ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 030.
Câu 1.
Cho hình tứ diện
có cạnh
và
vng góc với mặt phẳng
. Gọi
cách giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
C.
Ta có
.
D.
nên
Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vng góc
,
. Tính khoảng
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra
;
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
B.
;
vng tại
.
.
như hình vẽ
,
,
.
. Suy ra
.
Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng
là:
.
Câu 2. Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là:
trong đó m là
số lượng nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu
khách hàng; biết rằng lương của nhân viên là 16$ và lương của lao động chính là 27$. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
chi phí một ngày của hãng sản xuất này.
1
A. 1240
Đáp án đúng: C
B. 1340
C. 1440
D. 1540
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết, chi phí mỗi ngày là:
Do hàm sản xuất mỗi ngày phải đạt chỉ tiêu 40 sản phẩm nên cần có:
Mối quan hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí kinh doanh là:
Theo bất đẳng thức AM-GM thì:
Do đó, chi phí thấp nhất cần tìm là:
(USD) khi
60 và lao động chính sấp xỉ 18 người (do
Câu 3. Cho hàm số
Gọi
A.
)
là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
.
D.
là giá trị lớn nhất của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
Người làm: Lưu Liên ; Fb: Lưu Liên
. Khẳng định nào đúng?
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Gọi
, tức là số nhân viên bằng
.
trên đoạn
.
. Khẳng định nào đúng?
D.
.
.
2
Cho
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra
.
Câu 4. Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ hết sau
năm tới. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên
mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ
của nước A sẽ hết?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: . Gọi mức tiêu thụ dầu hàng năm của nước A theo dự báo là
lượng dầu của nước A là
Trên thực tế ta có
Lượng dầu tiêu thụ năm thứ
là:
Lượng dầu tiêu thụ năm thứ
là:
Lượng dầu tiêu thụ năm thứ
là:
Theo đề bài ta có phương trình
Câu 5. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được
là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết
diện thu được là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
là trục của hình trụ.
là thiết diện cách trục một khoảng bằng 2,
là trung điểm
.
.
.
.
Câu 6. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 mặt phẳng.
B. 3 mặt phẳng.
C. 1 mặt phẳng.
D. 4 mặt phẳng.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
Gọi
là một nguyên hàm của hàm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
mà
C.
Câu 8. Cho
là số thực, biết phương trình
phần ảo là . Tính tổng môđun của hai nghiệm?
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
B. .
. Giá trị
.
bằng:
D.
có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có
C.
.
D.
.
.
Phương trình có hai nghiệm phức (phần ảo khác 0) khi
.
4
Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
Theo đề
và
(thỏa mãn).
Khi đó phương trình trở thành
hoặc
.
Câu 9. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
.
C.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng
và
. Gọi
.
có mặt đáy
là tam giác vng tại
là trung điểm của đoạn
. Tính khoảng cách từ
B.
C.
A. .
Đáp án đúng: C
.
D.
đến
.
có
,
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Ta có:
.
.
Khi đó ta có:
,
,
Ta có:
,
,
.
.
.
Khi đó phương trình của mặt phẳng
là
5
Suy ra
.
Câu 11. Cho
là số thực dương, biểu thức
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. .
B.
.
C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Có thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau?
A. 2.
B. 8.
C. 6.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Cho
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 15. Trong không gian
đến mặt phẳng
, cho mặt phẳng
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đến mặt phẳng
.
.
. Khoảng cách từ điểm
C. .
, cho mặt phẳng
D.
.
. Khoảng cách từ điểm
bằng
. C. . D. .
Khoảng cách từ điểm
Câu 16.
D. 4.
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
A. . B.
Lời giải
D.
đến mặt phẳng
.
bằng
6
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 3, 4, 5 là
A. 12
B. 60
C. 15
Đáp án đúng: A
Câu 18. Cho hàm số
. Gọi
là giao điểm của đường tiện cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số trên. Khi đó, điều kiện cần và đủ để
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Để
B.
.
D. 30
trái dấu là
C.
.
D.
.
trái dấu thì
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác đều
có tất cả các cạnh bằng
. Cơ sin của góc giữa hai mặt phẳng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét hình lăng trụ tam giác đều
vẽ quy ước
( đơn vị ).
và
C.
.
là một điển thỏa mãn
bằng
.
D.
có tất cả các cạnh bằng
.
. Gắn hệ trục như hình
7
Gọi
là giao điểm của
và
.
