Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề ôn tập kiến thức toán 12 có giải thích (170)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.63 KB, 18 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
Câu 1. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tại B , BC 3a , AC 5a cạnh bên AA 6a
. Thể tích khối lăng trụ bằng
3

A. 9a .
Đáp án đúng: C

3

B. 12a .

3
C. 36a .

3
D. 45a .

Câu 2. Thể tích V của 1 kg nước ở nhiệt độ t ( t nằm giữa 0 C đến 30 C) được cho bởi công thức
V 999,87  0, 06426t  0, 0085043t 2  0, 0000679t 3 cm3. Nhiệt độ t của nước gần nhất với giá trị nào dưới đây
thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất ?
A. 4 .


B. 30 .

D. 0 .

C.  4 .

Đáp án đúng: A
 t 79,53138   0 ;30 

V  t   0, 06426  2.0, 0085043t  3.0, 0000679t V  t  0
 t 3,9665
Giải thích chi tiết:
;
.
Bảng biến thiên
2

Dựa vào bảng biến thiên ta có khối lượng riêng lớn nhất của vật khi thể tích nhỏ nhất lúc vật có nhiệt độ xấp xỉ
gần bằng 4 C.
Nhận xét: Ta đã biết trong môn vật lý lớp 7, khối lượng riêng của nước lớn nhất khi thể tích tương ứng của nước
là nhỏ nhất.
Câu 3.
y  f  x
Cho hàm số
liên tục, có đạo hàm trên  và đồ thị có dạng như hình vẽ

1


y  f  x 1 

Hàm số
đạt giá trị lớn nhất trên  tại x  x0 . Tìm x0 ?
x  2 .
A. 0
B. x0 4 .
x 0 và x0  2 .
x 0 .
C. 0
D. 0
Đáp án đúng: C
y  f  x
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị của hàm số
f x

Giữ lại phần đồ thị của   phía bên phải trục tung; bỏ hẳn phần đồ thị phía trái trục tung.

Lấy đối xứng phần đã giữ lại qua trục tung.

Tịnh tiến phần đồ thị đã có khi thực hiện hai bước ở trên, theo phương song song với trục hồnh, sang
phía trái 1 đơn vị.
 Ta được đồ thị của hàm số y  f  x  1 

Vậy hàm số

y  f  x 1 

đạt GTLN tại

x0 0 và x0  2 .
2



Câu 4.
Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy
là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu
 ABC  trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC
vng góc của đỉnh A lên
a
lấy điểm M sao cho CM 2MA . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng 2 . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho.
A.

V

2a 3 3
3 .

B.

3
C. V a .
Đáp án đúng: B

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Kẻ MN // BC , N  AB . HK  MN , HI  AK .

d  AM ; BC  d  BC ;  AMN   d  H ;  AMN   HI  HI 
Kẻ AT // HK , AT  MN P

a
2.

2
 HK PT  AT
3

1
1
1
4
2
a
 2
 2  HK  AT 
2
2
AT
AB
AC
3a
3
3.
Tam giác ABC vuông tại A
1

1
1
4 3
1

 2
 2  2  2  AH a
2
2
AH
HI
HK
a a
a
Tam giác AHK vuông tại H
.


1
a3 3
V  AH .S ABC a. .a.a 3 
2
2 .
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:
O
O ,
Câu 5. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn   và   bán kính đáy r 5. Biết AB là một dây cung của
O
OAB 
đường tròn   sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng 

tạo với mặt phẳng chứa hình
0
O
trịn   một góc 60 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
375 7
7
A.
.
Đáp án đúng: A

125 7
7
B.
.

C. 25 5 .

D. 75 5 .

3


Giải thích chi tiết:
Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó, góc giữa mặt phẳng
 IO 600.
O

 OAB 

và mặt phẳng chứa


 O

chính là

2
2
2
Đặt OO h  0. Ta có OOB vng tại O nên OB  OO  OB  h  25.

OB 3
3. h 2  25

.
OAB là tam giác đều nên
2
2
h
 IO OO  sin 600 
sin O
OI
3. h 2  25
OOI vng tại O có
2
OI 



3 2
15 7

h  25 h  h 
.
4
7

Vậy thể tích khối trụ đã cho là

V  r 2 h  .52.

