ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
A. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 0.
Trong mặt phẳng phức, gọi
C. 1.
D. 2.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức, gọi
,
A.
Lời giải
Câu 3.
Trong
.
không
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
B.
. C.
gian
với
hệ
tọa
. D.
độ
cho
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
B.
.
điểm
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A. .
Đáp án đúng: A
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
. Mặt phẳng
tròn
D.
và
và cắt
cầu
theo thiết diện là đường
?
C. .
có tâm
mặt
và bán kính
D.
.
.
1
Ta có
• Đặt
là khoảng cách từ
và
Đường trịn
nên
nằm trong mặt cầu
,
là bán kính đường trịn
đến mặt phẳng
khi và chỉ khi
.
. Khi đó:
,
có diện tích nhỏ nhất nên
.
.
Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng trung trực của
?
.
và
A.
. Gọi
là trung điểm của
. Viết
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Gọi
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Vì
D.
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
và
. Gọi
là
là mặt phẳng trung trực của đoạn
là trung điểm của
hay
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
hay
Mặt phẳng
đi qua
và có VTPT
có phương trình là:
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là:
.
sao cho ứng với mỗi
.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
C.
có khơng q
.
sao cho ứng với mỗi
số ngun
D.
có khơng q
thoả mãn
.
số ngun
thoả
mãn
2
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Xét
Do
.
là số ngun dương nên
.
Suy ra
Để có khơng q 10 số ngun
thoả mãn thì
. Như vậy có 1023 số.
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Câu 8. Một khối cầu có bán kính bằng 2, một mặt phẳng
khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng
A. .
B.
.
Đáp án đúng: D
bằng
cắt khối cầu đó theo một hình trịn
. Diện tích của hình trịn
C.
.
là
D.
biết
.
Giải thích chi tiết:
3
Ta có
và khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng
. Vậy diện tích cần tìm
Câu 9. Trong khơng gian
A.
C.
Đáp án đúng: D
là tâm của mặt cầu
tại hai điểm
sao cho
.
.
D.
.
cho điểm
tại hai điểm
.
là
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
là
.
D.
Ta có:
.
.
Vectơ chỉ phương của
Gọi
là tâm của mặt cầu
sao cho
. B.
C.
Lời giải
. Phương trình của mặt cầu
B.
cắt mặt cầu
là:
và đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
của
.
cho điểm
cắt mặt cầu
A.
. Từ đó ta có bán kính
:
. Khi đó
là trung điểm của
.
Bán kính mặt cầu:
.
Phương trình mặt cầu:
Câu 10.
Trong khơng gian
, cho mặt cầu
kẻ các tiếp tuyến đến
mặt phẳng chứa
đường trịn
,
đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: C
.
và điểm
với các tiếp điểm nằm trên
kẻ các tiếp tuyến đến
.
di động nằm ngoài
với các tiếp điểm thuộc đường trịn
có cùng bán kính thì
B.
. Từ điểm
. Từ điểm
và nằm trong
. Biết rằng khi hai
ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
C.
.
D.
của
.
4
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
, bán kính
khi đó
. Lấy điểm
. Do
,
;
là tiếp tuyến của
và
.
. Khi đó điểm
thuộc vào mặt cầu
có đường kính
.
Xét hệ
. Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút gọn ta được
.
Vậy
nằm trên mặt phẳng
Cắt mặt cầu
Gọi
bởi mặt phẳng đi qua ba điểm
là tâm của
suy ra
vng
Gọi
.
,
là điểm cố định và
và
.
là bán kính của
. Theo hệ thức lượng trong tam giác
.
là tâm của đường trịn
vì
có bán kính
nên
nên từ đó suy ra
.
5
Do
.
Do
cố định và
định
có tâm
khơng đổi với
, bán kính
Câu 11. Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A.
Đáp án đúng: A
là cố định thuộc
nên
thuộc vào đường trịn cố
.
với
B.
Câu 12. Trong khơng gian
và
C.
, phương trình mặt cầu tâm
A.
C.
Đáp án đúng: A
Hàm số
D.
, bán kính bằng 3 là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt cầu tâm
Câu 13. Cho
với
có bao
, bán kính
là
.
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 1 ; 1;−1 ).
B. ( 2 ; 2;−2 ) .
C. ( 2 ;−4 ;2 ) .
D. (−2 ;4 ;−2 ) .
Đáp án đúng: C
Câu 15. Cho hình chóp
với đáy và góc
và đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng góc với đáy và góc
và đáy bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
có
.
và
D.
vng góc
.
có
và
.
6
Ta có :
là hình chiếu của
Vậy
lên
.
