ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 073.
Câu 1.
Cho tam giác
số
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 2. Cho hàm số
A.
thành tam giác
.
C.
. Tính
.
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
từ giả thiết suy ra
.
.
là số phức thoả mãn
nhỏ
là:
.
C.
.
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trung trực
của
. Khi đó
.
đi qua
.
là điểm biểu diễn của số phức
Ta có:
.
. Do đó
Khi đó
.
Tọa độ điểm
D.
.
. Gọi
và có
Gọi
.
D.
A.
.
Đáp án đúng: C
tỉ
?
B.
Câu 3. Cho số phức thoả mãn
nhất. Giá trị của biểu thức
. Phép vị tự tâm
.
.
C.
Đáp án đúng: C
và
.
nhỏ nhất
là nghiệm của hệ phương trình
nhỏ nhất
là hình chiếu vng góc của
lên
.
Vậy
.
Câu 4. Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện
| z − 2+ 3i |=4 là
A. đường tròn ( C ) :( x +2 )2 +( y −3 ) 2=4 .
B. đường tròn ( C ) :( x +2 )2 +( y −3 ) 2=16 .
C. đường tròn ( C ):( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=4 .
D. đường tròn ( C ):( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=16.
Đáp án đúng: D
1
2
x 1
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=x −3 + .
x
3
x
x
3
1
− 2 +C , C ∈ R
A. −
3 ln 3 x
3
3
x
x
3
−
+ln |x|+C , C ∈ R
3 ln 3
Đáp án đúng: C
C.
Câu 6. Hỏi điểm
A.
B.
C.
x
x
3
B. −
−ln|x|+C ,C ∈ R
3 ln 3
x3
1
x
D. −3 + 2 +C ,C ∈ R
3
x
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điểm
phức
.
Do đó điểm
trong một hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
là điểm biểu diễn số phức
Câu 7.
.
có dạng
, trong đó
là hai số hữu tỉ. Giá trị
lần lượt bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Theo đề, ta cần tìm
Ta có:
.
D.
.
. Sau đó, ta xác định giá trị của
.
.
Để tìm
ta đặt
*Tìm
và
.
.
Đặt
.
, trong đó
*Tìm
và tìm
là 1 hằng số.
.
.
2
Suy ra để
có dạng
Câu 8. Cho hình chóp
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
có đáy
thì
là hình bình hành tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
.
D.
cắt hình chóp
Đáp án đúng: D
theo thiết diện là một tứ giác.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
có đáy
là hình bình hình tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
D.
cắt hình chóp
theo thiết diện là một tứ giác.
K 12
Câu 9. - THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
là hai số nguyên dương. Tích
bằng
với
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: (Câu 45 - H K 2 - K 12 - THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
với
A.
Lời giải
.
B.
là hai số nguyên dương. Tích
.
C.
. D.
Xét tích phân:
bằng
.
.
Đặt
. Đổi cận
.
Suy ra:
.
Do đó:
. Vậy
.
Câu 10.
Có một vật thể là hình trịn xoay có dạng giống một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường kính
miệng ly là
và chiều cao là
parabol. Tính thể tích
. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một
của vật thể đã cho.
3
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Có một vật thể là hình trịn xoay có dạng giống một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người ta
đo được đường kính miệng ly là
đối xứng là một parabol. Tính thể tích
A.
. B.
Lời giải
Xét hệ trục
. C.
. D.
và chiều cao là
. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng
của vật thể đã cho.
.
như hình vẽ.
4
Gọi
đi qua các điểm
,
,
, khi đó ta có hệ phương trình sau
.
Vậy
.
Khi đó khối trịn xoay tạo thành có thể tích
Câu 11. Cho hình chóp
có đáy
.
là tam giác vng tại
, mặt bên
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
góc
.
và
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
và
và
bằng
C.
.
là tam giác cân tại
và
lần lượt tạo với đáy các
. Tính thể tích khối chóp
D.
theo
.
5
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
, có
cân tại
nên
.
