2b a
2b ab
log15 20
log15 20
1 ab .
1 ab .
A.
B.
b ab 1
2b 1
log15 20
log15 20
1 ab .
1 ab .
C.
D.
,
, cạnh bên
bằng
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có
log15 20 log15 5 log15 2 2
Mặt khác
log 5 3
log15 20
Từ đó
1
2
log 5 3 1 log 2 3 log 2 5 .
log 2 3
1
1
log 2 5 log 2 5.log 3 2 ab .
1
1
1
ab
2
ab
2b
2b ab
1
a 1 ab 1 ab 1 ab
b
.
5
2 z i z z 3i
Câu 19. Biết số phức z thỏa mãn
và z z có phần ảo khơng âm. Phần mặt phẳng chứa các
điểm biểu diễn cho số phức z có diện tích là
5 5
A. 4 .
Đáp án đúng: D
5 5
B. 12 .
Giải thích chi tiết: Gọi
5 5
C. 8 .
5 5
D. 6 .
.
2 z i z z 3i Û 2 x 2 +( y - 1) £
2
Ta
có:
5
Û 4 x 2 +4 y 2 - 8 y +4 £ 4 y 2 - 12 y +9 Û 4 y £ - 4 x 2 +5 Û y £ - x 2 +
4
( 2 y - 3)
( 1)
2
2
2
Û 4é
x 2 +( y - 1) ù
£ ( 2 y - 3)
ê
ú
ë
û
.
Û y ³ 0 ( 2)
Số phức z - z =2 yi có phần ảo không âm
.
1
2
Từ ( ) và ( ) ta suy ra phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn cho số phức z là hình phẳng giới hạn bởi
5
( P) : y =- x2 +4
Parabol
và trục hồnh.
5
5
2
x
+
=
0
Û
x
=±
P
4
2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) và trục hoành l
5
5
2
ổ x3 5 ử 2 5 5
ổ 2 5ử
ỗ- + x ữ =
ữ
ị S =2.ũ ỗ
x
+
d
x
=
2.
ỗ
ữ
ỗ 3 4 ữ
4ứ
6
0 ố
ố
ứ0
Gi S là diện tích cần tìm
.
Câu 20.
y = f ( x)
Hàm số
xác định và liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên dưới đây.
g ( x) =
Tìm số đường tiệm cận của hàm số
f ( x) - 2
f ( x) - 1
?
6
A. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Biết
A. 3.
C. 1 .
B. 0.
5
5
5
f x dx 4
g x dx 1.
f x g x dx
1
và
1
Khi đó
B. 2.
1
D. 3.
bằng
C. 4.
D. 5.
Đáp án đúng: D
f n
log 3 2.log 3 3.log 3 4...log 3 n
9n
với n và n 2 . Hỏi có bao nhiêu
Câu 22. Gọi a là giá trị nhỏ nhất của
f n a
giá trị của n để
.
A. 4
B. 2
C. 1
D. vô số
Đáp án đúng: B
log 2.log 3 3.log 3 4...log 3 n 1
f n 3
log 39 2.log 39 3.log 39 4...log 39 n
9n
9
Giải thích chi tiết:
Ta có:
1
2 n 38 0 log 39 k 1 f n log 39 2.log 39 3.log 39 4...log 39 n f 38
9
- Nếu
- Nếu
n 39 f 39 f 38 .log 39 39 f 38
- Nếu
n 39 log 39 n 1 f n f 39 .log 39 39 1 ...log 39 n f 39
Từ đó suy ra
Min f n f 39 f 38
.
x 0
d : y t
z 2 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng d ?
u2 0;1; 2
u4 0; 2; 2
A.
B.
u1 0;0; 2
u3 0;1;1
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m 30 để bất phương trình sau có nghiệm x
x2 2
x2 2 x m 9
2
4x 2x m 2
A. 21 .
B. 25 .
Đáp án đúng: A
log 3
Giải thích chi tiết: Ta có
log 3
C. 24 .
x2 2
x2 2 x m 9
2
4x 2x m 2
log 3 3 x 2 6 log 3 4 x 2 2 x m 2 4 x 2 2 x m 2 3x 2 6
Xét hàm số
D. 22 .
(*)
f t log 3 t t , t 6
7
1
1 0, t 6
f t đồng biến với mọi t 6 .
t ln 3
Ta có
* 3x 2 6 4 x 2 2 x m 2 m x 2 2 x 8 g x , x m Max g x 9
x
Từ
Vì m 30 nên có tất cả 21 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
f t
Câu 25.
