ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 005.
Câu 1. Giá trị m để hàm số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Trong không gian
và song song với
, cho điểm
và mặt phẳng
. Mặt phẳng đi qua
có phương trình là:
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
. Cho hai số phức
A.
có cực đại tại
là:
B. Khơng tồn tại m.
D.
.
.
B.
.
.
D.
.
và
. Số phức
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Câu 4. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
hồnh bằng?
và trục
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hồnh bằng?
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Có
Câu 5. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
và
B.
. Số phức
.
bằng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
1
Câu 6. Cho
. Khi đó
A. .
Đáp án đúng: A
bằng
B.
.
C.
.
D.
Câu 7. Trên tập số phức, xét phương trình
,
nhiêu giá trị
thỏa điều kiện
để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
là tham số thự
.
C.
Có bao
.
D. 3.
Giải thích chi tiết: Trên tập số phức, xét phương trình
C. Có bao nhiêu giá trị
.
,
để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt
là tham số thự
thỏa điều kiện
.
A. . B.
Lời giải
. C.
. D. 3.
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt trong đó
là nghiệm có phần ảo âm là:
.
Khi đó:
Và
Ta có:
Vì
nên
, do đó:
Đối chiếu điều kiện
suy ra khơng có giá trị nào của
thỏa điều kiện bài toán.
Câu 8. Trong các số phức sau, số phức nào có modul bằng 5?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 9.
Cho hàm số
liên tục trên
, trục hồnh và hai đường thẳng
A.
.
C.
.
D.
.
.
. Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
được tính theo cơng thức nào sau đây?
B.
2
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Chị Lan cần 4000 USD để đi du lịch châu Âu. Để sau 4 năm thực hiện được ý định thì hàng tháng chị
Lan phải gửi tiết kiệm bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)? Biết lãi suất 0,83% một tháng.
A. 68 USD.
B. 57 USD.
C. 67 USD.
D. 58 USD.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 12. Mô – đun của số phức
A. .
Đáp án đúng: A
C.
.
D.
C.
.
D.
.
?
B.
.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 13. Cho tứ diện
tạo bởi hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
có
và
B.
, trong đó
;
;
là trọng tâm tam giác
.
Câu 14. Cho biết
C.
;
. Tính cơsin của góc
.
D.
, trong đó
,
và
.
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Ta có:
.
D.
.
.
.
3
Đặt
, suy ra
.
Vậy
.
Suy ra
,
.
Mặt khác
Vậy
Câu 15.
.
.
Cho hình lập phương
cạnh a. Hãy tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình
vng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Chiều cao khối nón là
kính đáy là:
Đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’ nên bán
. Do đó
Câu 16.
Cho hàm số
Có
bao
liên tục trên đoạn
nhiêu
giá
trị
nguyên
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
của
tham
số
để
bất
phương
nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Dễ thấy
B.
.
C.
(1) nên
D.
trình
?
.
.
4
Do đó
(2).
Ta có
nghiệm đúng với mọi
nghiệm đúng với mọi
(3).
Từ (1) và (2) ta có
và
.
Suy ra
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Do đó
Câu 17.
và (3)
Cho hàm số
. Vì
ngun nên
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
là
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
và một nghiệm
Phương trình tương đương
Vậy phương trình có
Câu 18.
.
nghiệm thuộc đoạn
D.
thì cho một nghiệm
.
.
.
5
Biến đổi tích phân
nào sau đây là đúng?
thành tích phân
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
bằng cách đặt
B.
.
Khẳng định
.
D.
Giải thích chi tiết: Biến đổi tích phân
thành tích phân
bằng cách đặt
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
C.
.
.
D.
Lời giải. Tích phân viết lại
Với
Đổi cận:
Khi đó
Chọn.
Câu 19. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
liên tục trên
B.
D.
thỏa mãn
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét tích phâm
Suy ra:
Xét tích phâm
Suy ra:
Câu 20.
, đặt
,
. Tính
.
D.
, đặt
,
hay
.
,
.
.
.
.
.