Vì tam giác
là tam giác cân cạnh bằng
độ các điểm như hình vẽ.
Theo giả thiết ta có
Vậy tọa độ của điểm
Ta có mặt phẳng
nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến là
. Suy ra tọa
vậy
là:
có phương trình
8
Mặt khác mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua ba điểm
Ta có:
Vậy
và
.
và
cơ sin góc tạo bởi hai mặt phẳng
và
là:
.
Câu 21. Cho các số thực
thuộc đoạn
.
thỏa mãn
. Gọi
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cho
. Tính
B.
lần lượt là giá
.
C.
D.
là các số thực dương thỏa mãn
.
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Hình trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
xung quanh bằng
thì có diện tích
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
diện tích xung quanh bằng
thì có
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Hình trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương có chiều cao là cạnh của hình lập
phương, tức
. Bán kính đường trịn đáy là
Diện tích xung quanh hình trụ là
.
.
Câu 24. Cho phương trình
dương khác của
sao cho phương trình đã cho có nghiệm
A. .
Đáp án đúng: C
B. Vơ số.
C. .
lớn hơn
?
Có bao nhiêu giá trị nguyên
D. .
9
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Đặt
.
thì
BBT:
Do
.
Phương trình trở thành
Ycbt
. Do
và
nên
.
Câu 25. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h =2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 6.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Trong mặt phẳng
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường trịn. Toạ độ tâm của đường trịn đó là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
thoả mãn
là một
D.
.
.
.
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thoả mãn u cầu bài tốn là một đương trịn có tâm
Câu 27. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
vectơ
và có độ dài gấp
A.
C.
Đáp án đúng: A
lần độ dài vectơ
.
. Khi đó tọa độ của vectơ
. Vectơ
.
.
D.
cạnh
ngược hướng với
là
B.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết suy ra
Câu 28. Cho hình thoi
, cho hai vectơ
.
.
.
và
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
10
A.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
B.
C.
D.
Một ơ tơ có trọng lượng
đứng trên một con dốc nghiêng
khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
so với phương ngang. Lực có
.
.
Giải thích chi tiết: Một ơ tơ có trọng lượng
đứng trên một con dốc nghiêng
phương ngang. Lực có khả năng kéo ơ tơ xuống dốc có độ lớn là
A.
so với
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
.
Lực có khả năng kéo ơ tơ xuống dốc là lực
. Xét tam giác
vng tại
, có
. Ta có
Suy ra
Câu 30.
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
.
B.
.
11
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 31. Tập xác định của hàm số
.
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cho hình chóp có diện tích đáy B = 3, chiều cao h = 4. Thể tích khối chóp đã cho là:
A. 12
B. 3
C. 6
D. 4
Đáp án đúng: B
.
Câu 33. Đầu tháng năm
, ông An đầu tư vào chăn nuôi tằm với số tiền vốn ban đầu là
(triệu đồng).
Biết rằng trong q trình chăn ni gặp thuận lợi nên số tiền đầu tư của ông liên tục tăng theo tốc độ được mô tả
bằng công thức
, với là thời gian đầu tư tính bằng tháng (thời điểm
ứng với đầu tháng
năm
). Hỏi số tiền mà ông An thu về tính đến đầu tháng năm
gần với số nào sau đây?
A.
(triệu đồng).
B.
(triệu đồng).
C.
(triệu đồng).
Đáp án đúng: B
D.
(triệu đồng).
Giải thích chi tiết: Tốc độ thay đổi vốn đầu tư của ông An vào tháng thứ
của hàm
là hàm số
là
nên nguyên hàm
mơ tả số tiền của ơn An có được tính đến tháng thứ .
Ta có:
.
Số tiền của ơng An tại thời điểm
là
.
Vậy số tiền mà ơng An thu về tính đến đầu tháng 5 năm 2023 (ứng với
tháng) là
(triệu đồng).
Câu 34. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có một căn bậc hai của 4.
B. Có một căn bậc n của số 0 là 0.
C. Căn bậc 8 của 2 được viết là
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có một căn bậc n của số 0 là 0.
là căn bậc 5 của
là căn bậc 5 của
.
C. Có một căn bậc hai của 4. D. Căn bậc 8 của 2 được viết là
Hướng dẫn giải:
Áp dụng tính chất của căn bậc
.
Câu 35. Trong khơng gian
là điểm
B.
