ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 036.
Câu 1. Cho hàm số
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
.
.
.
Ta có:
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 2.
Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân hàng với số
tiền
triệu đồng với lãi suất
trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp đồng là số tiền lãi năm
trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành công với dự án rau sạch của mình, bác
Năm đã thanh tốn hợp đồng ngân hàng với số tiền làm tròn là
đúng?
A.
.
B.
đồng. Khẳng định nào sau đây
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay vốn
ngân hàng với số tiền triệu đồng với lãi suất trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp đồng là số tiền lãi năm
1
trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành công với dự án rau sạch của mình, bác
Năm đã thanh tốn hợp đồng ngân hàng với số tiền làm tròn là đồng. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 3. Cho hình chóp
Mặt phẳng
có đáy là hình bình hành tâm
, gọi
,
lần lượt là trung điểm
.
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Cho
B.
.
C.
.
D.
.
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Tìm tập nghiệm
B.
C.
của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
D.
.
.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 6. Thể tích của khối nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần?
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Không đổi.
D. Tăng 2 lần.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Phương trình
A. 0.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
Gọi
B. 3.
có bao nhiêu nghiệm?
C. 2.
D. 1.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
. Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: A
B.
quanh trục
. Tìm
C.
tại
. Gọi
và
là thể tích khối trịn
sao cho
D.
2
Giải thích chi tiết: Gọi
và
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
. Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
B.
Lời giải
C.
Ta có
quanh trục
. Tìm
tại
. Gọi
sao cho
D.
.
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
:
và
quanh trục
.
Ta có
Khi quay tam giác
quanh trục
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
tạo thành hình nón có chung đáy:
, bán kính đáy
.
, bán kính đáy
.
.
Theo đề bài
Câu 9. Trong khơng gian với hệ tọa độ
kẻ từ
là
Đường thẳng
cho tam giác
có
phương trình đường phân giác trong
có một vectơ chỉ phương là
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
phương trình đường trung tuyến
của góc
là
D.
3
Gọi
là trung điểm của
Mặt khác
Mà
Gọi
Vì
là trung điểm của
nên
.
nên
.
nên ta có phương trình
là điểm đối xứng với
Gọi
qua
.
, suy ra
là trung điểm của
Do vậy điểm
và
khi đó ta có
.
tại
.
Kết hợp với
nên ta có
chọn VTCP của đường thẳng
là
Câu 10. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại
vng góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
B.
C.
và
. Cạnh bên
và
là
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Cho
A.
khi đó
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
D.
Câu 12. Tính
A.
.
.
4
Cho hình chóp
điểm
có đáy
thỏa mãn
. Gọi
là hình bình hành. Trên đường thẳng qua
với
. Gọi
là thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và song song với
lấy
là phần thể tích chung của hai khối chóp
. Tỉ số
và
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Gọi
,
khối
. Do
khi đó thể tích chung của hai khối chóp
nên giao tuyến
của hai mặt
và
và
phải song song với
là thể tích
.
.
.
.
.
.
Vậy
.
5
Câu 14. Xét các số phức
thỏa mãn
Tìm
biết
đạt gá trị lớn nhất.
A.
.
Đáp án đúng: B
B. 40.
C. 58
D. -36.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
Mặt khác
Do đó
nên
đạt giá trị lớn nhất bàng
Suy ra
khi
.
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
là
.
B.
.
.
D.
.
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh
đậm là
đồng/
và phần cịn lại là
số tiền nào dưới đây, biết
A.
.
,
,
,
đồng/
và tứ giác
,
như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tơ
. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với
là hình chữ nhật có
đồng.
B.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: B
D.
đồng.
6
Giải thích chi tiết:
Giả sử phương trình elip
.
Theo giả thiết ta có
Diện tích của elip
.
là
.
Ta có:
với
và
Khi đó, diện tích phần khơng tơ màu là
Diện tích phần tơ màu là
Số tiền để sơn theo u cầu bài tốn là:
.
.
.
đồng.
Câu 17.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một parabol và một đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại
điểm A(2;4), như hình vẽ bên. Tính diện tích phần tô màu.
A.
Đáp án đúng: D
Câu 18.
B.
C.
Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng
có bảng biến thiên như sau:
D.
( 52 ; 4) .Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và
7
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −5 ) và ( −3 ; − 2 ).
II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; 5 ) .
III.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
IV.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; − 2 ).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; − 2 );
nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
Suy ra II. Sai; III. Đúng; IV. Đúng.
