ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 068.
Câu 1. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
, thỏa mãn
B.
C.
và
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
liên tục trên đoạn
.
, thỏa mãn
D.
.
và
. Tính
.
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
. C.
. D.
.
.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều
có khoảng cách từ
tích khối chóp
, tìm giá trị lớn nhất của :
đến mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: A
.
B.
C.
bằng
. Gọi
là thể
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
,
.
1
Dề dàng cm được
Gọi
cạnh của hình vng
là:
Từ đó
.
Đặt
thì
.
Xét hàm
Vậy giá trị nhỏ nhất của
đạt được khi
lớn nhất tức là
Câu 3. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Thể tích
sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
C.
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B.
.
Câu 5. Có hai giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
Tổng hai giá trị này bằng?
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: + Khi
:
Ta có:
+ Khi
.
.
D.
và chiều cao bằng
C.
.
.
được tính theo cơng thức nào
D.
.
có một tiệm cận ngang là
C. 1.
.
D. 4.
.
:
2
Ta có:
Câu 6.
.
Một vật chuyển động theo quy luật
đầu chuyển động và
gian
, với
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
giây từ lúc vật bắt đầu chuyển động vận tốc
của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm
bằng:
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
D.
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (THPT Lê Q Đơn - Hải Phòng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại
Câu 8.
Cho hàm số
có đạo hàm trên khoảng
. Tính tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
thỏa mãn
và
.
.
B.
.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết và
Lấy nguyên hàm hai vế của suy ra
.
Do
, nên
với
.
.
Đặt
;
Theo cơng thức tích phân từng phần, ta được:
, chọn
.
.
Câu 9.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
D.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
.
4
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Số phức
A.
,
có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm
,
.
C.
,
Đáp án đúng: D
.
B.
,
D.
,
,
.
.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ ta có điểm
Câu 12.
Trong khơng gian
.
cho mặt cầu
. Mặt phẳng tiếp xúc với
và song song với mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
có phương trình là:
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta gọi phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng
dạng :
Mặt cầu
có
.
có tâm
, bán kính
Vì mặt phẳng tiếp xúc với
nên ta có :
.
. Do
.
Vậy mặt phẳng cần tìm là
Câu 13. Trong hệ tọa độ
đỉnh ?
A.
.
Đáp án đúng: C
.
cho tam giác
B.
.
có
và trọng tâm
C.
.
D.
. Tìm tọa độ
.
5
Câu 14. ~~ Nếu
thì
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Dạng 4. So sánh các lũy thừa
#Lời giải
Ta có:
nên
.
Câu 15. Cho hàm số
nhận giá trị dương trên
và
có đạo hàm dương và liên tục trên
thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức
D.
cho ba số dương ta có
Suy ra
Mà
nên dấu
xảy ra, tức là
Theo giả thiết
Câu 16. Nếu đặt
thì phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: D
trở thành phương trình nào?
.
.
Giải thích chi tiết: Nếu đặt
thì phương trình
A.
B.
.
B.
.
D.
.
trở thành phương trình nào?
.
6
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
.
Câu 17. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
.
A.
Đáp án đúng: A
D.
B.
C.
Câu 18. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 19.
Cho hình lục giác đều
B.
.
C. .
. Điểm
cuối là các đỉnh của lục giác đều và tâm
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
D. Vơ số.
là tâm của hình lục giác. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm
bằng với vectơ
.
?
C.
.
D.
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính giá trị của biểu thức
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
. C.
. D.
.
.
.
Câu 21. Cho khối chóp
có đáy
là tam giác vuông tại , biết
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
. Mặt bên
là
7
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
có đáy
là tam giác vuông tại , biết
bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
Lời giải
Gọi
. C.
. D.
. Do mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc
là chiều cao của khối chóp.
Vì tam giác
Do đáy
.
là đường cao của tam giác
với đáy nên
. Mặt
đều cạnh
.
là tam giác vng tại
nên đáy
.
Vậy thể tích của khối chóp là
.
Câu 22. Trong khơng gian
vng góc với
bất kỳ nằm trên
.
,
cho
Gọi
là đường trịn đường kính
khác
là mặt phẳng chứa cạnh
và nằm trong mặt phẳng
. Gọi
. Khi đó khoảng cách từ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
phẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
và
là một điểm
đến mặt
.
Giải thích chi tiết:
⬩ Dễ thấy tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
khơng phụ thuộc vị trí điểm
8
Gọi
là trung điểm
của đường trịn
Suy ra
là tâm của
. Có
và
suy ra
⬩ Mặt phằng trung trực đoạn
đi qua trung điểm
⬩ Suy ra tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
thỏa mãn
B. .
của
và có VTPT là
hay
là giao điểm
của
và
. Biểu thức
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
là trục
có phương trình
nên có phương trình:
Câu 23. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: B
hay
, tìm được
bằng
D.
.
. Do đó
.
.
, mà
nên
.
Do đó,
.
Câu 24. Xác định số phức liên hợp
A.
của số phức
biết
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
D.
.