6
Cho
, với
,
,
là các số nguyên. Giá trị của
là:
A. 9.
B. 5.
C. 0.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Áp dụng phương pháp tích phân từng phần:
Đặt:
D. 3.
.
.
,
,
.
Vậy
.
Câu 21. Ơng Đại mới xin được việc làm nên gửi tiết kiệm vào ngân hàng với hình thức cứ mỗi đầu tháng đóng
vào 5 triệu đồng với lãi suất 0,33%/ tháng. Tính số tiền mà ông Đại thu được từ ngân hàng sau 5 năm.
A.
triệu đồng.
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: D
D.
triệu đồng.
Giải thích chi tiết: Với
kiệm hằng tháng.
(triệu đồng) là số tiền ông Đại đóng vào hằng tháng,
Gọi
là số tiền mà ơng Đại thu được sau
Suy ra
tháng
lãi suất ông Đại gửi tiết
.
.
………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Xét cấp số nhân có số hạng đầu là
và cơng bội
Vậy số tiền ông Đại nhận được từ ngân hàng sau 5 năm (60 tháng) là
thì
.
7
triệu đồng.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
cho bốn điểm
. Gọi
là đường thẳng đi qua
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
đến
đi
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy A, B, C, D đồng phẳng, cùng thuộc mặt phẳng
Trường hợp 1: A, B, C cùng phía với đường thẳng
là lớn nhất. Hỏi
.
qua d:
là trung điểm của AB.
với E là điểm đối xứng của D qua I; J là trung
điểm của EC.
Lúc này ta có
;
.
.
Để thỏa mãn yêu cầu bài tốn thì
D. Tức là đường thẳng
và
qua
và vng góc với DJ.
Ta lần lượt thử các trường hợp xem
hay khơng thì ta thấy
này thử tổng khoảng cách từ A, B, C đến
Cách khác.
Dề dàng có phương trình mp
thỏa mãn. Lúc
.
và có
.
và dấu bằng của 3 bất đằng thức đạt được khi
là vtpt của mp
Phương trình
Vậy
,
là lớn nhất. Vậy ta chọn
là
Do
Vậy vtcp của
đi qua
là
.
.
.
.
Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
. Tính thể tích khối trụ đó.
8
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 24. Có bao nhiêu số nguyên
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
để phương trình
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy phương trình
Khi
.
ta có
.
có hai nghiệm phân biệt.
.
có nghiệm
D.
với mọi
.
.
.
Xét hàm số
,
ta có
Đặt
Ta có bảng biến thiên
.
. Giải phương trình
.
–
Từ bảng biến thiên ta có
Bảng biến thiên
,
.
+
+
Từ bảng biến thiên ta có thấy phương trình
Do
và
nên có
C.
Đáp án đúng: B
.
giá trị.
Câu 25. Tính tích phân
A.
có hai nghiệm phân biệt
, ta được
.
B.
.
D.
.
.
9
Giải thích chi tiết: Đặt
=
.
Câu 26.
. Cho hai hàm số
và
có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số
, m,n ∈ R . Khi đó giá trị của biểu thức
bằng
khoảng nghịch biến
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: (VDC). Cho hai hàm số
bằng
và
A. . B.
. C.
Hướng dẫn giải
Hàm số
Hàm số
có cùng khoảng nghịch biến
. D.
C.
và
.
và
D.
có cùng
.
có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số
, m,n ∈ R . Khi đó giá trị của biểu thức
.
nghịch biến trên khoảng
có
Với
Vậy hàm số
nghịch biến trên khoảng
10
Hàm số
có đạo hàm
Nếu
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(khơng thỏa mãn).
Nếu
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Do hàm số có cùng khoảng nghịch biến là
nên
.
Câu 27. Biết rằng hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
tại
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Cho tam giác
B.
.
C.
vng cân tại
A.
có
B.
.
A.
vng cân tại
. B.
C.
.
có
. Tính
.
.
có
lần lượt là hình chiếu vng góc của
bằng
.
.
. D.
Câu 29. Cho khối chóp
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tam giác
D.
