ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 097.
Câu 1. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
trên
A. .
Đáp án đúng: D
bằng
B.
. Tích tất cả các phần tử của
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
Ta có:
D.
.
.
.
• Với
(thỏa mãn)
(loại)
Trường hợp 2:
.
• Với
(loại)
• Với
(thỏa mãn)
Cho hàm số
.
.
Trường hợp 1:
Vậy ta có
Câu 2.
?
.
Mà
• Với
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
tích tất cả các phần tử của
bằng
.
có bảng biến thiên như sau
1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 3. Cho hàm số
xác định trên
và thỏa mãn
Giả sử
,
.
D.
với mọi số thực
. Tính giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Với mọi số thực
, thay
.
D.
(1), ta được
(2).
Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó trừ theo vế cho (1), rút gọn suy ra
. Đặt
Đổi cận: Khi
Ta được
và
.
vào biểu thức
hay
Xét
.
.
C.
bởi
.
, khi đó ta được
với mọi số thực
.
.
.
.
Mà
(3) và
Từ (3) và (4), ta được
(4).
suy ra
.
Câu 4. Nếu đặt
A.
thì phương trình
.
trở thành phương trình nào?
B.
.
2
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Nếu đặt
thì phương trình
A.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
.
trở thành phương trình nào?
.
.
Câu 5.
Cho số thực dương a, b (
). Khẳng đinh nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
D.
Cho hình hộp
bằng
Gọi
chia khối hộp thành hai phần có thể tích là
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Vì
là điểm thuộc đoạn
B.
thỏa mãn
Gọi
C.
Mặt phẳng
là thể tích phần chứa điểm
Tỉ số
D.
nên
Ta có
Suy ra
Mà
3
Vậy
Câu 7. Giải phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
C.
.
16
f ( √x )
d x=6 và
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn ∫
√x
1
4
D.
.
π
2
∫ f ( sin x ) cos x d x=3 . Tính tích phân
0
I =∫ f ( x ) d x .
0
A. I =9 .
Đáp án đúng: B
B. I =6 .
C. I =−2.
16
f ( √x)
d x=6 và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn ∫
√x
1
4
D. I =2.
π
2
∫ f ( sin x ) cos x d x=3 . Tính
0
tích phân I =∫ f ( x ) d x .
0
A. I =−2. B. I=6 . C. I =9 . D. I =2.
Lời giải
16
Xét I =∫
1
dx
f (√ x )
=d t
d x =6, đặt √ x=t ⇒
2√ x
√x
4
4
6
Đổi cận: x=1 ⇒ t=1; x=16 ⇒ t=4 nên I =2∫ f ( t ) d t=6 ⇒∫ f ( t ) d t= =3.
2
1
1
π
2
J=∫ f ( sin x ) cos x d x =3, đặt sin x=u ⇒ cos x d x=d u
0
1
π
Đổi cận: x=0 ⇒ u=0 ; x= ⇒ u=1 ⇒ J =∫ f ( u ) d u=3
2
0
4
1
4
0
0
1
Vậy I =∫ f ( x ) d x=∫ f ( x ) d x+∫ f ( x ) d x=3+3=6.
Câu 9. Cho mệnh đề
của nó.
. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
A.
và
là mệnh đề sai.
B.
và
là mệnh đề đúng.
C.
và
là mệnh đề đúng.
và
là mệnh đề sai.
D.
Đáp án đúng: A
và xét tính đúng sai
4
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Bá Thắng
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
là:
và
là mệnh đề sai do:
không xảy ra.
Câu 10.
Trong không gian với hệ tọa độ
. Tọa độ điểm
cho tam giác
có trọng tâm
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
. B.
,
là
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
Lời giải
. Biết
. Tọa độ điểm
. C.
. D.
.
cho tam giác
D.
.
có trọng tâm
. Biết
là
.
Ta có:
.
Câu 11.
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?
A. 9.
B. 15.
C. 14
D. 10
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Nhìn hình vẽ ta đếm được 9 mặt gồm có 4 mặt trên chóp, 4 mặt xung quanh và 1 mặt đáy.
Câu 12.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
5
A.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Số phức
A.
B.
,
D.
có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm
,
C.
,
Đáp án đúng: D
C.
.
.
B.
,
D.
,
,
.
.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ ta có điểm
Câu 14.
Cho hình trụ có bán kính đáy
theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
và độ dài đường . Diện tích xung quanh
.
B.
của hình trụ đã cho được tính
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 72.
B. 36.
C. 18.
D. 216.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Lời giải
Thể tích khối lập phương đã cho là
Câu 16. Cho hai số phức
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
.
, biết
C.
.
. Giá
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
6
Gọi
.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 18. Cho hai số phức
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
là
.
C.
thoả mãn:
. Gọi
, khi đó giá trị của biểu thức
B.
.
thích
.
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
bằng
C.
.
D.
chi
.
tiết:
7
Ta có:
nên điểm biểu diễn của số phức
là điểm
nằm trên đường tròn
nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua
là điểm biểu diễn của số phức
là điểm
(
tâm
, bán kính bằng 6.
là giao điểm của tia
), điểm biểu diễn của số phức
là điểm
với đường trịn
đối xứng với điểm
.