Lại có:
Suy ra:
.
Kẻ
Ta có:
Vậy có:
.
Tương tự,
Từ
, kẻ đường thẳng
.
//
, kẻ
, nối
, kẻ
Có
.
.
Mà
.
.
6
Ta có:
mà
.
Lại
có:
Tam giác
thẳng
vng tại
hàng
và
.
,
vng tại
Tam giác
.
vng tại
Mặt khác,
,
.
vng tại B nên
//
,
//
mà
là trung điểm của
đường trung bình của
là các
.
Tất cả các giá trị của tham số
nguyên là
sao cho bất phương trình
.
C.
Đáp án đúng: D
.
. B.
có duy nhất một nghiệm
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D2-6.4-4] Tất cả các giá trị của tham số
duy
nhất một nghiệm nguyên là
A.
Lời giải
nên
.
Vậy
Câu 12.
A.
Đặt:
. C.
.
sao cho bất phương trình
. D.
có
.
7
Điều kiện:
.
Bất phương trình
. Lấy logarit cơ số 3 hai vế.
(1) có nghiệm nguyên duy nhất
(2) có nghiệm nguyên duy nhất
Câu 13.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
thì
.
thì
.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
.
C.
.
Đáp án đúng: D
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
8
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
9
là hình chữ nhật
,
.
Ta có cơng thức
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 14. Một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
D.
.
.
Cho
ta được một ngun hàm của
là
.
Câu 15.
Hình vẽ sau đây (phần khơng bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
.
B.
.
.
D.
.
10
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với
tạo với mặt phẳng
một góc
nằm trong
ABC và 2SH=BC,
. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Giả sử
là chân đường vng góc hạ từ
nên
. Do đó
Khi đó
thì
nên
trung điểm
.
. Do đó
thì
Do đó
. Do
.
. Kẻ
Đặt
. Khi đó ta có
là phân giác của góc
là trung điểm của
Do
xuống
và
.
.
là tâm tam giác đều
là hình chóp tam giác đều và
là
.
Mặt khác trong tam giác
.
Khi đó
có :
vng tại
. Do
và có
đều có
nên
. Từ đó
.
Gọi
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
thì
.
.
Câu 17.
Cho hai hàm số
và
với
số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
. Biết rằng đồ thị của hàm
(tham khảo hình vẽ). Hình
11
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
D.
với
. Biết
rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
(tham khảo
A.
B.
Lời giải
C.
và
D.
Xét phương trình
có 3 nghiệm
lần lượt là
.
Áp dụng định lý
cho phương trình bậc 3 ta được:
. Suy ra
Diện tích hình phẳng:
Câu 18. Hàm số
A.
.
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
B.
.
C.
.
D.
.
12
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Câu 19. Trong khơng gian
có phương trình là:
A.
, cho hai điểm
và
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là:
A.
.
C.
Lời giải
B.
.
D.
.
, cho hai điểm
B.
. Mặt phẳng trung trực của
.
.
Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
là
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
trình mặt phẳng cần tìm là:
.
và nhận
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
và
.
. D.
Ta có:
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
làm một vectơ pháp tuyến. Phương
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
nguyên có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
13
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để khơng q
Mà
.
giá trị
ngun dương thỏa mãn thì
và
Vậy có tất cả
suy ra
giá trị
ngun thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 21. Cho điểm
và
A.
Đáp án đúng: A
biết
B.
Câu 22. Trong không gian
với
.
là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo
C.
, cho hai điểm
Tìm tọa độ điểm
D.
và
. Mặt phẳng đi qua
và vng góc
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vng góc với
B.
.
D.
.
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng đi qua
và
có phương trình là
14
A.
. B.
C.
Lời giải
Mặt phẳng
.
.
D.
đi qua
.
và vng góc với
phương trình mặt phẳng
Câu 23.
.
,
. Tìm số phức
.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 24. Trong khơng gian
, cho hai điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Vì điểm
. C.