Cho số thực dương a, b (
). Khẳng đinh nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
2
3
1
0
Câu 26. Biết rằng f ( x ) liên tục trên −1 ;+∞ ) và ∫ xf ( x ) dx=2. Tính giá trị của biểu thức I =∫ f ( √ x +1 ) dx
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
9
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Trong không gian với hệ tọa độ
. Tọa độ điểm
cho tam giác
có trọng tâm
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
. B.
Ta có:
Câu 28.
.
,
là
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
Lời giải
. Biết
. Tọa độ điểm
. C.
. D.
D.
cho tam giác
.
có trọng tâm
. Biết
là
.
Cho khối chóp
có đáy là hình chữ nhật
Khoảng cách từ điểm D đến mp(SAB) bằng?
,
vng góc mới mặt phẳng đáy.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
có đáy là hình chữ nhật
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mp(SAB) bằng?
D.
.
,
vng góc mới
10
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Cho mệnh đề
của nó.
. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
A.
và
là mệnh đề sai.
B.
và
là mệnh đề đúng.
C.
và
là mệnh đề sai.
và xét tính đúng sai
D.
và là mệnh đề đúng.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Bá Thắng
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
là:
và
là mệnh đề sai do:
không xảy ra.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
, điểm biểu diễn của hai số phức đối nhau là
A. hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ .
B. hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành.
C. hai điểm đối xứng nhau qua trục tung.
D. hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
.
trong mặt phẳng tọa độ
là điểm
Điểm biểu diễn của số phức
trong mặt phẳng tọa độ
là điểm
Do đó: điểm biểu diễn của hai số phức đối nhau là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ
11
Câu 31. Giả sử rằng
A. 60.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Cho phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
. Khi đó, giá trị của
C. 40.
B. 30.
B.
là:
D. 50.
. Tổng của hai nghiệm là
C. .
.
D.
.
3 x+ 2
.
| x |+1
A. Đồ thị hàm số f ( x ) khơng có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x=− 1.
B. Đồ thị hàm số f ( x ) có tất cả hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=− 3, y=3 và khơng có tiệm cận
đứng.
C. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=3 và khơng có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số f ( x ) khơng có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=− 1,
x=1.
Đáp án đúng: B
Câu 33. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=f ( x )=
❑
Giải thích chi tiết: TXĐ: D=ℝ → đồ thị khơng có tiệm cận đứng.
Ta có
là TCN;
Câu 34. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
.
B.
Cho lăng trụ đứng
.
C.
, có đáy là hình thoi cạnh
trung điểm của các cạnh
A.
.
Đáp án đúng: C
là TCN.
.
D.
,
.
. Gọi
lần lượt là
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
B.
.
C.
.
D.
bằng
.
12
Giải thích chi tiết:
Gọi
Ta có
lần lượt là thể tích khối hộp đã cho và khối đa diện cần tính.
.
.
.
.
16
f ( √x )
d x=6 và
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn ∫
√x
1
4
π
2
∫ f ( sin x ) cos x d x=3 . Tính tích phân
0
I =∫ f ( x ) d x .
0
A. I =2.
Đáp án đúng: D
B. I =9 .
C. I =−2.
16
f ( √x)
d x=6 và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn ∫
√x
1
4
D. I =6 .
π
2
∫ f ( sin x ) cos x d x=3 . Tính
0
tích phân I =∫ f ( x ) d x .
0
A. I =−2. B. I=6 . C. I =9 . D. I =2.
Lời giải
16
Xét I =∫
1
dx
f (√ x )
=d t
d x =6, đặt √ x=t ⇒
2√ x
√x
4
4
6
Đổi cận: x=1 ⇒ t=1; x=16 ⇒ t=4 nên I =2∫ f ( t ) d t=6 ⇒∫ f ( t ) d t= =3.
2
1
1
π
2
J=∫ f ( sin x ) cos x d x =3, đặt sin x=u ⇒ cos x d x=d u
0
1
π
Đổi cận: x=0 ⇒ u=0 ; x= ⇒ u=1 ⇒ J =∫ f ( u ) d u=3
2
0
13
4
1
4
0
0
1
Vậy I =∫ f ( x ) d x=∫ f ( x ) d x+∫ f ( x ) d x=3+3=6.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng S=2 a2 và có thể tích V =a3. Tính chiều cao h của khối
lăng trụ?
a
3a
6
2
A. h=
B. h=
C. h=
D. h=
2
2
a
a
Đáp án đúng: A
Câu 38.
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
tơ pháp tuyến của mặt phẳng
có tọa độ là:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình tổng qt của mặt phẳng
của mặt phẳng
có tọa độ là
hay
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số
tiệm cận.
A.
nên một véc tơ pháp tuyến
.
sao cho đồ thị hàm số
.
C.
hoặc
Đáp án đúng: A
. Một véc
.
có đúng ba đường
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Ta có:
vậy đồ thị hàm số ln có tiệm cận ngang
Vậy để đồ thị hàm số có đúng ba tiệm cận thì nó phải có đúng hai tiệm cận đứng.
Giả sử phương trình
có hai nghiệm
tập xác định có dạng
.
Vậy ta phải tìm
để phương trình
,
.
. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng khi
có hai nghiệm
,
thỏa mãn:
.
Vậy
Câu 40.
.
Cho hình trụ có bán kính đáy
theo công thức nào dưới đây?
và độ dài đường . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho được tính
14
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
.
----HẾT---
15