Theo giả thiết:
Ta có:
Câu 19. Trong khơng gian tọa độ
phẳng tọa độ
, cho điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm
là
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Để tìm tọa độ hình chiếu của điểm
hồnh độ và cao độ, cho tung độ bằng .
Câu 20. Cho
A.
trên mặt
lên mặt phẳng
.Biểu thức thu gọn của biểu thức
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
là:
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
.Biểu thức thu gọn của biểu thức
. C.
.
D.
ta chỉ cần giữ nguyên
là:
.
Câu 21.
8
Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 22. Cho
là hình chóp tứ giác đều, biết
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 23. Trong bốn hàm số
có đường tiệm cận.
A. .
Đáp án đúng: C
,
.
,
C.
,
B.
.
. Thể tích khối chóp
.
D.
,
C. .
A.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
D.
Cho khối nón có chiều cao
C.
Đáp án đúng: C
C.
và đường kính đường trịn đáy là
.
.
B.
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
B.
.
D.
.
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Đáp án đúng: C
.
D. .
.
B.
bằng
. Có mấy hàm số mà đồ thị của nó
Câu 24. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
A.
.
và hai đường thẳng
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 27. Cho tứ diện SABC . Có ΔABC vng cân tại B. SA vng góc đáy. AC=a √ 2, SA=a √ 2. Tính
d (A , SBC ).
a√6
a √2
a√3
3 a √3
A.
B.
C.
D.
3
3
12
17
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng chiều cao. Biết đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của đáy
hình chóp kia, mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài
9
bằng
của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao một góc
cao một góc
, cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường
. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp đã cho?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Hai hình chóp
và
và
là tâm của tam giác
Ta có:
là hai hình chóp đều, có chung đường cao
.
;
Do
cắt
tại
Gọi
là giao điểm của
;
nên
;
,
Từ đó suy ra các cạnh của
là tâm của tam giác
.
.
và
Tương tự ta có:
;
,
là giao điểm của
và
.
.
và
song song với nhau từng đơi một.
Ta có:
.
Tương tự ta có:
Suy ra:
và
.
là tam giác đều. Gọi
Trong tam giác
Đặt
là giao điểm của
có:
. Hai tam giác
và
,
là tâm của tam giác
.
.
và tam giác
vng tại
cho:
.
Từ
và
Tam giác
suy ra:
đều có cạnh
.
nên:
10
Phần chung của hai hình chóp
và
tam giác
. Do đó thể tích của nó là:
Với
và
Câu 29.
Cho hình lục giác đều
thì
và
có chung nhau mặt đáy là
.
. Điểm
cuối là các đỉnh của lục giác đều và tâm
A. .
Đáp án đúng: D
là hai hình chóp đỉnh
là tâm của hình lục giác. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm
bằng với vectơ
B. .
?
C.
.
D.
Câu 30. Tính giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính giá trị của biểu thức
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
. C.
. D.
.
.
.
.
.
Câu 31. Lập phương trình mặt cầu đường kính AB với A(6;2;5) và B(-4;0;7)
A. ( x−5 )2 + ( y −1 )2+ ( z −1 )2=3
B. ( x−5 )2 + ( y −1 )2+ ( z −6 )2=3
C. ( x +1 )2+ ( y−1 )2 + ( z−6 )2 =3
D. ( x +5 )2 + ( y +1 )2+ ( z−6 )2=3
11
Đáp án đúng: B
Câu 32. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
B.
Cho hàm số
là đường thẳng có phương trình
.
C.
.
D.
.
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
B.
Trong không gian
.
C.
.
D.
cho mặt cầu
. Mặt phẳng tiếp xúc với
và song song với mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
có phương trình là:
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta gọi phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng
dạng :
Mặt cầu
có
.
có tâm
Vì mặt phẳng tiếp xúc với
, bán kính
nên ta có :
.
. Do
Vậy mặt phẳng cần tìm là
Câu 35. Gọi
A. M(6;-7)
Đáp án đúng: C
là điểm biểu diễn số phức
B. M(-6;-7)
.
.
trong mặt phẳng phức. Tìm tọa độ điểm M.
C. M(-7;6)
D. M(6;7)
12
Câu 36. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
, thỏa mãn
và
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
liên tục trên đoạn
.
D.
, thỏa mãn
.
và
. Tính
.
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
. C.
. D.
.
.
Câu 37. Cho phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 38. Cho hàm số
B.
. Tổng của hai nghiệm là
C. .
.
liên tục trên
D.
và
,
.
.
Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết, ta có:
,
nên
Đặt
Do đó:
.
D.
.
và
liên tục trên
(1)
thì
, với
, với
(2).
13
Lại có
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
.
Câu 39. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tổng các nghiệm của phương trình
A.
Lời giải
. B.
.
C.
. D.
.
là
.
Ta có
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là:
Câu 40. Tập hợp các giá trị thực của tham số
là
A.
Đáp án đúng: A
để phương trình
B.
C.
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Ứng với một giá trị của
Do đó u cầu bài tốn tương đương với phương trình
Xét hàm
trên
có hai nghiệm phân biệt
D.
cho ta một nghiệm
có đúng hai nghiệm
dương phân biệt.
Ta có bảng biến thiên sau:
14
----HẾT---
15