Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề tổng hợp kiến thức toán 12 có giải thích (207)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.57 KB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
2

1

q  m, n  m 3 n 3

Câu 1. Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là:
trong đó m là
số lượng nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu
khách hàng; biết rằng lương của nhân viên là 16$ và lương của lao động chính là 27$. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
chi phí một ngày của hãng sản xuất này.
A. 1340
B. 1440
C. 1540
D. 1240
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết, chi phí mỗi ngày là: C 16m  27 n
Do hàm sản xuất mỗi ngày phải đạt chỉ tiêu 40 sản phẩm nên cần có:
2

1



m 3 n 3 40  n 

403
m2

Mối quan hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí kinh doanh là:
Theo bất đẳng thức AM-GM thì:
16m 

C 16m 

27.403
m2

27.403
27.403
8m.8m.27.403
3

8
m

8
m


3
1440
m2

m2
m2
8m 

Do đó, chi phí thấp nhất cần tìm là: min C 1440 (USD) khi
403
n  2 17.778 18
60
60 và lao động chính sấp xỉ 18 người (do
)
Câu 2. Tính

I 32 x dx

27.403
 m 60
m2
, tức là số nhân viên bằng

.

2x

A. I 2.3 ln 3  C .

B.

2x

I


32 x
C
ln 3
.

32 x
I  C
2
D.
.

3
I
 ln 3  C
2 ln 3
C.
.
Đáp án đúng: C

Câu 3. . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số

1
.
A. 2

B. 1.

 C1  : y x,  C2  : y  x 2 .


1
.
C. 6

1
.
D. 3

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số

 C1  : y x,  C2  : y  x 2 .
1


1
1
1
.
.
.
1.
2
6
3
A.
B.
C.
D.
Lời giải


 x 1
 
2
C
C
 x 0
Phương trình hồnh độ giao điểm của  1  và  2  : x  x
1

1

1
 S x  x 2 dx  x  x 2 dx  .
6
0
0
Câu 4. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ): {x} ^ {2} +2x−3> 0( x ∈ ℝ ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P ( 0 ) .
B. P ( 3 ).
C. P ( −1 ) .
D. P ( −2 ).
Đáp án đúng: B
Câu 5.
Trong không gian

,mặt phẳng

A.


.

C.
Đáp án đúng: C

B.

.

Xét điểm
Xét điểm

sai nên

,ta có:

1
e

x

e  1
f  x  
2
 2 x x  3  2

nên A đúng.

nên B sai.
nên C sai.


sai nên
x

f  ln x 

đúng nên
sai nên

,ta có:

Câu 6. Cho hàm số

.

,ta có:

,ta có:

Xét điểm



.

D.

Giải thích chi tiết: Xét điểm

e


đi qua điểm nào dưới đây?

nên D sai.

khi x 0
khi x  0

. Biết hàm số

f  x

liên tục trên

 và

dx ae  b 3  c

A. 13 
Đáp án đúng: C
Câu 7. Đồ thị của hàm số

với a, b, c  Q . Tính a  b  9c
B. 69 
y

C. 33

D. 25 


x 1
x  1 là đường cong nào sau đây?

2


A.

B.

C.
D.

3


Đáp án đúng: D
3
Câu 8. Các khoảng đồng biến của hàm số y 3 x  4 x là
1

  ;  
2
A. 
B.
1  1


  ;   ;  ;  
2  2


C. 
D.

1

 ;  
2

 1 1
 ; 
 2 2

Đáp án đúng: D
Câu 9. Thể tích của khối cầu có bán kính 2a bằng
4 3
32 3
a
a
A. 3
.
B. 3
.

3
C. 4 a .

3
D. 32 a .


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối cầu có bán kính 2a bằng
32 3
4 3
a
a
3
3
A. 32 a .
B. 3
.
C. 3
.
D. 4 a .
Lời giải
4
4
32
3
V   R 3    2a    a 3
3
3
3
Ta có
.
Câu 10. Cho hình chóp có diện tích đáy B = 3, chiều cao h = 4. Thể tích khối chóp đã cho là:
A. 12
B. 3
C. 6
D. 4

Đáp án đúng: B
Câu 11.