15 7 375 7

7
7
(đvtt).

Câu 6. Cho S . ABC có đáy là tam giác vng cạnh A , SA vng góc với mặt phẳng

 ABC 

và AB 2 ,

AC 4 , SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S . ABC có bán kính?

5
R .
2
A.
Đáp án đúng: A

B. R 5.


C.

R

25
.
2

10
R .
3
D.

4


Giải thích chi tiết:
Gọi M là trung điểm cạnh BC .

1
MI

AS
d   ABC 
2
kẻ
tại M . Lấy I  d sao cho
Khi đó I là tâm đường trịn ngoại tiếp hình chóp S . ABC
Ta có


MI 



SA
5

2
2

2
2
2
2
Tam giác ABC vuông tại A  BC  AB  AC  2  4 2 5

2

2

 5

5 5
5
  R
4 2
2

Tam giác IMB vuông tại M  IB  MI  BM

w  1  i  z  1
z  1 1
Câu 7. Tập hợp các số phức
với z là số phức thỏa mãn
là hình trịn. Tính diện tích
hình trịn đó.
A.  .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi w  x  yi; x; y  R .
Ta có

w  1  i  z  1  z 
z  1 1 

w 1
1 i .

w 1
w 2 i
 1 1 
1 
1 i
1 i

Do đó
 x  2    y  1 i 1  x  2 2  y  1 2 2



 

1 i

 x  2    y  1 i
1 i

1
.

.

Vậy diện tích hình trịn đó là S 2 .
Câu 8.
Cho hình chóp tứ giác
có đáy là hình chữ nhật AB a; AD a 2 ,
0
SC và đáy bằng 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng?

, góc giữa

5


3

3

2 3

a
C. 6

2 3
a
D. 3

C. 3.

D. 2.

A. 3a
B. a 2
Đáp án đúng: D
Câu 9.
y = f ( x)
Hàm số
xác định và liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên dưới đây.

g ( x) =

Tìm số đường tiệm cận của hàm số
A. 1 .
B. 0.
Đáp án đúng: C

f ( x) - 2
f ( x) - 1

?


2 z  i  z  z  3i
Câu 10. Biết số phức z thỏa mãn
và z  z có phần ảo khơng âm. Phần mặt phẳng chứa các
điểm biểu diễn cho số phức z có diện tích là

5 5
A. 6 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi

5 5
B. 8 .

5 5
C. 4 .

.
2 z  i  z  z  3i Û 2 x 2 +( y - 1) £
2

Ta

có:

5 5
D. 12 .

5
Û 4 x 2 +4 y 2 - 8 y +4 £ 4 y 2 - 12 y +9 Û 4 y £ - 4 x 2 +5 Û y £ - x 2 +

4
Û y³ 0
Số phức z - z =2 yi có phần ảo khơng âm

( 2 y - 3)

2

2
2
Û 4é
x 2 +( y - 1) ù
£ ( 2 y - 3)
ê
ú
ë
û

( 1) .

( 2) .

6


( 1)

( 2)

ta suy ra phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn cho số phức z là hình phẳng giới hạn bởi

5
P) : y =- x 2 +
(
4 và trục hồnh.
Parabol
Từ



P
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )

5
5
- x 2 + =0 Û x =±
4
2 .
và trục hoành là

5
2

Gọi S là diện tích cần tìm
Câu 11.

5

ỉ x3 5 ử 2 5 5
ổ 2 5ử
ỗ- + x ữ =


ị S =2.ũ ỗ
x
+
d
x
=
2.


ỗ 3 4 ữ
4ứ
6
0 ố

ứ0

.

Mt tm tụn hỡnh tam giác ABC có độ dài cạnh AB 3; AC 2; BC  19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ
đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một cung trịn MN . Lấy
phần hình quạt gị thành hình nón khơng có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình
nón (như hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên.

 57
A. 361 .
Đáp án đúng: D

2 3
B. 19 .


2 19
C. 361 .

2 114
D. 361 .

