ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 078.
Câu 1. Cho hàm số
. Biết hàm số
với
A.
Đáp án đúng: B
liên tục trên
và
. Tính
B.
C.
D.
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm A(1;-2) là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ): {x} ^ {2} +2x−3> 0( x ∈ ℝ ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P ( −1 ) .
B. P ( 0 ) .
C. P ( −2 ) .
D. P ( 3 ).
Đáp án đúng: D
Câu 4. Trong không gian
, cho ba đường thẳng
. Gọi
là đường thẳng song song với
đi qua điểm nào sau đây?
Đường thẳng
A.
.
và
đường thẳng
Lấy
Ta chọn
và
.
. Đường thẳng
B.
. C.
.
.
, cho ba đường thẳng
. Gọi
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
và
đồng thời cắt cả hai đường thẳng
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
,
là đường thẳng song song với
,
đồng thời cắt cả hai
đi qua điểm nào sau đây?
.
D.
và
.
.
.
1
Vì
song song với
nên
Suy ra
và
.
Phương trình đường thẳng
Câu 5. Gọi
nhỏ nhất. Khi đó
. Chọn
là điểm trên đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
mà có khoảng cách đến đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
.
D.
.
, ta có
( Áp dụng bất đẳng thức Cơsi).
Dấu bằng xảy ra:
Khi đó:
Câu 6.
thỏa
.
Một ơ tơ có trọng lượng
đứng trên một con dốc nghiêng
khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
so với phương ngang. Lực có
.
.
Giải thích chi tiết: Một ơ tơ có trọng lượng
đứng trên một con dốc nghiêng
phương ngang. Lực có khả năng kéo ơ tơ xuống dốc có độ lớn là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
so với
.
2
Lực có khả năng kéo ơ tơ xuống dốc là lực
. Xét tam giác
vng tại
, có
. Ta có
Suy ra
.
Câu 7. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
Để tính
B.
.
C.
D.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau:
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Vậy tập nghiệm cần tìm là:
Câu 10.
Cho hàm số
.
theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:
A.
A.
.
Đồ thị của hàm số
.
.
trên
như hình vẽ
3
Biết
giá trị của
A.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Parabol
Do
có đỉnh
D.
và đi qua điểm
nên ta có
nên
Với
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
trục
Dễ thấy
Câu 11. Tính
.
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
A.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 12. Tập xác định của hàm số
.
là
B.
.
Câu 13. Số các giá trị nguyên của tham số
bằng
C.
.
Câu 15. Cho hai số thực dương
của
A.
.
Đáp án đúng: C
,
D.
.
để hàm số
đồng biến trên
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: B
Câu 14. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 3, 4, 5 là
A. 30
B. 60
C. 15
Đáp án đúng: D
nhỏ nhất
và hai đường thẳng
D.
.
D. 12
thay đổi thỏa mãn đẳng thức
Tìm giá trị
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
Câu 16. Biết
, với
. Đặt
, giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
là các số tổ hợp chập
của
và
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có
Xét
nên nếu
,
,
, thì
, thì
nên khơng thỏa mãn
.
, nên:
.
Từ đó ta có
.
Câu 17. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được
là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết
diện thu được là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
là trục của hình trụ.
là thiết diện cách trục một khoảng bằng 2,
là trung điểm
.
.
.
.
Câu 18.
Cho đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Cho hình chóp
.
B.
.
.
D.
.
có đáy
là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Gọi
.
là tam giác cân tại
là điểm đối xứng với
C.
.
qua
D.
và
. Tính bán kính
.
Giải thích chi tiết:
Gọi H là trung điểm của AC, do
là tam giác cân tại
và
Tam giác ABD có AC là đường trung tuyến và
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên
.
nên ABD là tam giác vuông tại A, suy ra C là tâm
6
Dựng trục (d) của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
và
.
Kẻ
Giả sử
Mặt khác:
.
Ta có phương trình:
Suy ra:
Vậy phương án C đúng.
Câu 20.
.
Cho hình tứ diện
có cạnh
và
vng góc với mặt phẳng
. Gọi
cách giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
C.
Ta có
.
D.
nên
Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vng góc
,
. Tính khoảng
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra
;
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
B.
;
vng tại
.
.
như hình vẽ
,
,
.
. Suy ra
.
Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng
là:
7
.
Câu 21. Cho khối lập phương
khối lập phương đã cho theo
A.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cho
có độ dài cạnh bằng
B.
Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp
C.
D.
là các số thực dương thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
.
B.
.
D.
Cho khối chóp
có đáy
phẳng
tạo với đáy một góc
A.
.
.
là hình vng,
vng góc với mặt phẳng đáy và mặt
. Thể tích
của khối chóp
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Câu 24. Đầu tháng năm
, ông An đầu tư vào chăn nuôi tằm với số tiền vốn ban đầu là
(triệu đồng).