Một ơ tơ có trọng lượng
đứng trên một con dốc nghiêng
khả năng kéo ơ tơ xuống dốc có độ lớn là
A.
C.
Đáp án đúng: A

.

B.

.

D.

so với phương ngang. Lực có
.
.

Giải thích chi tiết: Một ơ tơ có trọng lượng
đứng trên một con dốc nghiêng
phương ngang. Lực có khả năng kéo ơ tơ xuống dốc có độ lớn là

so với

4



A.

.

B.

.

C.

.

D.
Lời giải

.

Lực có khả năng kéo ơ tơ xuống dốc là lực

. Xét tam giác

vng tại

, có

. Ta có

Suy ra
Câu 12.


.

Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
cho bằng
A.

.

và thể tích bằng

B.

. Chiều cao của khối chóp đã

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được
là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
10 2
10 2
205
205





A. 3
.
B. 9
.
C. 4
.
D. 12 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết
diện thu được là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
10 2

A. 3
.
Lời giải

205

B. 4 .

205

C. 12 .

10 2

D. 9
.


5


OO ' là trục của hình trụ.
ABCD là thiết diện cách trục một khoảng bằng 2, AB BC 5 .

H là trung điểm AB  OH 2 .
2

41
 5
r OA  OH 2  HA2  22    
2 .
 2
2

 41 
205
V h. r 5. . 

 
2
4


.
2

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết

tích của khối chóp S.ABCD là:
a3
A. 4

a3 3
B. 12

3
C. a 3

SA   ABCD 

và SA a 3 . Thể

a3 3
D. 3

Đáp án đúng: D
Câu 15. Ba học sinh A ; B ; C đi dã ngoại và viếng thăm thành phố nọ. Tại đây có một hiệu bánh pizza rất nổi
tiếng và ba bạn rủ nhau vào quán để thưởng thức loại bánh đặc sản này. Khi bánh được đưa ra, vốn A rất háu ăn
nên đã ăn hết nửa cái bánh. Sau đó B ăn hết nửa của nửa cái bánh còn lại, C lại ăn hết nửa của phần bánh còn
lại tiếp theo. Trong q trình ăn thì A ln ngó chừng để một nửa lại cho B và C và cứ thế ba bạn ăn cho đến
lần thứ 9 thì số bánh còn lại bạn A ăn hết. Biết bánh pizza nặng 700g và giá 70000 đồng. Hỏi ba bạn phải góp
tiền như thế nào để cho công bằng?
A. 40000; 20000; 10000.
B. 35000; 20000; 15000.
C. 30000; 20000; 20000.
D. 35000; 25000; 10000.
Đáp án đúng: A
r

Giải thích chi tiết: Gọi n là số bánh đã ăn.
Theo bài ra ta có:

6


700
700 700
700 700
700
r2 
 2 r3 
 3
rn  n
2 ;
4
2 ;
8
2 ; …;
2 .
Vậy khối lượng bánh mỗi người đã ăn là:
1
1 3
700 700 700
1
8 12775  200  g 
S B  2  5  8 700. 2
1
64
2

2
2
2
1
8
Học sinh B là:
.
r1 

1
700 700 700
1
83 100  g 
SC  3  6  9 700. 3
1
2
2
2
2
1
8
Học sinh C là:
.
S S  S B  SC 700  200  100 400  g 
Học sinh A là: A
.
Vậy bạn A góp 40000 đồng.
Bạn B góp 20000 đồng.
Bạn C góp 10000 đồng.
y  f  x

Câu 16. Cho hàm số
có đạo hàm tại x 2 . Gọi d1 , d 2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y  f  x
y  g  x  xf  4 x  6 

tại x 2 . Mệnh đề nào sau đây là điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng
d1 , d 2 có tích hệ số góc bằng  2 ?
1

A.

f  2  8

.

f  2  4 2
C.
.
Đáp án đúng: A

B.

 8  f  2  8

D.

f  2  8

.


