ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 014.
Câu 1.
Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển động chậm dần đều
với vận tốc
(m/s), trong đó
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tơ cịn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 2 m.
B. 20 m.
C. 10 m.
D. 0,2 m.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Tính
B.
Câu 4. Giá trị m để hàm số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
Cho hình chóp
A.
theo
C.
. Tính theo
.
D.
có cực đại tại
là:
B.
.
D. Khơng tồn tại m.
, có đáy là hình vng cạnh bằng
với mặt phẳng
.
.
Câu 3. Biết
A.
Đáp án đúng: A
.
. Cạnh bên
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
B.
và vng góc
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Ông Đại mới xin được việc làm nên gửi tiết kiệm vào ngân hàng với hình thức cứ mỗi đầu tháng đóng
vào 5 triệu đồng với lãi suất 0,33%/ tháng. Tính số tiền mà ơng Đại thu được từ ngân hàng sau 5 năm.
A.
triệu đồng.
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: A
D.
triệu đồng.
1
Giải thích chi tiết: Với
kiệm hằng tháng.
(triệu đồng) là số tiền ơng Đại đóng vào hằng tháng,
Gọi
là số tiền mà ông Đại thu được sau
Suy ra
tháng
lãi suất ông Đại gửi tiết
.
.
………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Xét cấp số nhân có số hạng đầu là
và cơng bội
Vậy số tiền ông Đại nhận được từ ngân hàng sau 5 năm (60 tháng) là
thì
.
triệu đồng.
Câu 7. Biết rằng
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 8. Tìm
là một nguyên hàm của
B. .
Giải thích chi tiết: + Với
+ Với
C.
để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
và
.
, tính
có tập nghiệm là
B.
.
C.
xét hàm số
.
D.
.
.
.
ta có
.
D.
.
, ta có
.
Xét hàm số
.
Với
ta có
suy ra
.
Với
ta có
suy ra
.
Do đó hàm số
Trở lại bài toán:
đồng biến trên các khoảng
+ Xét
bất phương trình thỏa mãn.
+ Xét
ta có:
và
.
.
2
Từ nhận xét trên ta có
đồng biến trên
. Do đó u cầu của bài tốn tương đương với
.
+ Xét
ta có:
.
Từ nhận xét trên ta có
đồng biến trên
. Do đó yêu cầu của bài toán tương đương với
.
Kết hợp lại ta có
.
Câu 9. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho bốn điểm
. Gọi
là đường thẳng đi qua
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
.
đến
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
là lớn nhất. Hỏi
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy A, B, C, D đồng phẳng, cùng thuộc mặt phẳng
Trường hợp 1: A, B, C cùng phía với đường thẳng
.
qua d:
là trung điểm của AB.
với E là điểm đối xứng của D qua I; J là trung
điểm của EC.
Lúc này ta có
đi qua
;
.
.
Để thỏa mãn u cầu bài tốn thì
D. Tức là đường thẳng
và
qua
và vng góc với DJ.
Ta lần lượt thử các trường hợp xem
hay khơng thì ta thấy
này thử tổng khoảng cách từ A, B, C đến
Cách khác.
Dề dàng có phương trình mp
Do
đi qua
là
,
là lớn nhất. Vậy ta chọn
thỏa mãn. Lúc
.
và có
.
và dấu bằng của 3 bất đằng thức đạt được khi
.
3
Vậy vtcp của
là vtpt của mp
là
Phương trình
.
Vậy
Câu
.
.
10.
Biết
là
trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: B
. Tính
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
một
ngun
hàm
của
hàm
số
.
C.
.
D.
.
.
Tính
.
Do đó
.
Câu 11.
Cho hàm số đa thức bậc năm
cơng sai
. Tỉ số
có đồ thị hàm số như hình vẽ. Biết
lập thành cấp số cộng có
bằng
4
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tịnh tiến hê trục tọa độ theo trục hồnh sao cho
. Khi đó, đồ thị hàm số có các điểm cực trị là:
.
Hàm số
có
với
Và
5
* Theo đồ thị, ta có:
Vậy
hay
*
Vậy
Câu 12.
Biến đổi tích phân
nào sau đây là đúng?
thành tích phân
A.
bằng cách đặt
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Biến đổi tích phân
Khẳng định
.
.
thành tích phân
bằng cách đặt
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
. B.
.
.
D.
Lời giải. Tích phân viết lại
Với
Đổi cận:
Khi đó
Chọn.
D.
6
Câu 13. Tính
là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
Có tấm bìa hình tam giác vng cân
có cạnh huyền
bằng Người ta muốn cắt tấm bìa đó thành hình
chữ nhật
rồi cuộn lại thành một hình trụ khơng đáy như hình vẽ. Diện tích hình chữ nhật đó bằng bao
nhiêu để diện tích xung quanh của hình trụ là lớn nhất ?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Kẻ đường cao
cắt
Tam giác
B.
tại
C.
D.
như hình vẽ.
vng cân nên
Đặt
Suy ra
Chu vi đáy hình trụ bằng
Do đó
7
Dấu
xảy ra
Khi đó
Nhận xét: Diện tích xung quanh của hình trụ chính là diện tích của hình chữ nhật.
Câu 15. Cho tứ diện
tạo bởi hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
có
và
, trong đó
B.
.
C.
Câu 16. Cho hình nón có diện tích xung quanh
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
;
;
là trọng tâm tam giác
B.
;
. Tính cơsin của góc
.
D.
.
và bán kính đáy . Khi đó độ dài đường sinh của hình nón
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 17. Cho khối chóp
có
và
lần lượt là hình chiếu vng góc của
bằng
B.