.
.
.
Câu 16. Trong khơng gian
, cho mặt cầu
. Từ điểm
song với
. Tìm số điểm
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
, đường thẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
.
C.
có tâm
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
qua
.
D.
.
.
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t ngun thoả mãn.
Câu 17. Đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
7
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
Cho
B.
,
A.
.
Đáp án đúng: A
.
C.
,
B.
A.
D.
. Khi đó
.
C.
Giải thích chi tiết: Có
Câu 19.
Nghiệm của bất phương trình
.
.
có tọa độ là
.
D.
.
.
là
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 20.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√2 .
√3 .
√6 .
A.
B.
C.
2
3
3
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
D.
√3 .
2
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
8
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
′
′
′
^
Suy ra (^
A C ; ( ABCD ) )=( ^
A C ; AC )=CA
C
C C √3
′
CA C =
= .
Đặt C C =a , khi đó A C =a √ 3 , tam giác CA C vuông tại C nên sin ^
′
3
AC
′
′
Câu 21. Cho hai hàm số
hoành độ lần lượt là
,
′
′
và
và
A. .
Đáp án đúng: D
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
Vì hai hàm số
và
phương trình
và
là:
.
và
:
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là:
Câu 22. Tính
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
Lời giải
B.
C.
D.
9
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 23.
Viết phương trình mặt phẳng
tại
đi qua
sao cho tam giác
, biết
nhận
cắt trục
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
Ta có:
Do
Thay
là trực tâm tam giác
vào
nên:
ta có:
Do đó
Câu 24. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
là:
A.
Đáp án đúng: B
C.
B.
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
D.
trên đoạn
B.
bằng
C.
D.
Câu 26. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
và đường cao là
D.
.
.
10
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
và đường cao là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
E.
.
F.
là
. G.
. H.
Câu 28. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
Câu 29. Cho lăng trụ đứng
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
.
tất cả các cạnh bằng
B.
.
C.
. Thể tích của khối lăng trụ
.
D.
.
.
Câu 30. Cho phương trình
trên là
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tổng các nghiệm của phương trình
B.
.
C.
Câu 31. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
ba điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32.
,
, cho mặt cầu
,
. Tọa độ tâm
B.
.
.
D.
.
có tâm nằm trên mặt phẳng
và đi qua
của mặt cầu là
C.
.
D.
.
11
Cho hàm số
có đạo hàm
Đặt
Gọi
liên tục trên
Hình bên là đồ thị của hàm số
là số thực thỏa mãn
A.
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
Từ giả thiết
Ta có
Ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại các điểm có hồnh độ
Dựa vào đồ thị, ta có
•
•
Từ BBT suy ra phương trình
có đúng một nghiệm thuộc
12
Câu 33.
, tìm ảnh của đường trịn (C):¿ qua phép đối xứng trục
B. ( C ′ ) :¿.
D. ( C ′ ) : ¿.
Trong mặt phẳng tọa độ
A. (C ′ ) : ¿.
C. ( C ′ ) : ¿.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.
′
A. ( C ) :¿. B. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿. D. ( C ′ ) :¿.
Lời giải
Đường trịn
có tâm I (5 ; −3), R=4 .
.
, tìm ảnh của đường trịn (C) : ¿ qua phép đối xứng trục
′
D Ox ( I )=I (5 ; 3).
′
′
′
′
Gọi ( C ) là ảnh của
qua phép đối xứng trục
, khi đó ( C ) có tâm I (5 ;3), R =R=4 .
Vậy phương trình đường trịn ( C ′ ) :¿.
Câu 34. Một hình trụ có bán kính đáy bằng và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích tồn phần
của hình trụ đó bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
tồn phần của hình trụ đó bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
C.
.
D.
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
.
13
Vì thiết diện qua trục là một hình vng nên có
Suy ra:
là hình vng.
.
Vậy
.
Câu 35. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
.
B.
.
D.
.
.
Câu 36. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vng ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
14
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
.
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
Câu 37. Cho
nào?
A.
là
.
là thể tích khối nón trịn xoay có bán kính đáy
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cơng thức thể tích khối nón trịn xoay là:
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao
phần của hình trụ là
C.
Đáp án đúng: A
được cho bởi cơng thức
.
.
.
. Khi đó diện tích tồn
B.
C.
Đáp án đúng: D
A.
.
, độ dài đường sinh , bán kính đường trịn đáy
A.
Câu 39. Đạo hàm của hàm số
và chiều cao
D.
là
B.
D.
15
Câu 40.
Cho các hàm số lũy thừa
sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
trên
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
B.
D.
----HẾT---
16