.

y  x 3   m  1 x 2  2m  1
Câu 17. Tìm tất cả giá trị nào của tham số m để hàm số
đạt cực đại tại x 2
A. m  3
B. m 2 .
C. m 3 .
D. m 1 .
Đáp án đúng: B
Câu 18. Cho hàm số

y

ax  b
,  ad  bc 0 
I  xI ; y I 
cx  d
. Gọi
là giao điểm của đường tiện cận đứng và tiệm cận

x ,y

ngang của đồ thị hàm số trên. Khi đó, điều kiện cần và đủ để I I trái dấu là
a  0
a  0


A. ad  0 .
B. d  0 .

C. d  0 .
Đáp án đúng: D

a d 
 ad
 0  2  0  ad  0


x ,y
c
Giải thích chi tiết: Để I I trái dấu thì c  c 
A  1; 2;  3
B  3;  2;  1
Oxyz
Câu 19. Trong không gian
là điểm
I  1;  2;1
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20.

, cho hai điểm

B.

I  2;0;  2 

.




C.

I  4;0;  4 

.

D. ad  0 .

. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB
D.

I  1;0;  2 

.

7


Gọi

là một nguyên hàm của hàm số
F x   x  1 e  x  2
A.  
.
x
F x  x  1 e  1
C.   
.

Đáp án đúng: A
u  x
du dx



x
x
Giải thích chi tiết: Đặt dv e dx v  e .

. Tính
biết
x
F x   x  1 e 1
B.  
.
x
F x  x  1 e  2
D.   
.

xe  x dx  xe x  e x dx  xe  x  e x  C F  x; C 
Do đó 
.
x
F  0  1   e  0  C 1  C 2
F x   x  1 e  2
. Vậy  
.
Câu 21. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 3, 4, 5 là

A. 12
B. 30
C. 15
Đáp án đúng: A
Câu 22.
3
2
Cho hàm số y ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

.

D. 60

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Đáp án đúng: A
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vng
·
góc với đáy và có AB = a, BC = a 3, ASB = 60°. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
13pa2
×
A. 3

13pa2
×

B. 2

2
C. 5pa .

11pa2
×
D. 3

Đáp án đúng: A

·
Câu 24. Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD = 60° . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuur uuu
r
A. BC = DA.
Đáp án đúng: D

uuur uuur
B. BD = AC .

uuur uuur
C. AB = AD.

D.

uuur
BD = a.

8



3
2
2
Câu 25. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x - 2mx + (m + 2m)x đồng biến trên ¡
bằng
A. 3 .
B. 6.
C. 7 .
D. 5.
Đáp án đúng: C

Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD a 2 , cạnh bên SA vuông góc với
ABCD 
mặt phẳng đáy 
và SA 3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
3
A. a 6 .
Đáp án đúng: C

3
B. 3a 2 .

3
C. a 2 .

3
D. 3a .


3
2
Câu 27. Cho a là số thực dương, biểu thức a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
6

5
2
A. a .
Đáp án đúng: A
Câu 28.

3
C. a .

2
B. a .

cạnh 2 3 cm với

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
trịn đáy tâm

là đường kính của đường
ABM 60
AB
là điểm thuộc cung
của đường trịn đáy sao cho
. Thể tích của

. Gọi


khối tứ diện

5
D. a .


3

 .
A.
V 3  cm 3 
C.
.
V 7 cm

V 6 cm 3

 .
V 3  cm 2 
D.
.
B.

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường kính của đường trịn đáy tâm
ABM 60
. Thể tích của khối tứ diện
V 3 cm 3


A.
Lời giải



cạnh 2 3 cm với


AB
là điểm thuộc cung
của đường tròn đáy sao cho

. Gọi


 . B.V 7  cm3  . C.V 3  cm 2  . D.V 6  cm3  .

2
1
1
S ACD  S ABCD  . 2 3 6  cm 2 
2
2
Ta có:
.
MH  AB  MH   ABCD   d  M ,  ACD   MH
Kẻ
.






MAB vuông tại M có MB  AB cos 60  3 .

9


 MH MB sin 60 

3
 cm 
2
.

1
3

1
3

3
2

VACDM VM . ACD  SACD .MH  .6. 3  cm3 

.
2


Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số

 4x
 4x
C.

2

A.

2

 2 x  1 2 x  3

f  x 

20 x  30 x  7
2x  3
trên khoảng

 3x
 4x
D.

