ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Hãy cho biết lãi suất tiết kiệm là bao nhiêu một năm nếu bạn gửi
cả vốn lẫn lãi số tiền là
triệu đồng theo phương thức lãi kép?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
triệu đồng sau 3 năm rút được
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Từ cơng thức lãi kép
Theo đề bài ta có:
Câu
2.
. Thay vào cơng thức trên, ta được:
Biết
là
trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
. Tính
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
một
ngun
hàm
của
hàm
số
.
C.
.
D.
.
.
Tính
.
Do đó
.
Câu 3. Cho khối trụ có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
B.
và chiều cao
.
. Tính thể tích khối trụ đó.
C.
.
D.
.
1
Trong khơng gian
, cho hai điểm
,
.
B.
.
D.
. Phương trình mặt cầu đường kính
là
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Cho hình chóp
đáy, góc giữa
và đáy bằng
A.
B.
.
.
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là
,
và
vng góc với
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 6. Tính
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
D.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Tìm một vectơ chỉ phương
mặt phẳng
A.
, cho đường thẳng
của đường thẳng
và mặt phẳng
là hình chiếu của đường thẳng
lên
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
và vng góc với mặt phẳng
.
.
2
là hình chiếu của đường thẳng
. Do đó
Câu 8.
lên mặt phẳng
nên
là giao tuyến của hai mặt phẳng
có một vectơ chỉ phương là
và
.
Cho hình lập phương
cạnh a. Hãy tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình
vng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Chiều cao khối nón là
kính đáy là:
Đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’ nên bán
. Do đó
Câu 9. Giá trị m để hàm số
A. Không tồn tại m.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Cho mặt cầu
A.
có cực đại tại
B.
.
D.
.
có diện tích
.
là
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn
A.
Đáp án đúng: B
. Khi đó thể tích của khối cầu
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Cho hàm số
là:
của phương trình
B.
là
C.
D.
3
Giải thích chi tiết: Đặt
và một nghiệm
Phương trình tương đương
Vậy phương trình có
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
là
B.
C.
Lời giải
D.
Ta có
Câu 13. Biết hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
nghiệm thuộc đoạn
A.
thì cho một nghiệm
.
là một nguyên hàm của hàm số
B.
.
. Giá trị
C.
.
bằng
D.
.
.
.
Câu 14. Ông A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau 5
năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất không thay đổi và kết quả làm tròn đến 2 chữ
số thập phân.
A. 133,82 (triệu đồng).
B. 141,85 (triệu đồng).
C. 148,58 (triệu đồng).
D. 126,25 (triệu đồng).
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ơng A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm.
Hỏi sau 5 năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất không thay đổi và kết quả làm tròn
đến 2 chữ số thập phân.
A. 126,25 (triệu đồng). B. 133,82 (triệu đồng).
C. 148,58 (triệu đồng). D. 141,85 (triệu đồng).
Lời giải
Sau 5 năm số tiền ông A thu về là
Câu 15. Cho số phức
(triệu đồng).
, khi đó số phức liên hợp của số phức
bằng
4
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
B.
D.
, khi đó số phức liên hợp của số phức
C.
bằng
D.
Ta có:
Vậy số phức liên hợp của
là
Câu 16. Trong các số phức sau, số phức nào có modul bằng 5?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 17.
Cho hàm số
Có
bao
giá
D.
.
.
liên tục trên đoạn
nhiêu
.
trị
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
nguyên
của
tham
số
để
bất
phương
nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc
A. .
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Dễ thấy
.
D.
(1) nên
Do đó
trình
?
.
.
(2).
Ta có
nghiệm đúng với mọi
nghiệm đúng với mọi
(3).
Từ (1) và (2) ta có
và
.
5
Suy ra
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Do đó
và (3)
Câu 18. Tìm
. Vì
để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
.
có tập nghiệm là
B.
Giải thích chi tiết: + Với
+ Với
nguyên nên
.
C.
.
D.
ta có
xét hàm số
.
.
.
, ta có
.
Xét hàm số
.
Với
ta có
suy ra
.
Với
ta có
suy ra
.
