ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 009.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
E.
.
F.
là
. G.
. H.
.
.
D.
Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức
A. .
C.
là
.
B. .
.
C. .
.
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 4. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
.
.
đều có nguyên hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
.
C. .
liện tục trên
.
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
đều có ngun hàm trên
thì đều liên tục trên
.
nên đều có nguyên hàm
.
1
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 6. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
bằng A.
. B.
A.
Đáp án đúng: D
. C.
B.
. B.
Câu 7. Cho hàm số
C.
. C.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
. Thể tích
của
.
C.
. B.
. C.
tính theo cơng thức:
.
D.
.
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
. D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
được tính theo cơng thức
.
, trục hồnh và hai đường thẳng
được
.
Câu 8. Cho phương trình
là
Cho hàm số
và chiều cao bằng
. D.
, trục hoành và hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
D.
được tính theo cơng thức
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
của khối chóp
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
thị hàm số
. Thể tích
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
khối chóp bằng A.
D.
và chiều cao bằng
. D.
.
. Tổng các nghiệm của phương trình trên
B.
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
2
Phương trình
A. 0.
Đáp án đúng: D
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 3.
Câu 10. Trong không gian,
A.
C. 2.
cho
. Toạ độ trung điểm
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
D.
Trong khơng gian
đường trịn
,
đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: A
kẻ các tiếp tuyến đến
.
. Từ điểm
. Từ điểm
di động nằm ngồi
với các tiếp điểm thuộc đường trịn
có cùng bán kính thì
và nằm trong
. Biết rằng khi hai
ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
C.
là
.
và điểm
với các tiếp điểm nằm trên
B.
của đoạn thẳng
.
, cho mặt cầu
kẻ các tiếp tuyến đến
mặt phẳng chứa
D. 1.
.
D.
của
.
3
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
, bán kính
khi đó
. Lấy điểm
. Do
,
;
là tiếp tuyến của
và
.
. Khi đó điểm
thuộc vào mặt cầu
có đường kính
.
Xét hệ
. Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút gọn ta được
.
Vậy
nằm trên mặt phẳng
Cắt mặt cầu
Gọi
bởi mặt phẳng đi qua ba điểm
là tâm của
suy ra
vng
Gọi
.
,
là điểm cố định và
và
.
là bán kính của
. Theo hệ thức lượng trong tam giác
.
là tâm của đường trịn
vì
có bán kính
nên
nên từ đó suy ra
.
4
Do
Do
định
.
cố định và
có tâm
khơng đổi với
, bán kính
là cố định thuộc
Câu 13. Trong khơng gian
. Tìm số điểm
C. 2.
, đường thẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
Giải thích chi tiết:
trên đường tròn lượng giác là?
D. 4.
, cho mặt cầu
. Từ điểm
A. .
Đáp án đúng: B
thuộc vào đường tròn cố
.
Câu 12. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
A. 3.
B. 1.
Đáp án đúng: B
song với
nên
.
C.
có tâm
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
qua
.
D.
.
.
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t nguyên thoả mãn.
Câu 14. Cho hàm số
thoả mãn
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 15. Cho hàm số
điểm cực trị là
,
và
. Tính
C.
D.
. Biết hàm số
. Với mỗi
là hằng số tùy ý thuộc đoạn
có hai
, gọi
là diện tích hình phẳng giới
5
hạn bởi các đường:
,
,
,
,
và
. Biểu thức
A. .
Đáp án đúng: A
B.
có thể nhận được bao nhiêu giá trị là số nguyên?
.
C.
Câu 16. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
A. 2+ ln 2.
Đáp án đúng: A
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
B. 4 .
.
D.
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. ln 2.
Câu 17. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
B.
.
Viết phương trình mặt phẳng
tại
C.
đi qua
sao cho tam giác
bằng
D.
, biết
nhận
D. 3.
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
.
cắt trục
.
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
Ta có:
Do
Thay
là trực tâm tam giác
vào
nên:
ta có:
Do đó
Câu 19. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
và
. Tính thể
.
6
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
. Tính thể tích
A.
Câu 20.
. B.
