ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 097.
Câu 1. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 0.
B. 1.
Đáp án đúng: D
là:
C. 3.
Câu 2. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
có đường tiệm cận đứng?
.
Câu 3. . Tìm nguyên hàm của hàm số
D. 2.
C.
.
D.
.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đặt
Ta được
Câu 4.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 5. Cho số phức
Tính
A.
.
C.
thỏa mãn
. Gọi
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
,
.
,
D.
.
lần lượt là mơđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
B.
.
D.
.
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
Ta có
;
và
.
là
Suy ra
và
khi
.
khi
.
.
Câu 6. Cho hàm số
A.
có hai tiêu điểm
.
Do đó, phương trình chính tắc của
Vậy
là đường elip
. Tính
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x 3−3 x 2 +3 mx+1 khơng có cực trị là:
A. m<1.
B. m ≤1.
C. m ≥1.
D. m>1.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng lần đường kính của đáy; Một viên bi và
một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước.
2
Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngồi. Tính
tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Gọi bán kính đáy của cốc hình trụ là
Suy ra chiều cao của cốc nước hình trụ là
bán kính đáy hình nón là
chiều cao của hình nón là
Thể tích khối nón là
bán kính của viên bi là
Thể tích của viên bi là
Thể tích của cốc (thể tích lượng nước ban đầu) là
Suy ra thể tích nước cịn lại:
Vậy
Câu 9. Cho
là sớ thực, biết phương trình
phần ảo là . Tính tổng môđun của hai nghiệm?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có
C.
.
.
.
Phương trình có hai nghiệm phức (phần ảo khác 0) khi
Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
D.
.
và
3
Theo đề
(thỏa mãn).
Khi đó phương trình trở thành
hoặc
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
D.
Tìm tọa độ hình chiếu vng góc N của điểm
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 12. Cho hình chóp
có đáy
trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
là hình vng,
.
C.
Đáp án đúng: C
. Gọi
B.
.
. B.
. C.
và
là hình vng nên
. D.
là hình chiếu của
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
của trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Do
.
trên mặt phẳng
A.
A.
Lờigiải
.
.
là hình vng,
. Gọi
là hình chiếu
.
.
;
4
Câu 13. Cho số phức thoả mãn
nhất. Giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
. Gọi
.
C.
.
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trung trực
của
và có
Gọi
nhỏ
là:
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
từ giả thiết suy ra
là số phức thoả mãn
. Khi đó
.
đi qua
.
là điểm biểu diễn của số phức
Ta có:
.
. Do đó
Khi đó
.
Tọa độ điểm
Vậy
.
nhỏ nhất
nhỏ nhất
là hình chiếu vng góc của
là nghiệm của hệ phương trình
lên
.
.
Câu 14. Trong khơng gian
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
D.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
là bán kính của mặt cầu
.
D.
.
Gọi
là tâm và
.
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
5
Với
.
và
Phương trình mặt cầu
Câu 15.
:
.
Tất cả các giá trị của tham số
nguyên là
A.
sao cho bất phương trình
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
Điều kiện:
. B.
. C.
.
sao cho bất phương trình
. D.
có
.
.
Bất phương trình
(1) có nghiệm nguyên duy nhất
(2) có nghiệm nguyên duy nhất
Câu 16.
trị
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D2-6.4-4] Tất cả các giá trị của tham số
duy
nhất một nghiệm nguyên là
A.
Lời giải
có duy nhất một nghiệm
. Lấy logarit cơ số 3 hai vế.
thì
.
thì
có dạng
.
, trong đó
là hai số hữu tỉ. Giá
lần lượt bằng:
6
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Theo đề, ta cần tìm
Ta có:
D.
.
. Sau đó, ta xác định giá trị của
.
.
Để tìm
ta đặt
*Tìm
và
và tìm
.
.
Đặt
.
, trong đó
*Tìm
là 1 hằng số.
.
.
Suy ra để
có dạng
Câu 17. Cho hình chóp
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
có đáy
là hình bình hành tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
.
B.
cắt hình chóp
C.
theo thiết diện là một tứ giác.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
D.
thì
có đáy
là hình bình hình tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
cắt hình chóp
theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 18. Cho
A. .
Đáp án đúng: A
. Tính
B.
.
.
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
.
Đặt
Suy ra
.
Do đó
Câu 19.
.
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
khối trịn xoay có thể tích bằng
A.
C.
Đáp án đúng: C
quay xung quanh trục
. Tìm
và
.
B.
.
D.
.
Câu 20. Cho số phức
. Tìm số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
.
B.
.
.
Câu 21. Đạo hàm của hàm số
A.
tại
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
. C.
. D.
D.
.
bằng
.
A.
. B.
Lời giải
tạo thành
tại
.
bằng
.
.
Câu 22. Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại mấy điểm?
8
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Đồ thị hàm số
.
D. 2.
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. . B. . C. . D. 2.
Lời giải
FB tác giả: Triết Nguyễn
Phương trình hồnh độ giao điểm :
.