.
cách đều hai điểm
là trung điểm
thì
Mặt phẳng trung trực của đoạn
trình:
là mặt cầu có phương trình:
và cách đều hai điểm
.
, cho hai điểm
phương trình:
và là đường trịn có bán kính bằng
B.
. Gọi
thuộc mặt cầu
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
.
Lời giải
và
. Tập hợp các điểm
đường trịn có bán kính bằng
Gọi
có véc tơ pháp tuyến là
là:
Cho hai số phức:
A.
nên mặt phẳng
. Tập hợp các điểm
và
là
D.
và
. Gọi
thuộc mặt cầu
là mặt cầu có
và cách đều hai điểm
D.
và
nên
thuộc mặt phẳng
là mặt phẳng trung trực của đoạn
.
.
đi qua
và có vectơ pháp tuyến là
nên có phương
.
Mà
thuộc mặt cầu
Mặt cầu
có tâm
nên
thuộc đường trịn giao tuyến của mặt phẳng
và mặt cầu
.
và bán kính
Ta có:
15
Nên bán kính đường trịn giao tuyến bằng
Câu 25. Cho số phức
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
.
C.
.
D.
là:
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
ta có:
;
điểm M nằm trên đường trịn tâm
Biểu thức
trong đó
, theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
nên
. Chọn khẳng định sai.
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
A.
.
.
ta có
. Suy ra đáp án C là đáp án sai.
Câu 27. Cho hình chóp
có đáy
trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
. Chọn khẳng định sai.
. B.
. D.
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho
Chọn
đạt được khi
.
Câu 26. Cho
C.
Lời giải
và bán kính bằng 1.
.
là hình vng,
B.
. Gọi
là hình chiếu của
.
16
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
của trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Lờigiải
. B.
. C.
Do
và
.
là hình vng,
. D.
. Gọi
là hình chiếu
.
là hình vng nên
.
;
Câu 28.
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng
A.
.
B.
là
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x 3−3 x 2 +3 mx+1 khơng có cực trị là:
A. m>1.
B. m ≤1.
C. m<1.
D. m ≥1.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Cho
. Tính
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
.
.
17
Đặt
Suy ra
.
Do đó
Câu 31.
.
Tìm tọa độ hình chiếu vng góc N của điểm
trên mặt phẳng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 32. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
B.
có đường tiệm cận đứng?
.
C.
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
khối trịn xoay có thể tích bằng
A.
. Tìm
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Nguyên hàm của
A.
D.
.
quay xung quanh trục
tạo thành
và
B.
.
D.
.
là:
, với
C.
, với
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
, với
, với
.
.
.
.
18
Câu 35. Trong không gian hệ tọa độ
, viết phương trình mặt phẳng
song với hai đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
và trục
.
B.
.
.
D.
.
, viết phương trình mặt phẳng
và song song với hai đường thẳng
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Trục
có véc-tơ chỉ phương
Chọn
và trục
đi qua điểm
.
.
có véc-tơ chỉ phương là
Ta có
và song
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian hệ tọa độ
Đường thẳng
đi qua điểm
.
.
làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
. Khi đó, phương trình mặt phẳng
là
.
Câu 36.
Tất cả các giá trị thực của tham số
A.
để đồ thị hàm số
có ba đường tiệm cận là
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 37.
.
Cho tam giác vng cân
có
và hình chữ nhật
với
nhau sao cho
lần lượt là trung điểm của
(như hình vẽ). Tính thể tích
quay mơ hình trên quanh trục
với là trung điểm
được xếp chồng lên
của vật thể tròn xoay khi
19
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có:
Gọi
lần lượt là trung điểm
và
Tính được
Khi đó
Câu 38. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Hình đa diện đều loại {4,3} có bao nhiêu cạnh?
A. 12
B. 16
Đáp án đúng: A
Câu 40. Cho hình chóp
thể tích khối chóp
.
A.
Đáp án đúng: B
có đáy
B.
C.
D.
C. 6
D. 8
là tam giác đều cạnh
C.
. Biết
và
. Tính
D.
----HẾT--20