Giải thích chi tiết:
Theo định lý cơsin trong tam giác ABC ta có:

AB 2  AC 2  BC 2
1
2



 cos BAC 
  BAC
120
BAC

2
2
2

BC  AB  AC  2. AB. AC .cos BAC
2. AB. AC
2
3 .
hay

1
3 3

 S ABC  AB. AC.sin BAC

2
2 .
7


2S
1
3 57
S ABC  AH .BC  AH  ABC 
2
BC
19 .

Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Suy ra
Chiều cao của khối nón bằng

2 r 

h  AH 2  r 2 

2
AH
57
AH  r 


3
3
19 .

2 114
19 .

2

1
1  57  2 114 2 114
V   r 2 h   . 

 
3
3  19 
19
361
Thể tích bằng
.
h  x 
Câu 12. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của
1
1
 ln x  ln x n  ln n x  2016
n
A. n
.

1  ln x

x .ln x.  x n  ln n x 
1 n

?

1
1
ln x  ln x n  ln n x  2016
n
B. n
.
1
1
 ln x  ln x n  ln n x  2016
n
D. n
.

1
1
ln x  ln x n  ln n x  2016
n
C. n
.
Đáp án đúng: C
Giải
thích
chi
tiết:
Ta

1  ln x
1  ln x
1
1  ln x
1
L  1 n
dx  2 .  n  1
dx  2 .
dx
n
n
n
n
x
x
ln x  ln n x 
x .ln x.  x  ln x 
x .ln x.  x  ln x 
1 n 
x 
x 

có:

t n  1dt
ln x
1  ln x  L  dt

t
 dt  2 dx

t  t n  1 t n  t n  1
x
x
Đặt:
n
n 1
+ Đặt u t  1  du n.t dt

 L

1
du
1  1
1
1
1
u 1
 
  du  .  ln u  1  ln u   C  .ln
C

n u  u  1 n  u  1 u 
n
n
u

ln n x
n
1
t

1
1
ln n x
 L  .ln n
 C  .ln nx
 C  .ln n
C
ln x
n
t 1
n
n
ln x  x n
1
xn
n

Câu 13.
Gọi

,

lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

y

2x  1
x  2 trên [0;2]. Khi đó

bằng


1
B. 2

A. 1
Đáp án đúng: D
Câu 14. Cho hàm số

x

y  f  x

5
C. 4

D.



1
4

có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng dưới đây.
2

0

2



8


f ( x )



0



0

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 3 .
B. 0 .





0

C. 2 .

D. 1 .

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.


f  x dx x

2

 ln x  C

f  x dx 2 x 
C.

f  x  2 x 

B.

1
 x 0 
x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

f  x dx x

2

1

1
C
x2

 ln x  C


f  x dx  2 x
D.

2

 ln x  C

Lời giải
1

f  x  dx (2 x  x )dx x
Ta có
Câu 15. Cho hàm số

f  x

2

 ln x  C

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 0; 4 thỏa

mãn

f  0  3




f  4  8

. Tính

4

I f  x  dx
0

A. I 5 .
Đáp án đúng: A

B. I  5 .

C. I 24 .

D.

I

8
3.

4

I f  x  dx

4


 f  x  0  f  4   f  0  8  3 5
.

0
Giải thích chi tiết: Ta có:
2
2
2
Câu 16. Cho mp(P): 2x  2y  z  7 0 và mặt cầu (S): x  y  z  6x  2y  4z  11 0 . Gọi T là đường trịn
giao tuyến của (P) và (S). Khi đó bán kính của T là:

A. 5;
Đáp án đúng: B
Câu 17.

B. 4;

C. 2 2

D. 3 ;

3
2
2
Cho đồ thị hai hàm số y 2 x  x  x  5 và y x  x  5 như hình bên. Diện tích phần hình phẳng được tơ
màu tính theo cơng thức nào dưới đây?

9



A.

.

B.

.

C.

.

D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng?

1
 
A.  4 

 50



 
2

100


.

2

 1
3  
 5 .
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
 2

 3  5  3
      
 7  8  7

1 1
 
2 3

 1
 
 2
 2

35 3

1
 
 4






 
2



 1
 
 3 .