Phương trình trên vơ nghiệm nên đồ thị khơng cắt trục hồnh.
Câu 23. Cho hai số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: C
. Điểm biểu diễn của số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
A.
Lời giải
. B.
.
đúng hai điểm cực trị?
A.
Đáp án đúng: C
.
.
. Điểm biểu diễn của số phức
D.
.
là
.
là
.
Đồ thị hàm số
Đặt
như hình vẽ bên dưới và
với mọi
Có bao nhiêu giá trị dương của tham số
B.
C.
B.
.
để hàm số
có
D.
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên
để phương trình
biệt, đồng thời tích của ba nghiệm nhỏ hơn
?
A. .
Đáp án đúng: D
D.
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
Câu 24.
Cho hàm số
và
C.
Ta có
C.
là
có ba nghiệm thực phân
C.
.
D.
.
9
2
x 1
Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=x −3 + .
x
3
x
x3 3 x 1
x
3
− +C , C ∈ R
|
|
A. −
B. −
−ln x +C ,C ∈ R
3 ln 3 x 2
3 ln 3
3
x
x3
1
x
x
3
C. −3 + 2 +C ,C ∈ R
D. −
+ln |x|+C , C ∈ R
3
3 ln 3
x
Đáp án đúng: D
2 x −1
Câu 27. Cho hàm số y=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
− x +3
1
1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; ) , ( ;+∞ ).
2
2
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , (3 ;+∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ∞ ; − 3 ) , (− 3;+∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên ℝ .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định: D=ℝ ¿ 3 }¿.
5
′
⇒ y ′ >0 , ∀ x ∈ D .
Ta có y =
(− x+ 3 )2
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , ( 3 ;+∞ ).
Câu 28. Một khối cầu có thể tích bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
. Bán kính R của khối cầu đó là
B.
C.
thỏa mãn
B.
và
.
D.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
C.
.
D.
là:
.
Giải thích chi tiết:
10
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
ta có:
;
điểm M nằm trên đường trịn tâm
Biểu thức
trong đó
và bán kính bằng 1.
, theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
nên
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
thỏa mãn
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
A. 1.
B. 5.
Đáp án đúng: D
là
C. 3.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
cắt mặt phẳng
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
Câu 31. Một nguyên hàm của hàm số
A.
. Cho hai số phức
là
.
D.
.
.
là
và
A.
theo giao tuyến là
là
.
ta được một nguyên hàm của
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Cho hàm số
thỏa mãn
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
theo giao tuyến là
D. 2.
cắt mặt phẳng
.
C.
Đáp án đúng: B
Cho
Câu 32.
đạt được khi
.
. Số phức
bằng
B.
D.
.
.
có bảng biến thiên như sau:
11
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
. Vì m ngun nên
. Do đó có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 34. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
12
Đáy là tam giác
vng tại nên
Tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
Chiều cao
là trung điểm
Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác
Trong tam giác vng
có
Vậy ta có
và
nên suy ra
Câu 35. Trong khơng gian
mặt cầu
tính được
, cho mặt cầu
sao cho khoảng cách từ
A.
. Tìm tọa độ điểm
đến trục
là nhỏ nhất.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Gọi
thuộc trục
có tâm
là đường thẳng qua
.
và bán kính là
,
.
.
Mặt khác:
Gọi
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
trên
nên
và
.
.
13
Gọi
nên
tọa
độ
là
nghiệm
của
hệ
.
Với
.
Với
nên lấy
Câu 36. Tính giới hạn
A. .
Đáp án đúng: C
.
ta được kết quả là
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 37. Hỏi điểm
A.
.
B.
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Điểm
phức
.
Do đó điểm
Câu 38.
trong một hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
là điểm biểu diễn số phức
Tìm tất cả các giá trị của tham số
A. m=1 hoặc m=3
C. m=1
Đáp án đúng: C
.
3
2
2
để hàm số y=x −2 m x +m x +2 đạt cực tiểu tại
B. m<1
D. m=3
.
14
Câu 39. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại
, mặt bên
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
góc
.
và
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và
.
và
bằng
C.
là tam giác cân tại
và
lần lượt tạo với đáy các
. Tính thể tích khối chóp
.
D.
theo
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
, có
cân tại
nên
.
Lại có:
Suy ra:
.
Kẻ
Ta có:
Vậy có:
.
Tương tự,
Từ
, kẻ đường thẳng
.
//
, kẻ
, nối
, kẻ
.
15
Có
.
Mà
.
.
Ta có:
mà
.
Lại
có:
Tam giác
thẳng
vng tại
hàng
và
.
,
vng tại
Tam giác
Mặt khác,
Đặt:
.
vng tại
,
.
vng tại B nên
//
,
//
mà
là trung điểm của
đường trung bình của
nên
là các
.
Vậy
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
C.
.
B.
.
D.
.
.
16
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
+ Mặt cầu
.
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
có tâm
+ Ta có
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
, bán kính
.
.
hoặc
----HẾT---
.
17