ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 065.
Câu 1. Gọi
là giá trị nhỏ nhất của
giá trị của để
A. vô số
Đáp án đúng: C
với
và
. Hỏi có bao nhiêu
.
B. 1
C. 2
D. 4
Giải thích chi tiết:
Ta có:
- Nếu
- Nếu
- Nếu
Từ đó suy ra
.
Câu 2. Cho tam giác
quanh cạnh
.
có
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 3. Cho biết
A.
. Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay tam giác
.
là một nguyên hàm của hàm số
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
C.
D.
. Tìm
?
B.
.
D.
.
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Họ ngun hàm của hàm số
.
là
1
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
Ta có:
.
.
Câu 5. Cho hàm số
A.
. Tính
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
.
Cho tứ diện
có thể tích
A.
. Gọi
.
là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh là trọng tâm của
Tính tỉ số
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện
có thể tích
là trọng tâm của các mặt của khối tứ diện
.
.
D.
các mặt của khối tứ diện
A.
Lời giải
D.
B.
.
.
D.
.
. Gọi
là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh
Tính tỉ số
C.
Câu 7. Cho số thực a thỏa mãn
B.
.
D.
Giá trị biểu thức
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 8. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
bằng
.
D.
thỏa mãn
D.
. Tính
.
.
Câu 9. Trong khơng gian với hệ tọa độ
thuộc mặt phẳng
và
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
độ điểm
.
sao cho
, cho tam giác
với
nhỏ nhất.
,
,
. Tìm tọa
2
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
.
Khi đó
.
thuộc mặt phẳng
nên để
trên
nhỏ nhất hay
nhỏ nhất thì
là hình chiếu của
.
Câu 10. Gọi
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
của đường trịn
C.
sao cho tam giác
một góc
. Khi đó đoạn thẳng
.
Câu 11. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn
trịn
.
là điểm thỏa mãn
Ta có
Do
.
và
.
D.
bán kính đáy
là tam giác đều và mặt phẳng
Biết
bằng:
.
là một dây cung
tạo với mặt phẳng chứa hình
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Đặt
là trung điểm của
Ta có
Khi đó, góc giữa mặt phẳng
vng tại
và mặt phẳng chứa
chính là
nên
là tam giác đều nên
3
vng tại
có
Vậy thể tích khối trụ đã cho là
Câu 12.
Cho hình chóp tứ giác
và đáy bằng
(đvtt).
có đáy là hình chữ nhật
. Thể tích của khối chóp
,
bằng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào sau đây có đúng ba đường tiệm cận?
A.
.
, góc giữa
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
D.
.
.
4
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 15. Biết
và
A.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
.
C.
Khi đó
B.
Cho hàm số
.
D.
.
bằng
C.
D.
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2 – x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
Đồ thị sau là của hàm số nào?
B. (-2;1).
D.
.
5
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
(vì
(vì
.
.
). Phương án A Sai.
). Phương án B Đúng.
(vì
). Phương án C Sai.
( Mệnh đề sai ). Phương án D Sai.
Câu 19.
Cho hàm số
liên tục, có đạo hàm trên
và đồ thị có dạng như hình vẽ
6
Hàm số
A.
đạt giá trị lớn nhất trên
tại
.
. Tìm
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
?
.
và
.
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị của hàm số
Giữ lại phần đồ thị của
phía bên phải trục tung; bỏ hẳn phần đồ thị phía trái trục tung.
Lấy đối xứng phần đã giữ lại qua trục tung.
Tịnh tiến phần đồ thị đã có khi thực hiện hai bước ở trên, theo phương song song với trục hồnh, sang
phía trái 1 đơn vị.
Ta được đồ thị của hàm số
Vậy hàm số
đạt GTLN tại
và
.
7
Câu 20. Tính
. Hãy chọn đáp án đúng.
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 21.
Sớ điểm cực trị hàm sớ
là
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 22. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
với
là các tham số ngun
dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
bằng
thỏa mãn:
thì giá trị của biểu thức
A. .
Đáp án đúng: A
C.
D.
B.
.