Biết rằng trong quá trình chăn nuôi gặp thuận lợi nên số tiền đầu tư của ông liên tục tăng theo tốc độ được mô tả
bằng cơng thức
, với là thời gian đầu tư tính bằng tháng (thời điểm
ứng với đầu tháng
năm
). Hỏi số tiền mà ơng An thu về tính đến đầu tháng năm
gần với số nào sau đây?
A.
(triệu đồng).
B.
(triệu đồng).
C.
(triệu đồng).
Đáp án đúng: B
D.
(triệu đồng).
Giải thích chi tiết: Tốc độ thay đổi vốn đầu tư của ông An vào tháng thứ
của hàm
là hàm số
là
nên ngun hàm
mơ tả số tiền của ơn An có được tính đến tháng thứ .
Ta có:
Số tiền của ơng An tại thời điểm
.
là
Vậy số tiền mà ông An thu về tính đến đầu tháng 5 năm 2023 (ứng với
.
tháng) là
(triệu đồng).
8
Câu 25. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h =2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 6.
D. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Tìm tất cả giá trị nào của tham số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
B.
để hàm số
.
C.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
bằng?
A.
đạt cực đại tại
.
D.
và cạnh bên bằng
.
B.
. Thể tích của khối chóp đã cho
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Có thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 2.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Cho hai đường thẳng phân biệt khơng có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường
thẳng đó
A. trùng nhau.
B. cắt nhau.
C. song song.
D. chéo nhau.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Cắt hình trụ
bằng
có bán kính đáy
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cắt hình trụ
lớn nhất bằng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Ta có:
. Để
Xét hàm số
Suy ra
Câu 32.
C.
có bán kính đáy
. D.
C. 1.
và chiều cao
.
trên đường trịn lượng giác là?
D. 4.
thỏa
Thể tích
.
và chiều cao
D.
thỏa
có giá trị lớn nhất
.
Thể tích
có giá trị
.
max thì
có
khi
9
Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
cho bằng
A.
và thể tích bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
D.
Cho hàm số
có đồ thị
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Hàm số có 3 điểm cực trị.
(2). Tổng
.
.
như hình vẽ bên.
lớn hơn 0.
(3). Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ
cắt
tại 3 điểm phân biệt.
A. 1.
B. 2.
C. 0.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
-Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị
(1) đúng.
-Vì
cắt trục
Do đó, tổng
Vì
D. 3.
. Hàm số có 3 điểm cực trị
Đồ thị
-Đồ thị
. Chiều cao của khối chóp đã
tại điểm có tung độ âm
lớn hơn 0
cắt trục
(2) đúng.
tại điểm
là điểm cực trị của hàm số
Tiếp tuyến của
tại
Dễ thấy
cắt đồ thị
tại 3 điểm phân biệt
(3) đúng.
Vậy (1), (2) , (3) đều đúng.
Câu 34. Phương trình log √2 x=log 2 ( x+2 ) có bao nhiêu nghiệm?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Đáp án đúng: C
x >0 ⇔ x >0 ⇔ x >0.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
x+2> 0
x >− 2
{
{
là
D. 0.
[
2
2
2
log √2 x=log 2 ( x+2 ) ⇔ log 2 x =log 2 ( x +2 ) ⇔ x =x +2 ⇔ x − x −2=0 ⇔ x=− 1 ( l ) .
x=2 (t /m )
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Căn bậc 8 của 2 được viết là
.
B. Có một căn bậc hai của 4.
10
C. Có một căn bậc n của số 0 là 0.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có một căn bậc n của số 0 là 0.
là căn bậc 5 của
là căn bậc 5 của
.
C. Có một căn bậc hai của 4. D. Căn bậc 8 của 2 được viết là
Hướng dẫn giải:
Áp dụng tính chất của căn bậc
.
Câu 36. Cho hàm số
B.
D.
có đạo hàm tại
và
tại
có tích hệ số góc bằng
A.
. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng
.
B.
.
D.
có đáy
.
là hình chữ nhật. Tam giác
góc với đáy và có
nằm trong mặt phẳng vng
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
Đáp án đúng: B
Câu 38.
B.
Cho hình chóp
có
C.
và
.
Câu 39. Cho lăng trụ tam giác
B.
C.
. Thể tích khối chóp
.
C.
, tam giác
và mặt phẳng
.
có đáy là tam giác đều cạnh
vng góc với đáy và
A.
.
Đáp án đúng: A
,
.Góc giữa đường thẳng
B.
bằng
D.
vng góc với mặt phẳng
,
A.
.
Đáp án đúng: D
phẳng
lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
?
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 37. Cho hình chóp
vng tại
. Gọi
.
.
bằng
D.
.
. Độ dài cạnh bên bằng 4 . Mặt
là:
D.
.
Giải thích chi tiết:
11
Ta có
.
Hạ
và
Suy ra chiều cao của lăng trụ
Diện tích đáy là
là:
.
.
Thể tích của khối lăng trụ là:
Thể tích khối chóp
là:
Câu 40.
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
----HẾT---
12