Do đó hàm số
Trở lại bài tốn:
đồng biến trên các khoảng
+ Xét
bất phương trình thỏa mãn.
+ Xét
ta có:
và
.
.
Từ nhận xét trên ta có
đồng biến trên
. Do đó yêu cầu của bài tốn tương đương với
.
+ Xét
ta có:
.
Từ nhận xét trên ta có
đồng biến trên
. Do đó yêu cầu của bài tốn tương đương với
.
Kết hợp lại ta có
Câu 19.
.
Cho hàm số
liên tục trên
, trục hoành và hai đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
được tính theo cơng thức nào sau đây?
B.
D.
6
Câu 20. Cho hình phẳng
sinh ra khi cho
quay quang
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Biết rằng
A.
.
Đáp án đúng: B
giới hạn bởi đồ thị
và trục hồnh. Tính thể tích
.
B.
.
là một ngun hàm của
B.
.
C.
.
và
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
, tính
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B.
D.
C. .
Câu 22. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
cả các giá trị nguyên của
vật thể tròn xoay
C. .
.
.
D. .
là tham số thực). Tổng tất
sao cho
?
D. .
TH1:
Gọi
(luôn đúng)
TH2:
Theo Viet:
Vậy
7
Câu 23. Cho hàm số
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
thỏa mãn
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét tích phâm
.
D.
, đặt
.
.
,
hay
.
,
.
Suy ra:
.
.
Câu 24. Rút gọn biểu thức
ta được kết quả bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Rút gọn biểu thức
A.
Lời giải
. Tính
, đặt
Suy ra:
Xét tích phâm
,
B.
C.
D.
ta được kết quả bằng
D.
Theo tính chất lũy thừa ta có
Câu 25. Cho các số thực dương
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A.
.
thỏa mãn
. Tính
. Gọi
,
lần lượt là giá trị
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Do
Ta có
,
D.
.
.
nên
8
Biệt thức
Để có các số thực dương
,
thỏa mãn giả thiết trước hết ta phải có:
Từ đó ta suy ra
Vậy
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
cho bốn điểm
. Gọi
là đường thẳng đi qua
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
đến
.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy A, B, C, D đồng phẳng, cùng thuộc mặt phẳng
qua d:
.
là trung điểm của AB.
với E là điểm đối xứng của D qua I; J là trung
điểm của EC.
Lúc này ta có
đi
.
D.
Trường hợp 1: A, B, C cùng phía với đường thẳng
là lớn nhất. Hỏi
;
.
.
Để thỏa mãn u cầu bài tốn thì
và
đi qua
9
D. Tức là đường thẳng
qua
và vng góc với DJ.
Ta lần lượt thử các trường hợp xem
hay khơng thì ta thấy
này thử tổng khoảng cách từ A, B, C đến
Cách khác.
Dề dàng có phương trình mp
,
là lớn nhất. Vậy ta chọn
thỏa mãn. Lúc
.
là
và có
Do
.
và dấu bằng của 3 bất đằng thức đạt được khi
Vậy vtcp của
là vtpt của mp
là
Phương trình
.
.
.
Vậy
Câu 27.
.
Cho
, với
,
,
là các số nguyên. Giá trị của
là:
A. 3.
B. 5.
C. 9.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Áp dụng phương pháp tích phân từng phần:
Đặt:
D. 0.
.
.
,
Vậy
,
.
.
Câu 28. Cho hình chóp
có
,
,
, hình chiếu của đỉnh
là một điểm
nằm trong
. Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp là
,
A.
.
Đáp án đúng: B
,
B.
.
. Tính thể tích khối chóp
C.
.
D.
.
.
10
Giải thích chi tiết: Cách 1
vng tại
Vẽ
hành;
sao cho
,
,
là hình chữ nhật và
là các đường trung bình của
;
;
;
là các hình bình
Ta có:
Lại có:
Tương tự ta tính được:
và
Gọi
Ta có:
,
,
lần lượt là hình chiếu của
lên
,
,
và đặt
và
Chứng minh tương tự:
;
11
Do đó:
Mặt khác:
;
;
;
;
;
Ta lại có:
Mà
Vậy thể tích khối chóp
Cách 2
là
.
