ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Cho số phức
, khi đó số phức liên hợp của số phức
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
B.
bằng
D.
, khi đó số phức liên hợp của số phức
C.
bằng
D.
Ta có:
Vậy số phức liên hợp của
Câu 2. Cho hai số thực
là
,
thỏa mãn
và
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
.
D.
.
.
Xét
với
Ta có:
Vậy hàm số
Suy ra
hàm
số
.
.
đồng biến trên
.
do
.
*Khi đó
Do
.Tổng các
là
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Ta có:
,
.
.
1
Do
.
*Xét hàm số
với
Ta có:
.
;
.
Khi đó:
;
.
Tổng các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Câu 3. Trong mặt phẳng
theo
cho
là
.
và đường thẳng
ảnh của
qua phép tịnh tiến
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng nếu khơng rút tiền ta
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi
sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong
khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.016.000đồng.
B. 102.017.000đồng.
C. 102.424.000 đồng.
D. 102.423.000 đồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu
trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A.102.423.000 đồng. B. 102.016.000đồng. C. 102.017.000đồng. D. 102.424.000 đồng.
Lời giải
Áp dụng công thức lãi kép ta có sau đúng 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền:
Ta có:
Câu 5.
Trong khơng gian
, đường thẳng
vectơ chỉ phương có phương trình là
A.
.
đi qua
nhận vectơ
B.
làm
.
2
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
.
đi qua
nhận vectơ
làm vectơ chỉ
phương có phương trình là
Câu 6. Trên tập số phức, xét phương trình
,
nhiêu giá trị
thỏa điều kiện
để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt
A. 3.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
là tham số thự
.
Có bao
.
D. .
Giải thích chi tiết: Trên tập số phức, xét phương trình
C. Có bao nhiêu giá trị
C.
,
là tham số thự
để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt
thỏa điều kiện
.
A. . B.
Lời giải
. C.
. D. 3.
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt trong đó
là nghiệm có phần ảo âm là:
.
Khi đó:
Và
Ta có:
Vì
nên
Đối chiếu điều kiện
Câu 7. Cho
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 8. Biết rằng
A. .
, do đó:
suy ra khơng có giá trị nào của
. Khi đó
B.
thỏa điều kiện bài tốn.
bằng
.
là một ngun hàm của
B. .
C.
.
C.
và
.
D.
, tính
.
D.
.
.
3
Đáp án đúng: C
Câu 9. Số phức nghịch đảo của số phức
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu
10.
.
D.
.
Biết
là
trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
. Tính
B.
nguyên
hàm
của
hàm
số
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
một
C.
.
D.
.
.
Tính
.
Do đó
.
Câu 11. Biết
. Khi đó
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 12. Cơng thức tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
bằng
.
C.
của khối lăng trụ có diện tích đáy
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cơng thức tính thể tích
là
A.
Lời giải
Thể tích
.B.
. C.
.
. D.
của khối lăng trụ có diện tích đáy
D.
và chiều cao
.
.
là
D.
của khối lăng trụ có diện tích đáy
.
và chiều cao
.
và chiều cao
là
.
4
Câu 13.
Trong không gian
, đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng tọa độ
có phương trình tham số là:
A.
.
B.
.
C.
.
.
D.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
làm vectơ chỉ phương. Mặt khác
Đường thẳng
vng góc với mặt phẳng tọa độ
đi qua
nên:
có phương trình là:
Câu 14. Cho biết
nên nhận
.
, trong đó
,
và
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Ta có:
.
.
.
.
5
Đặt
, suy ra
.
Vậy
.
Suy ra
,
.
Mặt khác
Vậy
Câu 15.
.
.
. Cho hai số phức
A.
và
. Số phức
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
D.
Trong không gian
, cho hai điểm
,
.
B.
.
D.
.
.
. Phương trình mặt cầu đường kính
là
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
,
. Tìm M trên Ox để AM=AB ?
C.
D.
Câu 18. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
cả các giá trị nguyên của
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. .
C.
.
là tham số thực). Tổng tất
sao cho
?
D. .
TH1:
Gọi
6
(luôn đúng)
TH2:
Theo Viet:
Vậy
Câu 19. Mô – đun của số phức
A. .
Đáp án đúng: D
?