. C.
Cho hình lăng trụ
phẳng
bằng
của khới chóp
. D.
D.
.
là tam giác đều cạnh
và
.
.
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
có đáy
.
. Hình chiếu vng góc của
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
lên mặt
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√6 .
√2 .
√3 .
A.
B.
C.
3
2
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
D.
√3 .
3
7
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
^
Suy ra (^
A C ′ ; ( ABCD ) )=( ^
A C ′ ; AC )=CA
C′
CA C′ =
Đặt C C ′ =a , khi đó A C′ =a √ 3 , tam giác CA C′ vuông tại C nên sin ^
Câu 22. Cho số phức có dạng
hệ trục
Giải
B.
thích
chi
′
, m là số thực, điểm
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
C C √3
= .
A C′ 3
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
.
C.
tiết:
biểu
trên
. Tính
.
D.
diễn
số
.
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 23. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị của hàm số
bằng
,
.
Hàm
;
A. 9.
Đáp án đúng: D
B. 7.
,
số
nhận
và
giá
. Tìm giá trị của
C. 10.
và đường thẳng
trị
khơng
âm
và
.
D. 8.
8
Giải thích chi tiết:
Với mỗi
, xét giới hạn sau
.
Vì
nên
Vậy hàm số
Xét
Thay
và
có đạo hàm trên
,
và
.
,
.
, suy ra
vào
ta được
Do đó
. Vậy
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
.
ln có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-et ta có
;
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
,
.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
.
,
,
,
là
.
.
9
Diện tích hình phẳng cần tìm nhỏ nhất là
Câu 24. Cho lăng trụ đứng
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
, suy ra
.
tất cả các cạnh bằng
B.
.
C.
. Thể tích của khối lăng trụ
.
D.
.
.
Câu 25. 2 :Kí hiệu A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam cân, không vuông.
C. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
D. Ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho số phức
. Tìm số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 27.
B.
C.
.
Cho các hàm số lũy thừa
sau đây đúng?
D.
.
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Cho mặt cầu
nón
.
trên
A.
là
D.
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
10
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
C.
nhỏ nhất
Như bài trên tìm được GTLN của
Câu 29. Trong không gian
phẳng
đạt giá trị lớn nhất.
bằng
C.
Đáp án đúng: D
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng góc với mặt
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
. B.
. C.
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
Đường thẳng
Mặt phẳng
Khi đó
có phương trình là
A.
A.
Lời giải
D.
. D.
.
.
.
.
chứa
Mặt khác mặt phẳng
và vng góc với
chứa đường thẳng
mặt phẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
Vậy phương trình của mặt phẳng
Câu 30. Cho hàm số y=x 3 +3 x 2+ 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 )
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − ∞; 0 )
C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − 2; 0 )
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
.
.
.
11
Đáp án đúng: C
Câu 31.
Cho
,
,
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Khi đó
.
C.
Giải thích chi tiết: Có
Câu 32. Cho
có tọa độ là
.
D.
.
.
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 33. Cho
A. 3.
Đáp án đúng: A
xác định với
D.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 5.
C. 2.
.
và
.
để
?
D. 1.
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lơmơnơxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
Câu 34.
Trong không gian, cho tam giác vuông
tại
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
,
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
và
xung quanh trục
A.
. Tính độ dài đường sinh
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết:
Xét tam giác
vng tại
ta có
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác
Câu 35.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. Một đường Elip.
C. Một đường thẳng.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
.
là
B. Một đường tròn.
D. Một đường parabol.
12
Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 37. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
trên đoạn
B.
C.
có
,
.
. Khi đó
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
D.
và
B.
bằng
.
D.
.
.
.
Suy ra
.
Như vậy
.
Xét
.
Đặt
. Đổi cận:
.
Suy ra
.
.
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân
trùng khớp chính là kết quả cần tính.
Câu 38. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
bằng
, sau đó thử 4 đáp án, đáp án nào
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
B.
.
C.
.
D.
.
13
Câu 39. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 40.
Nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: B
là
.
B.
.
D.
.
là
B.
D.
----HẾT---
14