2

.

 2 x  1 2 x  3  C


B.
.

2

3

 ;  
2
 là

 2 x  1 2 x  3

.

 2 x  1 2 x  3  C

.

Đáp án đúng: D
3

 ;  
 , ta có:
Giải thích chi tiết: Xét trên khoảng  2
10 x  2 x  3  7
20 x 2  30 x  7
f
x
d

x




 2 x  3 dx  2 x  3 dx
.
2
Đặt u  2 x  3  u 2 x  3  2udu 2dx  udu dx .
Khi đó:

10 x  2 x  3  7



2x  3

5  u 2  3 u 2  7
dx 
udu  5  u 2  3 u 2  7  du  5u 4  15u 2  7  du
u

2
u 5  5u 3  7u  C  u 4  5u 2  7  u  C   2 x  3  5  2 x  3   7  2 x  3  C



 4 x 2  2 x  1 2 x  3  C.

Câu 30.

Cho hàm số f (x)=a x3 + b x 2 +cx +d có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình f (x)+2=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Có thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
Đáp án đúng: C
3 x +1
Câu 32. : Cho hàm số y=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 −2 x
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
−3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=
.
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1.

D. 0.

D. 8.

10



D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=3.
Đáp án đúng: B
Câu 33. Công ty sữa Vinamilk thiết kế các sản phẩm dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật có chiều
2
3
rộng bằng 3 chiều dài. Sản phẩm chứa dung tích bằng 180 ml (biết 1 lít  1000 cm ). Khi thiết kế công ty
luôn đặt ra mục tiêu sao cho vật liệu làm vỏ hộp là tiết kiệm nhất. Khi đó chiều dài của đáy hộp gần bằng giá trị
nào sau đây (làm trịn đến hàng phần trăm) để cơng ty tiết kiệm được vật liệu nhất?
A. 6, 96 cm .
B. 4,83cm .
C. 6,53cm .
D. 5,55cm .
Đáp án đúng: A
3

Giải thích chi tiết: Ta có 180 ml 180 cm .
2
x  cm 
x  cm  x  0
Gọi chiều dài của đáy hộp là
,
, khi đó chiều rộng của đáy hộp là 3
.
h  cm  h  0
Gọi chiều cao của hộp chữ nhật là
,
.
2
270
V  x. x.h 180  cm 3   h  2  cm 

3
x
Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật là
.
2
270
2 270
Stp 2.x. x  2.x. 2  2. x. 2  cm 2 
3
x
3 x
Diện tích tồn phần của hộp chữ nhật là:
.
4
900
Stp  f  x   x 2 
cm 2 

3
x
.
4
900
f  x   x2 
3
x đạt giá trị nhỏ nhất.
Yêu cầu bài toán trở thành tìm x dương sao cho hàm số
4 2 450 450
x
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số dương 3 ; x ; x ta có:


4 2 450 450
4 450 450
x 

3 3 x 2 .
.
 f  x  3 3 270000
3
x
x
3
x
x
, x  0 .
3
4 2 450 450
2700
x 

 x
6,96  cm 
x
x
2
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi 3
.
Câu 34. Nhằm tạo môi trường xanh, sạch, đẹp và thân thiện. Đoàn trường THPT A đã phát động phong trào
trồng hoa tồn bộ khn viên đường vào trường. Sau một ngày thực hiện đã trồng được một phần diện tích. Nếu
tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 13 ngày nữa sẽ hồn thành. Nhưng thấy cơng việc có ý nghĩa

nên mỗi ngày số lượng đồn viên tham gia đơng hơn vì vậy từ ngày thứ hai mỗi ngày diện tích trồng tăng lên
4 % so với ngày kế trước. Hỏi công việc sẽ hoàn thành vào ngày bao nhiêu? Biết rằng ngày 19/02/2022 là ngày
bắt đầu thực hiện và làm liên tục.
A. 28/02.
B. 29/02.
C. 1/03.
D. 2/03.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ngày thứ nhất trồng được 1 phần diện tích. Tổng cộng ta có 12 ngày thì hồn thành cơng
việc nên sẽ có 12 phần diện tích
Ngày thứ hai các bạn học sinh trồng được 1+1. ( 1+4 % )
1,04 n − 1
Ngày thứ n các bạn học sinh trồng được 1+1. ( 1+4 % )+...+( 1+ 4 % ) n− 1=
phần diện tích
1,04 −1
1,04 n − 1
Theo đề ta có
=13 ⇒ n ≈ 10,67... .
1,04 −1