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
f x 1 0
Số nghiệm của phương trình
.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Đáp án đúng: A
sin 2 x
F x
dx
2
2
4sin
x
2
cos
x
3
Câu 26. Tính
. Hãy chọn đáp án đúng.
A.
F x 6 cos 2 x C
.
F x 6 sin 2 x C
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Câu 27.
Cho tứ diện
sin 2 x
4sin 2 x 2 cos 2 x 3
có thể tích
các mặt của khối tứ diện
A.
dx
. Gọi
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện
có thể tích
là trọng tâm của các mặt của khối tứ diện
B.
F x 6 sin 2 x C
D.
F x 6 cos 2 x C
.
.
là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh là trọng tâm của
Tính tỉ số
.
.
B.
d 6 cos 2 x
sin 2 x
dx=
6 cos 2 x C
6 cos 2 x
2 6 cos 2 x
C.
Đáp án đúng: A
A.
D. 0.
.
B.
.
D.
.
. Gọi
là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh
Tính tỉ số
C.
.
D.
8
Lời giải
A 4;0;0 , B 0;8;0 , C 0;0;12 D 1;7; 9
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho các điểm
,
và M là một
S ngoại tiếp tứ diện OABC . Các đường thẳng MA , MB , MC , MO lần lượt cắt
điểm nằm ngoài mặt cầu
MA MB MC MO
S
tại các điểm A, B, C , O (khác A, B, C , O ) sao cho MA MB MC MO 4 . Tìm giá
mặt cầu
trị nhỏ nhất của MD MO .
A. 9 3 .
Đáp án đúng: A
B. 11 3 .
C. 8 3 .
D. 10 3 .
H có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp
Câu 29. Cho khối lập phương có thể tích V 512 cm3 và một hình trụ
hai mặt đối diện của hình lập phương (hình bên dưới). Thể tích khối
A. 72 (cm3).
H bằng
B. 128 (cm3).
64
C. 3 (cm3).
128
D. 3 (cm3).
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Nghiệm của bất phương trình:
A.
C.
.
.
là
B.
D.
.
.
9
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B , AB BC 3a 2 ,
SAB
SCB
900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABC .
3
A. 18 18 a .
Đáp án đúng: B
3
B. 24 18 a .
3
C. 6 18 a .
3
D. 72 18 a .
Giải thích chi tiết:
Gọi I , H lần lượt là trung điểm của cạnh SB và AC
Mặt khác, theo giả thiết ta có ΔSAB ,ΔSCB lần lượt là các tam giác vng tại A và C Þ IA = IB = IC = IS
Þ I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Mặt khác: ΔABC vng tại B Þ H là tâm đường trịn ngoại tiếp ΔABC
Þ IH ^ ( ABC )
d ( A; ( SBC ) )
d ( H ; ( SBC ) )
Ta có:
=
AC
= 2 Þ d ( H ; ( SBC ) ) = a 3
HC
Þ HK ^ BC ( HK / / AB, AB ^ BC )
Gọi K là trung điểm của cạnh BC
Lại có:
BC ^ IH ( IH ^ ( ABC ) ) Þ BC ^ ( IHK )
Mặt khác:
Trong
BC Ì ( SBC ) Þ ( SBC ) ^ ( IHK )
( IHK ) , gọi
ΔIHK :
Xét
theo giao tuyến IK
HP ^ IK Þ HP ^ ( SBC )
tại P
Þ HP = d ( H ; ( SBC ) ) = a 3
1
1
1
1
1
= 2+
= 2+
Þ HI = 3a
2
2
HP
HI
HK
HI
AB 2
4
2
2
Xét ΔIHB : IB = IH + HB = 3a 2 = R . Vậy
4
V = πRπaR3 = 24 18πRπaa 3
3
10
0
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, AB 3a, AD a, BAD 120 SA vng góc với
1
SM SB
10
đáy, SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính cosin góc giữa
AMN
ABCD
hai mặt phẳng
và
?