 3
 
D.  7 

3

 5
  .
 8

3

3


 5
 
 8  (vì

3  0 ). Phương án A Sai.



1
 
 3  (vì    0 ). Phương án B Đúng.

5

 50

3

1
 
B.  2 

 2

100

 2

 3


 2 2

 

1
 
 5

 50

  2

2

(vì  2  0 ). Phương án C Sai.
100

 2100  2100
( Mệnh đề sai ). Phương án D Sai.

Câu 19. Cho hình nón có chiều cao h 2 3 , bán kính đáy là r  13 . Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng

10


26 13
3
A.
.

Đáp án đúng: D

4 39

B. 3
.

C. 2 39 .

D. 5 13 .

Giải thích chi tiết: Cho hình nón có chiều cao h 2 3 , bán kính đáy là r  13 . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng

26 13
4 39

3
A.
. B. 5 13 . C. 2 39 . D. 3
.
Lời giải
Ta có đường sinh

l  h2  r 2 

2

 2 3 


13



2

5

.

Vậy diện tích xung quanh nón là: S  .r.l 5 13 .

 ABC    ABD  . Tính bán kính mặt
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có ABD là tam giác đều cạnh a , CD a và
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a .
2a
a
a
a 3
A. 2 .
B. 3 .
C. 3
D. 6 .
Đáp án đúng: C
 ABC    ABD  . Tính
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện ABCD có ABD là tam giác đều cạnh a , CD a và
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a .
2a
a
a 3

a
A. 6 .
B. 2 . C. 3 .D. 3

Lời giải:
 ABC    ABD  nên có DH   ABC  với H là trung điểm cạnh AB .

Vì DA DB DC nên H trùng với tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC

 Rđ 

AB R  a
b
3
2 ;

AB 2
a
R  Rđ  Rb 

4
3.
Áp dụng công thức:
2

2

5  3a  3 a
a

a
a
a
Câu 21. Cho số thực a thỏa mãn 9  9 23. Giá trị biểu thức 1  3  3 bằng
1
3
5

A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 2 .
Đáp án đúng: D
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m  30 để bất phương trình sau có nghiệm x  
11


x2  2
x2  2 x  m  9
2
4x  2x  m  2
A. 22 .
B. 24 .
Đáp án đúng: C
log 3

D. 25 .

C. 21 .


x2  2
log 3 2
x2  2 x  m  9
4x  2x  m  2
Giải thích chi tiết: Ta có
 log 3  3 x 2  6   log 3  4 x 2  2 x  m  2   4 x 2  2 x  m  2    3x 2  6 

Xét hàm số

(*)

f  t  log 3 t  t ,  t 6 

1
 1  0, t 6
 f  t  đồng biến với mọi t 6 .
t ln 3
Ta có
 *  3x 2  6 4 x 2  2 x  m  2  m  x 2  2 x  8 g  x  , x    m Max g  x  9
x
Từ
Vì m  30 nên có tất cả 21 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
f  t  

 H  có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp
Câu 23. Cho khối lập phương có thể tích V 512 cm3 và một hình trụ
hai mặt đối diện của hình lập phương (hình bên dưới). Thể tích khối
128
A. 3 (cm3).


 H  bằng

64
B. 3 (cm3).
C. 72 (cm3).
D. 128 (cm3).

Đáp án đúng: D
12


2 x- 1
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 5 >125 l


1

; +Ơ ữ




( 3;+Ơ ) .

A.
B. ố3
.


1


; +Ơ



2
C.






.

D.

( 2;+¥ ) .

Đáp án đúng: D
2 x- 1
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình 5 > 125 l




1
1



; +Ơ ữ
; +Ơ ữ








3;+Ơ )
(
( 2;+Ơ ) .




2
3
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
2 x- 1
>125 Û 52 x- 1 > 53 Û 2 x - 1 > 3 Û x > 2 .
Ta có 5
( 2;+¥ ) .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
A  4;0;0  , B  0;8; 0  , C  0; 0;12  D   1;7;  9 

Câu 25. Trong không gian Oxyz cho các điểm
,
và M là một
 S  ngoại tiếp tứ diện OABC . Các đường thẳng MA , MB , MC , MO lần lượt cắt
điểm nằm ngoài mặt cầu
MA MB MC MO
S
  tại các điểm A, B, C , O (khác A, B, C , O ) sao cho MA  MB  MC   MO 4 . Tìm giá
mặt cầu
trị nhỏ nhất của MD  MO .