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
ngun dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
thức
bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
với
thỏa mãn:
.
là các tham số
thì giá trị của biểu
.
Nhận xét: Nếu
Giả thiết
. Suy ra
Suy ra:
Giải phương trình
ta có hai nghiệm
TH1:
8
TH2:
Suy ra
Cách 2 Nhận xét: Nếu
Giả thiết
. Suy ra
Suy ra:
Giả thiết ta có:
Áp dụng viet suy ra
Câu 23.
.
Nghiệm của bất phương trình:
A.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 24. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 25. Tập hợp các số phức
hình trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: B
với
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có
Do đó
là
D.
là số phức thỏa mãn
C.
.
là hình trịn. Tính diện tích
D.
.
.
.
.
9
.
Vậy diện tích hình trịn đó là
Câu 26. Hàm số
.
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mơ hình bởi hàm số
, trong đó
là số lượng vi khuẩn trên mỗi
nước tại ngày thứ . Số lượng vi
khuẩn ban đầu là
con trên một
nước. Biết rằng mức độ an toàn cho người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn
phải dưới
con trên mỗi
nước. Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu thì nước trong hồ khơng cịn an tồn nữa ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có :
.
Mà
.
Do đó:
.
Nước trong hồ vẫn an tồn khi chỉ khi
Vậy kể từ ngày thứ 10, nước hồ khơng cịn an tồn.
Câu 28.
Thể tích
của khối trụ có hai đáy nội tiếp hai mặt đáy của hình lập phương có cạnh bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số
.
A.
là:
.
là
C. .
D.
để bất phương trình
B.
.
nghiệm đúng với mọi
.
10
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của tham số
với mọi
.
A.
.
C.
Lời giải
B.
.
.
để bất phương trình
.
D.
.
Ta có:
Đặt
nghiệm đúng
.
. Bất phương trình trở thành:
đúng với mọi
khi và chỉ khi
Xét
.
đúng với mọi
.
ta có bảng biến thiên
TH1: Nếu
:
đúng với mọi
khi và chỉ khi
Kết hợp điều kiện ta được
TH1: Nếu
.
.
:
đúng với mọi
.
khi và chỉ khi
.
Kết hợp điều kiện ta được
Vậy
.
.
Câu 31. Cho hai số phức
,
thỏa mãn các điều kiện
và
. Giá trị của
là
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Giả sử
B.
.
,( ,
C.
);
.
,( ,
D.
.
).
11
Theo giả thiết ta có:
Thay
,
vào
ta được
.
Ta có
Thay
.
,
,
vào
ta có
Câu 32. Nếu
A. 16
Đáp án đúng: D
.
thì
bằng
B. 4
Giải thích chi tiết: Nếu
C. 2
thì
Câu 33. Cho hàm số
D. 8
bằng
có đạo hàm liên tục trên
thỏa
Giá trị nhỏ nhất của tích
phân
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta được
D.
Suy ra
Dấu
xảy ra khi
Câu 34. Đặt
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
nên
,
. Tính
.
theo
và
B.
.
D.
ta được
.
.
12
Ta có
.
Mặt khác
.
Từ đó
.
Câu 35. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vng có diện tích bằng
. Tính diện tích tồn phần
của hình trụ đó.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 36. Phương trình
.
D.
.
có tích các nghiệm là?
A.
B. .
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a √ 2. Hai mặt phẳng(SAC) và
(SAD) cùng vng góc với mặt phẳng đáy và SA=a √3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
3
√ 3 a3
2√ 3 a
√ 3 a3
A.
B. 2 √ 3 a3
C.
D.
12
3
3
Đáp án đúng: C
Câu 38. Trong không gian
A.
Đáp án đúng: A
khoảng cách từ điểm
B.
C.
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
đến gốc tọa độ bằng
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
.
B.
. C.
D.
. D.
Ta có
.
D.
là
.
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để bất phương trình sau có nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết: Ta có
(*)
Xét hàm số
Ta có
đồng biến với mọi
.
Từ
Vì
nên có tất cả
giá trị
thỏa mãn u cầu bài toán.
----HẾT---
14