ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Trong không gian,
A.
cho
. Toạ độ trung điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Cho số phức có dạng
trục
là đường cong có phương trình
B.
thích
.
D.
.
, m là số thực, điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
B.
chi
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
.
C.
tiết:
của đoạn thẳng
là
trên hệ
. Tính
.
D.
biểu
diễn
số
.
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 3. Cho
A.
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
và
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
.
.
F.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
E.
xác định với
là
.
C.
Đáp án đúng: A
.
. G.
.
là
. H.
.
1
Câu 5. Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng trung trực của
?
và
A.
. Gọi
. Viết
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Vì
là trung điểm của
là trung điểm của
Gọi
nên tọa độ điểm
và
là
là mặt phẳng trung trực của đoạn
. Gọi
là trung điểm của
hay
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
hay
Mặt phẳng
đi qua
và có VTPT
có phương trình là:
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
cho điểm
.
là:
.
. Phép vị tự tâm
C.
.
tỉ số
D.
Câu 7. 2 :Kí hiệu A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
B. Ba điểm A,B,C thẳng hàng.
C. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam cân, không vuông.
D. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác đều.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
Trong mặt phẳng tọa độ
, tìm ảnh của đường tròn (C):¿ qua phép đối xứng trục
′
A. (C ) : ¿.
C. ( C ′ ) : ¿.
Đáp án đúng: A
biến điểm
.
.
′
B. ( C ) :¿.
D. ( C ′ ) : ¿.
2
, tìm ảnh của đường trịn (C) : ¿ qua phép đối xứng trục
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.
′
A. ( C ) :¿. B. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿. D. ( C ′ ) :¿.
Lời giải
Đường trịn
có tâm I (5 ; −3), R=4 .
′
D Ox ( I )=I (5 ; 3).
′
Gọi ( C ) là ảnh của
qua phép đối xứng trục
Vậy phương trình đường trịn ( C ′ ) :¿.
Câu 9.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
′
′
′
, khi đó ( C ) có tâm I (5 ;3), R =R=4 .
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 10. Cho lăng trụ đứng
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
.
tất cả các cạnh bằng
B.
.
C.
. Thể tích của khối lăng trụ
.
D.
.
.
Câu 11. Một khối cầu có bán kính bằng 2, một mặt phẳng
khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
bằng
cắt khối cầu đó theo một hình trịn
. Diện tích của hình trịn
C.
.
biết
là
D. .
Giải thích chi tiết:
3
Ta có
và khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng
. Vậy diện tích cần tìm
Câu 12. Cho
. Từ đó ta có bán kính
của
là:
.
với
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Cho hình chóp
và
B.
.
có đáy
;
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
C.
là tam giác cân tại
.
D.
, mặt bên
.
vng góc với mặt phẳng
. Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 15.
Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
D.
bằng
.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
4
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2.
Lời giải
m−3
Ta có: 3 f (x) −m+3=0 ⇔ f ( x)=
3
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có điều kiện:
m− 3
=2
3
[
⇔[ m=9 .
m− 3
m=6
=1
3
Câu 16. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Tính thể
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
. Tính thể tích
và
của khới chóp
.
có đáy
D.
là tam giác đều cạnh
.
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
.
đều có nguyên hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: A
.
B.
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
C.
.
liện tục trên
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
.
5
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
thì đều liên tục trên
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Câu 18.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
. Hàm số
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 19.
B.
.
đồng biến trên
và
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 20.
D.
Trong không gian
, cho điểm
A.
. Toạ độ của vectơ
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
. B.
Ta có
. D.
. Toạ độ của vectơ
A. .
Đáp án đúng: C
.
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên
với mọi
B.
Khi đó,
.
B.
C.
.
. Biết
và
bằng
.
D.
Câu 22. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
là
.
nên toạ độ của vectơ là
Câu 21. Cho hàm số
.
, cho điểm
. C.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
.
.
D.
Nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
nên đều có ngun hàm
C.
.
.
và đường cao là
D.
.
.
6
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
và đường cao là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√6 .
√3 .
√2 .
A.
B.
C.
3
2
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
D.
√3 .
3
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
′
′
′
^
Suy ra (^
A C ; ( ABCD ) )=( ^
A C ; AC )=CA
C
C C √3
CA C′ =
= .
Đặt C C =a , khi đó A C =a √ 3 , tam giác CA C vuông tại C nên sin ^
A C′ 3
Câu 24. Cho hàm số y=x 3 +3 x 2+ 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − ∞ ; 0 )
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − 2; 0 )
′
′
′
′
7
C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 )
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
Đáp án đúng: B
Câu 25. Với
là số thực dương tùy ý khác ,
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
bằng
.
C.
Ta có:
. Tìm số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
B.
C.
. Đạo hàm của hàm số
.
.
B.
.
D.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
trịn có phương trình:
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hàm số
.
D.
.
là
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
A.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 26. Cho số phức
A.
.
.
thoả mãn
là đường
.
B.
.
.
D.
.
thoả mãn
và
B.
. Tính
C.
Câu 30. Trong khơng gian
.
, phương trình mặt cầu
D.
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
C.
.
.
B.
D.
.
.
8
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
.
D.
là bán kính của mặt cầu
.
Gọi
là tâm và
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
Với
.
.
và
Phương trình mặt cầu
Câu 31.
Cho hàm số
nón
là
.
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
A. 0.
Đáp án đúng: B
Câu 32.
Cho mặt cầu
:
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 1.
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
C. 3.
D. 2.
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
9
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
C.
nhỏ nhất
Như bài trên tìm được GTLN của
đạt giá trị lớn nhất.
bằng
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
B.
Khi đó
sao cho ứng với mỗi
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
có khơng q
.
số ngun
D.
sao cho ứng với mỗi
có khơng q
thoả mãn
.
số ngun
thoả
mãn
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Xét
Do
.
là số ngun dương nên
.
Suy ra
Để có khơng q 10 số ngun
thoả mãn thì
. Như vậy có 1023 số.
Câu 34. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vuông ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
10
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
.
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
là
.
Câu 35. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
;
và trục
C.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và hàm số
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Ta có
Do đồ thị hàm số
. C.
.
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
A.
. B.
Lời giải
có ba
. D.
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
;
và trục
.
.
.
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
11
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 36. Trong không gian
, cho mặt cầu
. Từ điểm
song với
. Tìm số điểm
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
, đường thẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
.
C.
có tâm
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
qua
.
D.
.
.
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t ngun thoả mãn.
Câu 37.
Viết phương trình mặt phẳng
tại
sao cho tam giác
đi qua
nhận
, biết
cắt trục
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
D.
12
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
Ta có:
Do
là trực tâm tam giác
Thay
vào
nên:
ta có:
Do đó
Câu 38. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Câu 39. Cho hai hàm số
hồnh độ lần lượt là
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
,
và
và
A. .
Đáp án đúng: A
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
.
C.
.
phương trình
và
và
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
là:
D. .
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
Vì hai hàm số
và
:
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là:
13
Câu 40.
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
cho
. Mặt phẳng
trịn
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: C
B. .
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
C.
có tâm
là khoảng cách từ
và
Đường trịn
có diện tích nhỏ nhất nên
và cắt
mặt
cầu
theo thiết diện là đường
.
D. .
và bán kính
.
nên
nằm trong mặt cầu
,
là bán kính đường trịn
đến mặt phẳng
khi và chỉ khi
và
?
Ta có
• Đặt
điểm
,
.
. Khi đó:
.
.
----HẾT---
14