B.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết:
Câu 20.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn
A.
Đáp án đúng: D
của phương trình
B.
là
C.
D.
7
Giải thích chi tiết: Đặt
và một nghiệm
Phương trình tương đương
Vậy phương trình có
Câu
21.
khơng
gian
.
với
hệ
tọa
độ
,
cho
ln chứa một đường thẳng
Đường thẳng
đi qua
. Tính
.
.
nghiệm thuộc đoạn
Trong
thì cho một nghiệm
vng góc với
và cách
mặt
phẳng
cố định khi
:
thay đổi.
một khoảng lớn nhất có véc tơ chỉ phương
.
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
C.
D.
.
Cho
ta có mặt phẳng
Cho
ta có mặt phẳng
Suy ra đường thẳng
Gọi
.
có một véc tơ pháp tuyến là
có một véc tơ chỉ phương là
là hình chiếu của
cách
có một véc tơ pháp tuyến là
trên
. Ta có
.
.
.
một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi
, khi đó
có một véc tơ chỉ phương là
.
Vậy
,
suy ra
.
Câu 22. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
AB.
A.
Đáp án đúng: C
B. 25
C. 5
Tính độ dài đoạn thẳng
D.
Câu 23. Cho hình chóp
có
,
,
, hình chiếu của đỉnh
là một điểm
nằm trong
. Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp là
,
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1
,
B.
.
. Tính thể tích khối chóp
C.
.
D.
.
.
8
vng tại
Vẽ
hành;
sao cho
,
,
là hình chữ nhật và
là các đường trung bình của
;
;
;
là các hình bình
Ta có:
Lại có:
Tương tự ta tính được:
và
Gọi
Ta có:
,
,
lần lượt là hình chiếu của
lên
,
,
và đặt
và
Chứng minh tương tự:
;
9
Do đó:
Mặt khác:
;
;
;
;
;
Ta lại có:
Mà
Vậy thể tích khối chóp
Cách 2
là
.
10
Từ
.
và
lần lượt kẻ các đường thẳng song song với
Từ
kẻ đường thẳng song song với
cắt
và
lần lượt tại
và
.
Từ
kẻ đường thẳng song song với
cắt
và
lần lượt tại
và
.
Từ
kẻ đường thẳng
Gọi
Đặt
, đường thẳng qua
cắt nhau tại
vuông góc với
, ta có hình chữ nhật
cắt
tại
.
.
,
Kéo dài
Gọi
song song với
và
. Ta có
cắt
tại
.
, từ
kẻ đường thẳng vng góc với
là chân đường cao kẻ từ đỉnh
Hai tam giác
và
của tam giác
đồng dạng nên:
, suy ra
tại
. Ta có:
.
.
11
Ta có hệ:
.
.
Câu 24.
Cho hàm số đa thức bậc năm
cơng sai
. Tỉ số
có đồ thị hàm số như hình vẽ. Biết
lập thành cấp số cộng có
bằng
12
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tịnh tiến hê trục tọa độ theo trục hồnh sao cho
. Khi đó, đồ thị hàm số có các điểm cực trị là:
.
Hàm số
có
với
Và
* Theo đồ thị, ta có:
Vậy
hay
*
Vậy
Câu 25.
13
Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
.
B.
.
D.
.
Câu 26.
Trong khơng gian
, cho đường thẳng
đi qua điểm
và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
B.
.
và nhận vectơ
là:
.
làm vectơ
.
Câu 27. Trong các hình trụ có diện tích tồn phần bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
đi qua điểm
chỉ phương. Phương trình tham số của
?
thì hình trụ có thể tích lớn nhất là bao nhiêu
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Vậy thể tích khối trụ
Ta có:
Bảng biến thiên
14
Từ bảng biến thiên ta có
Câu 28. Gọi
là tổng bình phương tất cả các số thực
thỏa mãn
. Tính
nghiệm phức
A. . B.
Lời giải
B.
. D.
.
C.
. Tính
.
để phương trình
có
.
.
, phương trình có các nghiệm
.
Khi đó
Với
D.
.
Phương trình đã cho tương đương
Với
.
là tổng bình phương tất cả các số thực
thỏa mãn
. C.
có nghiệm phức
.