12
Từ
.
và
lần lượt kẻ các đường thẳng song song với
Từ
kẻ đường thẳng song song với
cắt
và
lần lượt tại
và
.
Từ
kẻ đường thẳng song song với
cắt
và
lần lượt tại
và
.
Từ
kẻ đường thẳng
Gọi
Đặt
, đường thẳng qua
cắt nhau tại
vuông góc với
, ta có hình chữ nhật
cắt
tại
.
.
,
Kéo dài
Gọi
song song với
và
. Ta có
cắt
tại
.
, từ
kẻ đường thẳng vng góc với
là chân đường cao kẻ từ đỉnh
Hai tam giác
và
của tam giác
đồng dạng nên:
, suy ra
tại
. Ta có:
.
.
13
Ta có hệ:
.
.
Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30.
Biến đổi tích phân
nào sau đây là đúng?
B.
.
D.
.
thành tích phân
A.
bằng cách đặt
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Biến đổi tích phân
Khẳng định
.
.
thành tích phân
bằng cách đặt
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
14
C.
.
D.
Lời giải. Tích phân viết lại
Với
Đổi cận:
Khi đó
Chọn. D.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để tập nghiệm của phương trình
có đúng một phần tử?
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
Câu 32.
Điểm
trong hình vẽ sau biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 33. Cho biết
C. .
D. Vô số.
. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
.
C.
.
, trong đó
D.
,
và
.
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
Ta có:
.
D.
.
.
.
15
Đặt
, suy ra
.
Vậy
.
Suy ra
,
.
Mặt khác
.
Vậy
Câu
.
34.
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
,
cho
luôn chứa một đường thẳng
Đường thẳng
đi qua
. Tính
vng góc với
và cách
mặt
phẳng
cố định khi
:
thay đổi.
một khoảng lớn nhất có véc tơ chỉ phương
.
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
C.
D.
.
Cho
ta có mặt phẳng
Cho
ta có mặt phẳng
Suy ra đường thẳng
Gọi
.
có một véc tơ pháp tuyến là
có một véc tơ chỉ phương là
là hình chiếu của
cách
có một véc tơ pháp tuyến là
trên
. Ta có
.
.
.
một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi
, khi đó
có một véc tơ chỉ phương là
.
Vậy
,
suy ra
.
Câu 35. Trong không gian
, cho mặt phẳng
lên mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
có tọa độ là
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
điểm
A.
lên mặt phẳng
.
B.
. Hình chiếu vng góc của điểm
. C.
C.
, cho mặt phẳng
.
D.
.
. Hình chiếu vng góc của
có tọa độ là
.
D.
.
16
Lời giải
có vectơ pháp tuyến là
Gọi
là hình chiếu của điểm
Giải hệ trên ta có:
;
lên mặt phẳng
;
hay
. Khi đó:
.
Câu 36. Số phức nghịch đảo của số phức
A.
.
là
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 37.
. Cho hai số phức
A.
và
B.
.
D.
.
. Số phức
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Câu 38. Cho khối chóp
có đáy
là tam giác vng tại , biết
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
. Mặt bên
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
có đáy
là tam giác vuông tại , biết
bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
Lời giải
Gọi
. C.
. D.
là đường cao của tam giác
với đáy nên
Vì tam giác
là
. Mặt
.
. Do mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc
là chiều cao của khối chóp.
đều cạnh
.
17
Do đáy
là tam giác vng tại
nên đáy
.
Vậy thể tích của khối chóp là
.
Câu 39. Chị Lan cần 4000 USD để đi du lịch châu Âu. Để sau 4 năm thực hiện được ý định thì hàng tháng chị
Lan phải gửi tiết kiệm bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)? Biết lãi suất 0,83% một tháng.
A. 58 USD.
B. 67 USD.
C. 57 USD.
D. 68 USD.
Đáp án đúng: D
Câu 40. Cho là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Vậy
D.
.
.
. D.
và
.
là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
. B.
C.
Lời giải
Với
B.
.
dương thì
.
----HẾT---
18