. Tính
.
C.
Đáp án đúng: D
.
và
trên
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
và
. Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
11
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho khối chóp
mặt phẳng đáy. Gọi
. C.
bằng
. D.
Mà
.
và
trên
vng góc với
và
. Góc giữa mặt phẳng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
+ Ta có:
+ Gọi
D.
. Có
lần lượt là hình chiếu vng góc của
và mặt phẳng
A.
. B.
Lời giải
.
.
là điểm đối xứng với
qua
(với
là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
)
và
.
Do đó
+ Ta có:
12
.
+ Ta có:
+ Xét tam giác vng
Câu 30.
ta có:
Cho hình chóp
, có đáy là hình vng cạnh bằng
với mặt phẳng
A.
.
. Tính theo
và vng góc
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 31. Trong khơng gian
. Tọa độ của điểm
là
. Cạnh bên
.
.
.
, cho ba điểm
và
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
. Biết
là trung điểm của đoạn
D.
.
để tập nghiệm của phương trình
có đúng một phần tử?
A. Vơ số.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Gọi
B.
. Tính
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
. D.
.
. Tính
để phương trình
có nghiệm phức
C.
.
D.
để phương trình
.
có
.
.
Phương trình đã cho tương đương
Với
D. .
là tổng bình phương tất cả các số thực
thỏa mãn
. C.
.
.
A. .
Đáp án đúng: A
A. . B.
Lời giải
C.
là tổng bình phương tất cả các số thực
thỏa mãn
nghiệm phức
.
, phương trình có các nghiệm
.
.
13
Khi đó
Với
.
, phương trình có nghiệm
.
Khi đó
.
Từ đó suy ra
.
Câu 34. Tìm
để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: + Với
+ Với
có tập nghiệm là
B.
.
C.
.
D.
ta có
xét hàm số
.
.
.
, ta có
.
Xét hàm số
.
Với
ta có
suy ra
.
Với
ta có
suy ra
.
Do đó hàm số
Trở lại bài toán:
đồng biến trên các khoảng
+ Xét
bất phương trình thỏa mãn.
+ Xét
ta có:
Từ nhận xét trên ta có
và
.
.
đồng biến trên
. Do đó u cầu của bài tốn tương đương với
.
+ Xét
ta có:
Từ nhận xét trên ta có
.
đồng biến trên
. Do đó u cầu của bài tốn tương đương với
.
Kết hợp lại ta có
.
Câu 35. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi
sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong
khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi xuất khơng thay đổi?
A. 102.424.000 đồng.
B. 102.017.000đồng.
14
C. 102.016.000đồng.
D. 102.423.000 đồng.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu
trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A.102.423.000 đồng. B. 102.016.000đồng. C. 102.017.000đồng. D. 102.424.000 đồng.
Lời giải
Áp dụng công thức lãi kép ta có sau đúng 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền:
Ta có:
Câu 36. Cho hàm số
có đạo hàm khơng âm trên
Biết
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa mãn
với mọi
và
hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
B.
C.
D.
Từ giả thiết ta có
Câu 37. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
AB.
A. 25
Đáp án đúng: B
B. 5
Câu 38. Cho các số thực dương
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
,
Tính độ dài đoạn thẳng
C.
D.
thỏa mãn
. Tính
. Gọi
Giải thích chi tiết: Do
Ta có
lần lượt là giá trị
.
B.
.
,
D.
.
.
nên
15
Biệt thức
Để có các số thực dương
,
thỏa mãn giả thiết trước hết ta phải có:
Từ đó ta suy ra
Vậy
Câu 39. Cho hình chóp
hình chóp cùng bằng
có đáy
là hình chữ nhật với
. Tính góc giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
,
. Các cạnh bên của
và
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
- Ta có
- Gọi
nên
là trung điểm của
vng cân tại
Câu 40.
Diện tích
.
nên
. Tam giác
. Vậy
của mặt cầu bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: B
vng tại
và có
,
nên là tam giác
.
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
.
B.
.
D.
.
.
16
----HẾT---
17