Ta thấy khoảng ( − ∞ ; −3 ) chứa khoảng ( − ∞; −5 ) nên I Đúng.
Vậy chỉ có II sai.
Câu 19. .Cho hình chóp tứ giác đều
mặt phẳng
với
là tâm của đáy,
. Góc giữa cạnh
và
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Trong các hình sau, hình nào là khối đa diện ?
(a) (b) (c)
A. Hình (a) và (c).
C. Hình (a).
Đáp án đúng: A
C.
.
D.
.
là
D.
.
B. Hình (c).
D. Hình (b).
8
Câu 22. Cho lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trung điểm
lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
của
. Góc tạo bởi cạnh bên
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ
với mặt đáy bằng
.
của
lên mặt phẳng
. Thể tích của khối
D. .
có đáy là tam giác đều cạnh
mặt phẳng
trùng với trung điểm
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B. . C.
Lời giải
. Hình chiếu vng góc của
. Hình chiếu vng góc của
. Góc tạo bởi cạnh bên
với mặt đáy bằng
lên
. Thể tích
. D. .
Chiều cao của lăng trụ là
.
;
là tam giác vuông cân tại
.
(đvtt).
Câu 23. Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
A.
.
B. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Dương Huy Chương
Câu 24. Trong không gian
A.
C.
.
D. .
véc tơ nào dưới đây là một VTCP của đường thẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
Nếu hai điểm
là
D.
thoả mãn
.
.
thì độ dài đoạn thẳng
bằng bao nhiêu?
9
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
;
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
;
D.
Lời giải
.
Câu 26. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
của bất phương trình
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
là:
C. .
và
D.
.
.
Khi đó
.
Xét hàm số
biến trên
Do đó
với
. Khi đó
nên hàm số đã cho đồng
.
.
Vậy trên khoảng
có nghiệm nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 27. Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x 3−5 x 2 +7 x+ 1 trên đoạn [ −1 ; 2 ] là
7
A. M = .
B. M =4.
C. M =3 .
2
Đáp án đúng: B
Câu 28. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: C
, cho hai vectơ
B.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
là
.
9
D. M = .
2
. Vectơ
C.
, cho hai vectơ
.
có tọa độ là
D.
. Vectơ
.
có tọa độ
10
A.
Lời giải
. B.
Ta có
Câu 29.
Biết
. C.
. D.
và
.
. Suy ra
là một nguyên hàm của
và
A.
.
B.
.
C.
. Chọn khẳng định đúng.
.
D.
Đáp án đúng: D
.
Câu 30. Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 31. Cho hàm số
.
C.
,
,
,
.
.
D.
.
, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng
đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm
tại điểm
. Gọi S là tập hợp các số m sao cho
A. 9
B. 10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
. Biết
và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
C. 4
. Tính tổng bình phương các phần từ của S.
D. 0
nên phương trình tiếp tuyến của
tại M là
(d)
• Tiếp tuyến d cắt TCĐ:
tại
• Tiếp tuyến d cắt TCN:
tại
Theo bài ra, ta có
.
Câu 32. Cho hàm số thỏa mãn
nguyên hàm
,
;
. Tìm họ các
.
11
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tacó:
.
B.
.
D.
.
.
,
.
Mà
.
Câu 33. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: A
và
C.
Với
. Diện
D.
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
lần lượt là
có đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
và
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
là hàm số bậc
bằng
B.
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 34. Cho số phức
. Phần ảo của số phức
bằng
12
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
. C.
.
Lời giải
FB tác giả: Cỏ Vô Ưu
C.
. Phần ảo của số phức
D.
.
bằng
.
Câu 35. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: A
, phương trinh của mặt phẳng
B.
.
Câu 36. Một hình trụ có chiều cao
là
A.
Đáp án đúng: C
là:
C.
.
và bán kính đường trịn đáy
B.
Câu 37. Trong không gian
đường thẳng ?
D.
, cho đường thẳng
.
. Diện tích xung quanh của hình trụ này
C.
A.
D.
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 38. Cho một hình trụ có đường cao
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Cắt hình nón đỉnh
đường sinh
và bán kính đáy
B.
.
D.
Khẳng định nào sau đây đúng?
.
bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có
. Thể tích khối nón tạo thành bởi hình nón đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 40. Tính
D.
.
Ta có:
cạnh huyền là
.
D.
kết quả là.
13
A.
C.
Đáp án đúng: B
;
B.
;
D.
.
;
----HẾT---
14