A. 11 3 .
Đáp án đúng: B

B. 9 3 .

C. 8 3 .

D. 10 3 .

2
Câu 26. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 9.log 3 x 3 là

A. 2 .
Đáp án đúng: D
Câu 27. Cho hàm
T F  5   F  2   F   1

C. 8 .


B.  2 .
số

17
D. 2 .

f  x  x  1  x  3

,

gọi

F  x  f  x  dx

,

biết

F  1 3

,

tính

.

A.  2 .
Đáp án đúng: B

B. 15.


C. 5.

D. 7.

f  x   2 x  4
Giải thích chi tiết: Ta có với x 1 thì
.
f  x  2
Với 1  x 3 thì
.
f  x  2 x  4
Với x 3 thì
.
5

3

5

3

5

F  5   F  1 f  x  dx f  x  dx  f  x  dx 2dx   2 x  4  dx 12
1

1

2


2

3

F  2   F  1 f  x  dx 2dx 2
1

1

1

suy ra

1

F  2  2  F  1 2  3 5

suy ra

F  5 12  F  1 15

.

.

1

F  1  F   1  f  x  dx    2 x  4  dx 8


suy ra
T F  5   F  2   F   1 15  5    5  15
Vậy
.
1

3

1

F   1 F  1  8  5

.

13


Câu 28. Hàm số
A. 2
Đáp án đúng: C

y

2x  3
x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3

x
Câu 29. Phương trình 3


3

 x2

A. 2 .
Đáp án đúng: D

9 x

2

x 1

C. 0

D. 1

có tích các nghiệm bằng

B. 2 2 .

C.  2 2 .

D.  2 .

Câu 30. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5 . Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay tam giác
ABC quanh cạnh AC .
A. V = 12 .
B. V = 100
C. V = 36 .

D. V = 48 .
Đáp án đúng: A
Câu 31.
Cho hình lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuống góc của A¢ lên mặt
( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên A¢A với đáy bằng 450 . Tính thể
phẳng
tích V của khối lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢.

V=

6
8 .

A.
Đáp án đúng: D

B. V = 1 .

C.

V=

6
24 .

D. V = 3 .

¢
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢: VABC . A¢B ¢C ¢ = S ABC . A H
Ta có


S ABC =

4 3
= 3
4

ìï
ïï AH = 2 3 = 3
ùù
2

ùù
AÂH
ùù tan 450 =
ị AÂH = AH = 3
AH
ùợ
Â
Vy th tớch khi lng tr ABC. AÂB ÂC Â bằng: VABC . A¢B ¢C ¢ = S ABC . A H = 3. 3 = 3

Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số
1
x.
A.
1  x 2  1  2 ln x 
y 
x
C.
.

Đáp án đúng: D
y 2 x 

y  x 2 1 ln x

.
B.

y x ln x 

x2 1
x .

1  x 2  1  2 ln x 
y 
x
D.
.

14


A  2;1;0  B  2;5;  4 
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 
;
. Phương trình mặt cầu
AB
đường kính

A.


2

2

2

2

x 2   y  3   z  2  12
2

 x  2
B.

.

2

  y  1  z 2 12

2

2

2

.
2


x   y  3   z  2  48
 x  4    y  4    z  4  48 .
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Tìm chiều dài L ngắn nhất của cái thang để có thể tựa vào tường và mặt đất, ngang qua cột đỡ có chiều
3 3
cao 2 m và cách tường 0,5 m kể từ gốc của cột đỡ.
A. 2 m.
Đáp án đúng: B

C. 3 m.

B. 4 m.

D. 5 m.

Giải thích chi tiết:
 
   0; 

 2.
Đặt   ABC ,
Dựa vào hình vẽ ta có AB  AK  KB
Đặt

f   

Ta có




MK
KH
1
3 3



cos  sin  2cos  2sin  .

min f   
1
3 3
 

  0; 
2 cos  2sin  . Bài toán trở thành tìm  2 
.

f    

sin 
 3 3.cos sin 3   3 3.cos3


2cos 2 
2sin 2 
2 cos 2  .sin 2  .


