ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 033.
Câu 1. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Tam giác
góc với đáy và có
nằm trong mặt phẳng vng
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12
B. 6
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Trong không gian
C.
D.
C. 10
D. 14
,mặt phẳng
A.
đi qua điểm nào dưới đây?
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Xét điểm
,ta có:
Xét điểm
,ta có:
Câu 4. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
.
,ta có:
đúng nên
,ta có:
Xét điểm
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét điểm
bằng
sai nên
sai nên
nên A đúng.
nên B sai.
nên C sai.
sai nên
nên D sai.
là
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 5. 22.12. (T20) Cho hình nón có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích tồn phần của hình nón đã cho bằng
A.
.
B.
.
1
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 6. Tìm tất cả giá trị nào của tham số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
để hàm số
đạt cực đại tại
.
C.
D.
.
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
Gọi
D.
là một nguyên hàm của hàm
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
mà
C.
C.
Đáp án đúng: A
.
C.
D.
.
trên khoảng
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét trên khoảng
.
bằng:
.
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
. Giá trị
D.
D.
.
là
.
.
, ta có:
.
Đặt
Khi đó:
.
2
Câu 11.
Trong không gian
cho mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
B.
.
.
D.
.
?
Giải thích chi tiết: Nhận thấy
nên
thuộc
.
Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h =2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 6.
D. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
, trục hoành và đường thẳng
là:
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 14. Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5% một năm theo hình thức lãi kép.
Đến hết năm thứ ba, vì cần tiền tiêu nên người đó đến rút ra 100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi
sau 5 năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được tổng số tiền gần với số nào nhất sau đây ?
A. 671,620 triệu đồng.
B. 671,990 triệu đồng.
C. 680,135 triệu đồng.
D. 672,150 triệu đồng.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đến hết năm thứ ba, số tiền người đó có được là
triệu đồng.
Sau khi rút về 100 triệu đồng và tiếp tục gửi trong vòng 2 năm tiếp theo, người đó có số tiền là
triệu đồng. Tổng số tiền người đó có được sau 5 năm (sau khi làm
tròn) là
Câu 15. Cho
A.
triệu đồng, gần nhất với 671,620 triệu đồng.
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Cho đồ thị của hàm số
B.
.
D.
.
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
Cho hình chóp
vng tại
.
B.
.
.
D.
.
có
,
vng góc với mặt phẳng
và
A.
.
Đáp án đúng: B
.Góc giữa đường thẳng
B.
.
C.
Câu 18. Cho khối lập phương
khối lập phương đã cho theo
A.
Đáp án đúng: B
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 20. Cho hình thoi
.
cạnh
A.
Đáp án đúng: C
.
và
.
C.
.
D.
, với
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
B.
, giá trị của
Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp
. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng
Câu 21. Biết
. Đặt
.
D.
C.
và
bằng
D.
C.
, cho hai điểm
, tam giác
và mặt phẳng
có độ dài cạnh bằng
B.
Câu 19. Trong khơng gian
là điểm
,
là các số tổ hợp chập
của
và
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có
nên nếu
,
, thì
nên khơng thỏa mãn
.
4
Xét
,
, thì
, nên:
.
Từ đó ta có
Câu 22.
.
Cho hàm số
có đồ thị
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Hàm số có 3 điểm cực trị.
(2). Tổng
như hình vẽ bên.
lớn hơn 0.
(3). Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ
cắt
tại 3 điểm phân biệt.
A. 2.
B. 0.
C. 1.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
-Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị
(1) đúng.
-Vì
. Hàm số có 3 điểm cực trị
Đồ thị
cắt trục
Do đó, tổng
-Đồ thị
Vì
D. 3.
tại điểm có tung độ âm
lớn hơn 0
cắt trục
(2) đúng.
tại điểm
là điểm cực trị của hàm số
Tiếp tuyến của
Dễ thấy
cắt đồ thị
tại 3 điểm phân biệt
Vậy (1), (2) , (3) đều đúng.
Câu 23. Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị?
A.
tại
(3) đúng.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 24. Cho nguyên hàm
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: . Đặt
đặt
B.
là
.
.
ta được kết quả là
.
C.
.
D.
.
. Ta có
5
Câu 25. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được
là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết
diện thu được là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
.
là trục của hình trụ.
là thiết diện cách trục một khoảng bằng 2,
là trung điểm
.
.
.
.
Câu 26. Cho
là số thực dương, biểu thức
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 27.
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
6
A.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
B.
Cho hình tứ diện
có cạnh
và
C.
vng góc với mặt phẳng
. Gọi
cách giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
C.
.
Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vng góc
vng tại
.
.
như hình vẽ
,
Ta có
. Tính khoảng
D.
nên
,
;
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra
;
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
B.
D.
,
.
. Suy ra
.
Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng
là:
.
Câu 29. Có thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau?
A. 2.
B. 8.
C. 6.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Tính
D. 4.
.