D.
, cho hai điểm
và
.
. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng
12
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36. Ba học sinh ; ;
đi dã ngoại và viếng thăm thành phố nọ. Tại đây có một hiệu bánh pizza rất nổi
tiếng và ba bạn rủ nhau vào quán để thưởng thức loại bánh đặc sản này. Khi bánh được đưa ra, vốn
rất háu ăn
nên đã ăn hết nửa cái bánh. Sau đó
ăn hết nửa của nửa cái bánh còn lại,
lại ăn hết nửa của phần bánh cịn
lại tiếp theo. Trong q trình ăn thì
ln ngó chừng để một nửa lại cho
và
và cứ thế ba bạn ăn cho đến
lần thứ 9 thì số bánh cịn lại bạn
ăn hết. Biết bánh pizza nặng 700g và giá 70000 đồng. Hỏi ba bạn phải góp
tiền như thế nào để cho công bằng?
A. 30000; 20000; 20000.
B. 35000; 25000; 10000.
C. 40000; 20000; 10000.
D. 35000; 20000; 15000.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
Theo bài ra ta có:
là số bánh đã ăn.
;
;
; …;
Vậy khối lượng bánh mỗi người đã ăn là:
Học sinh
là:
Học sinh
là:
Học sinh
là:
Vậy bạn
góp 40000 đồng.
Bạn
góp 20000 đồng.
.
.
.
.
Bạn
góp 10000 đồng.
Câu 37. Nhằm tạo môi trường xanh, sạch, đẹp và thân thiện. Đoàn trường THPT A đã phát động phong trào
trồng hoa tồn bộ khn viên đường vào trường. Sau một ngày thực hiện đã trồng được một phần diện tích. Nếu
tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 13 ngày nữa sẽ hoàn thành. Nhưng thấy cơng việc có ý nghĩa
nên mỗi ngày số lượng đồn viên tham gia đơng hơn vì vậy từ ngày thứ hai mỗi ngày diện tích trồng tăng lên
4 % so với ngày kế trước. Hỏi cơng việc sẽ hồn thành vào ngày bao nhiêu? Biết rằng ngày 19/02/2022 là ngày
bắt đầu thực hiện và làm liên tục.
A. 2/ 03.
B. 29/ 02.
C. 1/ 03.
D. 28/ 02.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ngày thứ nhất trồng được 1 phần diện tích. Tổng cộng ta có 12 ngày thì hồn thành cơng
việc nên sẽ có 12 phần diện tích
Ngày thứ hai các bạn học sinh trồng được 1+1. ( 1+4 % )
n
1, 04 − 1
Ngày thứ n các bạn học sinh trồng được 1+1. ( 1+4 % )+...+( 1+ 4 % ) n− 1=
phần diện tích
1,04 −1
1, 04 n − 1
Theo đề ta có
=13 ⇒ n ≈ 10,67... .
1,04 −1
13
Vậy ngày hồn thành là 19+11=30ngày.
Năm 2022 khơng phải năm nhuận. Nên Tháng 2 có 28 ngày, do đó ngày hồn thành là 2/03
Câu 38. Tính
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39. Công ty sữa Vinamilk thiết kế các sản phẩm dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật có chiều
rộng bằng
chiều dài. Sản phẩm chứa dung tích bằng 180
(biết 1 lít 1000
). Khi thiết kế cơng ty
ln đặt ra mục tiêu sao cho vật liệu làm vỏ hộp là tiết kiệm nhất. Khi đó chiều dài của đáy hộp gần bằng giá trị
nào sau đây (làm tròn đến hàng phần trăm) để công ty tiết kiệm được vật liệu nhất?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
C.
.
D.
.
.
Gọi chiều dài của đáy hộp là
,
Gọi chiều cao của hộp chữ nhật là
, khi đó chiều rộng của đáy hộp là
,
.
.
Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật là
.
Diện tích tồn phần của hộp chữ nhật là:
.
.
u cầu bài tốn trở thành tìm
dương sao cho hàm số
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số dương
;
đạt giá trị nhỏ nhất.
;
ta có:
,
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
Câu 40. Gọi
.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón
phần
của hình nón
A.
.
C.
.
. Diện tích tồn
là:
B.
.
D.
.
.
14
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón
tích tồn phần
của hình nón
A.
Lời giải
. B.
. Diện
là:
. C.
. D.
.
----HẾT---
15