  
     0; 
f    0  sin   3 3.cos  0  tan  3 3  tan   3
3  2.
3

3

3

Bảng biến thiên

15


min AB  min f   
 
  0; 
 2

 
 f   4
3
.

Vậy
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a √ 2. Hai mặt phẳng(SAC) và
(SAD) cùng vng góc với mặt phẳng đáy và SA=a √3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
3

√3 a3
√3 a3
2√ 3 a
A.
B. 2 √ 3 a3
C.
D.
12
3
3
Đáp án đúng: D
4
2
Câu 36. Giá trị m để đồ thị hàm số y  x  2mx  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
bằng 4 2 là
A. m 2.

B. m  1.

C. m 2 .

D. m  2.

Đáp án đúng: D
4
2
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3]Giá trị m để đồ thị hàm số y x  2mx  1 có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác có diện tích bằng 4 2 là

A. m 2 . B. m 2. C. m  2. D. m  1.

Lời giải
FB tác giả: Lương Công Sự

Tập xác định D .
3
Ta có y 4 x  4mx.

16


 x 0
y 0  4 x  x 2  m  0   2
.
 x  m
Để hàm số có 3 cực trị thì  m  0  m  0.
Khi đó ta có tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là



 

2
A  0 ;  1 , B   m ;  m  1 , C



 m ;  m2  1 .

H  0 ;  m 2  1


Gọi
là trung điểm của BC.
AH m 2 , BC 2  m .
1
S ABC 4 2  . AH .BC 4 2  m 2 .2  m 8 2   m5 32  m  2.
2
Vậy m  2.
Câu 37.
Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y = f ( 2 – x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

.

D. (-2;1).
2

ịx


3

Câu 38. Cho hàm số

y = f ( x)

có đạo hàm liên tục trên [1;2] , thỏa

f ( x) dx = 31.

1

Giá trị nhỏ nhất của tích

2

ịf

4

( x) dx

phân
bằng
961.
A.
B. 148955.
C. 3875.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:

Lời giải.
Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta c
1

D. 923521.

4
2 2
2 2
2
3 2

ổ2

ộ2
ựử
ổ2



ổ2













3
2
4
2 2
4
ỗờ









31 = ỗ
x
f
x
d
x
=
x
.
xf
x
d

x
Ê
x
d
x
x
f
x
d
x
Ê
x
d
x
f 4 ( x) dx.
(
)
(
)
(
)






ũ

ũ


ũ

ũ
ũ
ờũ
ỳữ















ữ ố1
ố1
ứ ố
ứ ố1
ứ ố1
ứ 1
ỗờ
ỳứ

ở1

4

17


2
4
ũ f ( x) dx
1

Suy ra

314
3

ổ2




x4dxữ


ũ



ố1



= 3875.

2

Du '' = '' xảy ra khi f ( x) = kx nên

kò x4dx = 31 k = 5 ắắ
đ f ( x) = 5x2.
1

2 z  3 z 5
Câu 39. Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho
, và
số phức z có phần thực khơng âm. Tính diện tích hình H .
5
5
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 2 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho
2 z  3 z 5

, và số phức z có phần thực khơng âm. Tính diện tích hình H .
5
5
B. 5 . C. 2 .

D. 4 .

A. 2 .
Lời giải
z x  yi,  x, y  , x 0 
Gọi
.
Ta có

2  x  yi   3  x  yi  5 

x 2  25 y 2 5  x 2  25 y 2 25 

x2 y 2
 1
25 1
.

x2 y 2

1
25 1
Xét elip
, có tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền trong của Elip với x 0 .
1
5
S  . .a.b 
2
2 .
Ta có a 5, b 1 , nên diện tích hình H là


 E :


Câu 40. Phương trình
A. 1 .
Đáp án đúng: B

x

 

21 



x

2  1  2 2 0

B.  1.

có tích các nghiệm là?
C. 0.

D. 2.

----HẾT---

18




×