7
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
Câu 31. Cho biết
.
là một nguyên hàm của
. Tìm ngun hàm của
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho biết
của
. Tìm ngun hàm
.
A.
B.
C.
Lởi giải
D.
Ta có
Do
là một ngun hàm của
.
là một nguyên hàm của
nên
.
Đặt
Câu 32.
Cho một vật thể như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình
nón tạo với đáy một góc 600 . Biết rằng chiều cao của vật thể đó là 30 cm và tổng thể tích của hai khối nón là
3
1000 π c m . Tỉ số thể tích của khối nón dưới và khối nón trên bằng
8
1
.
64
Đáp án đúng: B
1
B. .
8
A.
(
C.
1
3 √3
.
D.
1
.
27
)
30
=15 lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới của vật thể.
2
Gọi h ' , r ' lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía trên của vật thể.
h
h
h ' 30−h
= , h '=30−h ,r '= =
Ta có: r =
.
tan 60° √ 3
√3 √ 3
Khi đó, thể tích của vật thể:
Giải thích chi tiết: Gọi h , r h ≥
1 2 1
1
2
V = π r h+ π r ' h '= π
3
3
3
[( ) ( )
]
h 2
30−h 2
1
h+
( 30−h ) = π ( 90 h 2−2700 h+27000 ).
9
√3
√3
Theo giả thiết:
1
2
2
π ( 90 h −2700h+ 27000 )=1000 π ⇒ h −30 h+ 200=0 ⇔ h=20 ( tm ) .
9
h=10 ( ktm )
Với h=20 ⇒ h ' =10.
Gọi V 1 ,V 2 lần lượt là thể tích khối nón phía dưới và phía trên của vật thể.
V1 h' 3 1
= .
Ta có =
V2
h
8
Câu 33.
[
( )
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
trịn đáy tâm
. Gọi
khối tứ diện
cạnh
là điểm thuộc cung
với
là đường kính của đường
của đường trịn đáy sao cho
. Thể tích của
là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
cạnh
đường kính của đường trịn đáy tâm
của đường trịn đáy sao cho
. Gọi
. Thể tích của khối tứ diện
A.
Lời giải
. B.
. C.
là điểm thuộc cung
với
là
là
. D.
.
9
Ta có:
.
Kẻ
.
vng tại M có
.
.
.
Câu 34. Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu khơng đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ hết sau
năm tới. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên
mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ
của nước A sẽ hết?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: . Gọi mức tiêu thụ dầu hàng năm của nước A theo dự báo là
lượng dầu của nước A là
Trên thực tế ta có
Lượng dầu tiêu thụ năm thứ
là:
Lượng dầu tiêu thụ năm thứ
là:
Lượng dầu tiêu thụ năm thứ
là:
Theo đề bài ta có phương trình
Câu 35. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
B.
tại điểm A(1;-2) là:
C.
D.
Câu 36. Bán kính của bể nước mới là:
. Cho hình nón
có đường sinh tạo với đáy một góc
. Mặt phẳng qua trục của
giác có bán kính đường trịn nội tiếp bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
. Tính thể tích
.
cắt
được thiết diện là một tam
của khối nón giới hạn bởi
C.
.
D.
10
Giải thích chi tiết:
Giả sử mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
Gọi h là chiều cao của hình nón.
Khi đó:
Hình nón
có đường sinh tạo với đáy một góc
Ta có
tâm của
cân tại
.
Theo bài ra
có
nên
,
;
là đường sinh của hình nón.
nên
đều. Do đó tâm
của đường trịn nội tiếp
cũng là trọng
suy ra
Mặt khác
Do đó
Câu 37. Trong khơng gian
đến mặt phẳng
, cho mặt phẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
đến mặt phẳng
A. . B.
Lời giải
. Khoảng cách từ điểm
C.
.
, cho mặt phẳng
D. .
. Khoảng cách từ điểm
bằng
. C. . D. .
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
Câu 38.
Một xưởng sản xuất những thùng bằng nhơm hình hộp chữ nhật khơng nắp và có các kích thước
nhất thì tổng
A.
. Biết tỉ số hai cạnh đáy là
bằng
.
, thể tích khối hộp bằng
Để tốn ít vật liệu
B.
11
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một xưởng sản xuất những thùng bằng nhơm hình hộp chữ nhật khơng nắp và có các kích
thước
liệu nhất thì tổng
A.
Lời giải
. Biết tỉ số hai cạnh đáy là
bằng
. B.
. C.
Ta có
, thể tích khối hộp bằng
Để tốn ít vật
. D.
Theo giả thiết, ta có
zyx
Tổng diện tích vật liệu (nhơm) cần dùng là
(do hộp ko nắp)
Cách 2. BĐT Côsi
Câu 39.
A.
Dấu
xảy ra
.
bằng
.
B.
.
C.
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 40. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 3, 4, 5 là
A. 12
B. 60
C. 30
Đáp án đúng: A
----HẾT---
D. 15
12