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
để phương trình
.
, phương trình có nghiệm
.
Khi đó
.
Từ đó suy ra
.
Câu 29. Trong các số phức sau, số phức nào có modul bằng 5?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
.
Câu 30. Tính tích phân
A.
C.
, ta được
.
B.
.
15
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
=
.
Câu 31. Ơng A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau 5
năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất không thay đổi và kết quả làm tròn đến 2 chữ
số thập phân.
A. 148,58 (triệu đồng).
B. 133,82 (triệu đồng).
C. 126,25 (triệu đồng).
D. 141,85 (triệu đồng).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ơng A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm.
Hỏi sau 5 năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất không thay đổi và kết quả làm tròn
đến 2 chữ số thập phân.
A. 126,25 (triệu đồng). B. 133,82 (triệu đồng).
C. 148,58 (triệu đồng). D. 141,85 (triệu đồng).
Lời giải
Sau 5 năm số tiền ơng A thu về là
(triệu đồng).
Câu 32. Cho hình chóp
đáy là hình chữ nhật
với đáy, góc giữa
và đáy bằng
. Thể tích khối chóp là
A.
,
và
vng góc
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị ngun của
đúng hai điểm có hồnh độ lớn hơn .
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
để đồ thị hàm số
C.
cắt trục hoành tại
.
D. .
16
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm
Đồ thị hàm số
có đúng hai nghiệm lớn hơn .
(*)
cắt trục hồnh tại đúng hai điểm có hồnh độ lớn hơn
Đây là phương trình hồnh độ giao điểm của
song với trục hoành.
Xét hàm số
với đường thẳng
(*)
song
.
.
Cho
Bảng biến thiên
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, ycbt
Vì
ngun nên
.
.
Vậy có giá trị ngun của
Câu 34.
Cho hàm số
thỏa bài tốn.
nhận giá trị khơng âm và có đạo hàm liên tục trên
và
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
. Giá trị của tích phân
B.
D.
thỏa mãn
bằng
.
.
17
Giải thích chi tiết:
Vậy
.
Do
. Vậy
.
.
Đặt
. Suy ra
Câu 35. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho bốn điểm
. Gọi
là đường thẳng đi qua
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
đến
B.
.
.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy A, B, C, D đồng phẳng, cùng thuộc mặt phẳng
qua d:
.
là trung điểm của AB.
với E là điểm đối xứng của D qua I; J là trung
điểm của EC.
Lúc này ta có
đi
.
D.
Trường hợp 1: A, B, C cùng phía với đường thẳng
là lớn nhất. Hỏi
;
.
.
Để thỏa mãn u cầu bài tốn thì
và
đi qua
18
D. Tức là đường thẳng
qua
và vng góc với DJ.
Ta lần lượt thử các trường hợp xem
hay khơng thì ta thấy
này thử tổng khoảng cách từ A, B, C đến
Cách khác.
Dề dàng có phương trình mp
,
là lớn nhất. Vậy ta chọn
là
thỏa mãn. Lúc
.
và có
Do
.
và dấu bằng của 3 bất đằng thức đạt được khi
Vậy vtcp của
là vtpt của mp
là
Phương trình
.
.
.
Vậy
Câu 36.
.
Biết số phức
có biểu diễn là điểm
trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
D.
để tập nghiệm của phương trình
có đúng một phần tử?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 38. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
B.
B.
C.
.
D. Vô số.
ta được kết quả bằng
Giải thích chi tiết: Rút gọn biểu thức
A.
Lời giải
C.
C.
D.
ta được kết quả bằng
D.
19
Theo tính chất lũy thừa ta có
Câu 39.
Một ơ tơ đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển động chậm dần đều
với vận tốc
(m/s), trong đó
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 2 m.
B. 0,2 m.
C. 20 m.
D. 10 m.
Đáp án đúng: D
Câu 40. Chị Lan cần 4000 USD để đi du lịch châu Âu. Để sau 4 năm thực hiện được ý định thì hàng tháng chị
Lan phải gửi tiết kiệm bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)? Biết lãi suất 0,83% một tháng.
A. 68 USD.
B. 57 USD.
C. 58 USD.
D. 67 USD.
Đáp án đúng: A
----HẾT---
20