13
A. 4 .
3
B. 4 .
165
C. 55 .
2 715
D. 55 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
AH BC H BC
Kẻ
Oxy ABCD , O A AD, AH , AS
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz , sao cho
.
lần lượt là các tia Ox, Oy, Oz .
3a 3
3a
AH AB.sin ABC
BH BA.cos ABC
2 .
2 ;
Ta có
3a 3a 3
a a
A 0;0;0 , S 0;0; a , B ;
;0 , D a;0;0 , N ;0;
2
2 2
2
1
3a 3a 3 9 a
SM SB M
;
;
10
20
20
10
Vì
.
20
2
u1 AM 1; 3;6 u 2 AN 1;0;1 n u1 , u 2 3;7; 3
3a
a
Ta có
;
k
AMN . 0;0;1 là VTPT của ABCD .
Vậy cơsin của góc giữa hai mặt phẳng
x
Câu 33. Phương trình 3
A. 2 .
Đáp án đúng: A
3
x
2
9 x
2
x 1
AMN
và
ABCD
bằng
n.k
165
55
n.k
là VTPT của mặt phẳng
.
có tích các nghiệm bằng
B. 2 2 .
C. 2 2 .
D. 2 .
11
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , BC 3a , AC 5a cạnh bên
AA 6a . Thể tích khối lăng trụ bằng
3
3
A. 45a .
Đáp án đúng: C
Câu 35.
3
C. 36a .
B. 12a .
3
D. 9a .
Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng
để làm cái nón lá là:
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 36.
. Vậy diện tích của lá cần
.
B.
.
.
D.
.
Đồ thị hàm số
A. 2
Đáp án đúng: B
có bao nhiêu đường tiệm cận?
B. 3
C. 5
D. 4
2
2
2
Câu 37. Cho mp(P): 2x 2y z 7 0 và mặt cầu (S): x y z 6x 2y 4z 11 0 . Gọi T là đường tròn
giao tuyến của (P) và (S). Khi đó bán kính của T là:
B. 2 2
A. 4;
Đáp án đúng: A
Câu 38. Cho hàm
T F 5 F 2 F 1
số
C. 3 ;
f x x 1 x 3
,
gọi
D. 5;
F x f x dx
,
biết
F 1 3
,
tính
.
A. 7.
Đáp án đúng: B
C. 2 .
B. 15.
D. 5.
f x 2 x 4
Giải thích chi tiết: Ta có với x 1 thì
.
f x 2
Với 1 x 3 thì
.
f x 2 x 4
Với x 3 thì
.
5
3
5
3
5
F 5 F 1 f x dx f x dx f x dx 2dx 2 x 4 dx 12
1
1
2
2
3
F 2 F 1 f x dx 2dx 2
1
1
1
suy ra
1
F 2 2 F 1 2 3 5
suy ra
F 5 12 F 1 15
.
.
1
F 1 F 1 f x dx 2 x 4 dx 8
suy ra
T F 5 F 2 F 1 15 5 5 15
Vậy
.
1
3
1
F 1 F 1 8 5
.
12
Câu 39. Tìm chiều dài L ngắn nhất của cái thang để có thể tựa vào tường và mặt đất, ngang qua cột đỡ có chiều
3 3
cao 2 m và cách tường 0,5 m kể từ gốc của cột đỡ.
A. 5 m.
Đáp án đúng: D
C. 3 m.
B. 2 m.
D. 4 m.
Giải thích chi tiết:
0;
2.
Đặt ABC ,
Dựa vào hình vẽ ta có AB AK KB
Đặt
f
Ta có
MK
KH
1
3 3
cos sin 2cos 2sin .
min f
1
3 3
0;
2 cos 2sin . Bài tốn trở thành tìm 2
.
f
sin
3 3.cos sin 3 3 3.cos3
2cos 2
2sin 2
2 cos 2 .sin 2 .
f 0 sin 3 3 3.cos 3 0 tan 3 3 3 tan 3
0;
3 2.
Bảng biến thiên
min AB min f
0;
2
f 4
3
.
Vậy
Câu 40. 1 [T5] Mệnh đề nào sau đây đúng?
13
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
B. Phép quay biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
C. Phép quay khơng bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
Đáp án đúng: D
----HẾT---
14