.
. Góc giữa mặt phẳng
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho khối chóp
mặt phẳng đáy. Gọi
và mặt phẳng
+ Ta có:
và
và mặt phẳng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
. B.
Lời giải
trên
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
. C.
. D.
D.
. Có
lần lượt là hình chiếu vng góc của
bằng
.
và
trên
.
vng góc với
và
. Góc giữa mặt phẳng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
.
8
+ Gọi
là điểm đối xứng với
qua
Mà
(với
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
)
và
.
Do đó
+ Ta có:
.
+ Ta có:
+ Xét tam giác vng
ta có:
.
Câu 18. Cho khối chóp
có đáy
là tam giác vuông tại , biết
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
. Mặt bên
là
.
9
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
có đáy
là tam giác vuông tại , biết
bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
Lời giải
Gọi
. C.
. D.
.
là đường cao của tam giác
với đáy nên
. Do mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc
là chiều cao của khối chóp.
Vì tam giác
Do đáy
. Mặt
đều cạnh
.
là tam giác vng tại
nên đáy
.
Vậy thể tích của khối chóp là
.
Câu 19. Cho hình chóp
hình chóp cùng bằng
có đáy
là hình chữ nhật với
. Tính góc giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
,
. Các cạnh bên của
và
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
- Ta có
- Gọi
nên
.
là trung điểm của
vuông cân tại
. Tam giác
nên
. Vậy
B. .
Câu 21. Công thức tính thể tích
và có
,
nên là tam giác
.
Câu 20. Phần ảo của số phức liên hợp của
A. .
.
Đáp án đúng: B
vng tại
là
.
C. .
của khối lăng trụ có diện tích đáy
.
D. . 2023.
và chiều cao
là
10
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cơng thức tính thể tích
là
A.
Lời giải
Thể tích
.B.
. C.
Câu 22. Tính tích phân
D.
.
của khối lăng trụ có diện tích đáy
. D.
của khối lăng trụ có diện tích đáy
.
và chiều cao
.
và chiều cao
là
.
, ta được
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
=
Câu 23. Cho
. Khi đó
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
bằng
.
Câu 24. Cho biết
C.
.
D.
, trong đó
,
và
.
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
D.
.
.
.
11
Ta có:
.
Đặt
, suy ra
.
Vậy
.
Suy ra
,
.
Mặt khác
.
Vậy
Câu 25.
.
Trong khơng gian
, cho hai điểm
,
. Phương trình mặt cầu đường kính
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
C.
ta có
Xét hàm số
.
để phương trình
Giải thích chi tiết: Nhận thấy phương trình
Khi
B.
có hai nghiệm phân biệt.
.
có nghiệm
D.
với mọi
.
.
.
,
ta có
Đặt
Ta có bảng biến thiên
.
. Giải phương trình
.
–
Từ bảng biến thiên ta có
,
.
12
Bảng biến thiên
+
+
Từ bảng biến thiên ta có thấy phương trình
Do
và
nên có
có hai nghiệm phân biệt
.
giá trị.
Câu 27. Biết rằng hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
tại
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
B.
Cho hàm số
.
C.
của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
và một nghiệm
Phương trình tương đương
A.
.
là
Giải thích chi tiết: Đặt
Câu 29. Cho
D.
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn
Vậy phương trình có
.
thì cho một nghiệm
.
.
nghiệm thuộc đoạn
là các số thực và
D.
.
dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B.
13
C.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
D.
Trong không gian
, cho đường thẳng
đi qua điểm
và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
chỉ phương. Phương trình tham số của
B.
.
D.
.
đi qua điểm
và nhận vectơ
là:
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. .
làm vectơ
.
Câu 31. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
cả các giá trị nguyên của
?
C.
.
là tham số thực). Tổng tất
sao cho
?
D.
.
TH1:
Gọi
(luôn đúng)
TH2:
Theo Viet:
14
Vậy
Câu 32. Đồ thị hàm số
cắt trục
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
tại điểm?
.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
C.
cắt trục
.
tại điểm
Câu 33. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
AB.
A. 5
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho
B.
,
C. 25
,
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 36. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
Tính độ dài đoạn thẳng
D.
. Hãy tính giá trị của biểu thức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 35. Thể tích khối cầu có bán kính r là:
A.
Đáp án đúng: C
D.
B.
.
D.
.
.
C.
D.
là
B.
D.
15
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
A.
là
B.
C.
Lời giải
D.
Ta có
.
Câu 37. Cho hàm số
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
thỏa mãn
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét tích phâm
.
D.
, đặt
.
.
,
hay
.
,
.
Suy ra:
.
.
Câu 38. Cho mặt cầu
tuyến của mặt phẳng
A.
. Tính
, đặt
Suy ra:
Xét tích phâm
,
và mặt phẳng
với mặt cầu
. Biết khoảng cách từ
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
,
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Ta có:
thì giao
.
thỏa mãn
B.
. Nếu
.
và
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
là đường trịn có bán kính bằng bao nhiêu?
.
Câu 39. Cho hai số thực
tới
.
,
là
C.
.
D.
.
.
Xét
với
.Tổng các
hàm
số
.
16
Ta có:
.
Vậy hàm số
đồng biến trên
.
Suy ra
do
.
*Khi đó
.
Do
.
Do
.
*Xét hàm số
với
Ta có:
.
;
.
Khi đó:
;
.
Tổng các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Câu 40. Đường thẳng
A.
Đáp án đúng: B
là
.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
B.
C.
D.
----HẾT---
17