11


Vậy ngày hồn thành là 19+11=30ngày.
Năm 2022 khơng phải năm nhuận. Nên Tháng 2 có 28 ngày, do đó ngày hoàn thành là 2/03
ABC D
Câu 35. Cho khối lập phương ABCD. ABC D phép đối xứng qua mặt phẳng 
biến khối tứ diện
BCDD thành khối tứ diện nào sau đây?
A. BBC A

B. BBAD
C. BCAD
D. BC DA
Đáp án đúng: B
ABC D
Giải thích chi tiết: Phép đối xứng qua mặt phẳng 
biến các điểm
B B
C  B
D  A
D  D
ABC D
Nên phép đối xứng qua mặt phẳng 
biến khối tứ diện BCDD thành khối tứ diện BBAD

v  1;  3
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho
và đường thẳng d có phương trình x  y  5 0 . Viết
T
phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến v .

A. d ' : 2 x  y  6 0

B. d ' : 2 x  y  6 0

C. d ' : x  y  1 0
Đáp án đúng: D

D. d ' : x  y  1 0


Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên (SAC ) là tam giác cân tại  S và
3
SA SC 
2 . Gọi D là điểm đối xứng với B qua C . Tính bán kính
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy,
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD .
3 34
A. 16 .
Đáp án đúng: A

3 34
B. 8 .

3 34
C. 4 .

D.

34
8 .

Giải thích chi tiết:
Gọi H là trung điểm của AC, do SAC là tam giác cân tại  S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy nên
9 1
SH  SA2  AH 2    2
SH  AC  SH  (ABC ) và
4 4
.
1
AC  BD

2
Tam giác ABD có AC là đường trung tuyến và
nên ABD là tam giác vuông tại A, suy ra C là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
Dựng trục (d) của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABD
 I  d và IA IS ID IB R .

12


Kẻ

IK  SH  IK CH 

Giả sử

1
2

HK x  SK  2  x  IS  SK 2  HC 2  ( 2  x)2 

1
R
4

2
2
2
Mặt khác: R IA  AC  IC  1 x .


Ta có phương trình:
R

( 2  x)2 

1
5 2
 1 x2  x 
4
16

3 2
3 34
1
2
R  x  1  16 .
16

Suy ra:
Vậy phương án C đúng.

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
   : 3x  4 y  5 z 0 . Khi đó góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng    và    bằng
0
0
0
A. 30 .
B. 45 .
C. 90 .


   : 2x 

y  z  3 0



0
D. 60 .

Đáp án đúng: A
Câu 39. Cho a  0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.

3

4

a a a.
2 4

a 
C.

a 6

.

B.

D.


7

a

5

7
a 5

5
a3
a 6
3 2

a

.

.

Đáp án đúng: D
Câu 40. Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5% một năm theo hình thức lãi kép.
Đến hết năm thứ ba, vì cần tiền tiêu nên người đó đến rút ra 100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi
sau 5 năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được tổng số tiền gần với số nào nhất sau đây ?
A. 672,150 triệu đồng.
B. 671,620 triệu đồng.
C. 680,135 triệu đồng.
D. 671,990 triệu đồng.
Đáp án đúng: B

3
Giải thích chi tiết: Đến hết năm thứ ba, số tiền người đó có được là 500(1  6,5%) triệu đồng.
Sau khi rút về 100 triệu đồng và tiếp tục gửi trong vịng 2 năm tiếp theo, người đó có số tiền là
 500(1  6,5%)3  100  .(1  6,5%)2 571,621
triệu đồng. Tổng số tiền người đó có được sau 5 năm (sau khi làm
tròn) là 571,621  100 671,621 triệu đồng, gần nhất với 671,620 triệu đồng.
----HẾT---

13



×