ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 010.
Câu 1.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích
và
. Tính tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Cho hàm số
vẽ. Biết các diện tích
và
. Tính tích phân
.
có đồ thị như hình
.
1
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
.
.
Do đó
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
.
Đáp án đúng: A
cho điểm
B.
.
. Phép vị tự tâm
C.
.
tỉ số
biến điểm
D.
.
Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy bằng và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích tồn phần
của hình trụ đó bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
tồn phần của hình trụ đó bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
C.
.
D.
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
.
2
Vì thiết diện qua trục là một hình vng nên có
Suy ra:
là hình vng.
.
Vậy
.
Câu 6. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 7. Cho
C.
D.
.
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
A.
.
C.
và
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
bằng
.
.
xác định với
D.
.
.
là
B.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
E.
.
F.
Câu 9. Cho mặt cầu
nón
là
là
. G.
có bán kính
. H.
khơng đổi, hình nón
; và thể tích phần cịn lại của khối cầu là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
.
C.
.
.
. Thể tích khối
bằng:
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
,
là tâm mặt cầu và đỉnh hình nón.
là tâm đường trịn đáy của hình nón và
Ta có
. Do đó để
đạt GTLN thì
là một đường kính của đáy.
đạt GTLN.
TH 1: Xét trường hợp
Khi đó thể tích của hình nón đạt GTLN khi
TH 2:
Đặt
nằm trong tam giác
Lúc đó
.
như hình vẽ.
. Ta có
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Khi đó
.
Câu 10. Với a , b là hai số thực dương và a ≠ 1, lo g √ a ( a √ b ) bằng
A. 2+lo g a b .
B. 2+2 lo ga b.
1 1
1
C. + lo g a b .
D. +lo g a b.
2 2
2
Đáp án đúng: A
4
Câu 11. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị của hàm số
bằng
,
.
Hàm
;
A. 9.
Đáp án đúng: B
số
,
nhận
và
giá
. Tìm giá trị của
B. 8.
và đường thẳng
trị
khơng
âm
và
.
C. 7.
D. 10.
Giải thích chi tiết:
Với mỗi
, xét giới hạn sau
.
Vì
nên
Vậy hàm số
Xét
Thay
và
có đạo hàm trên
,
và
.
,
.
, suy ra
vào
ta được
Do đó
. Vậy
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
.
ln có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-et ta có
;
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
,
.
.
,
,
,
là
5
,
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
.
.
Diện tích hình phẳng cần tìm nhỏ nhất là
Câu 12.
, suy ra
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
A.
Câu 13. Cho
nào?
D.
là thể tích khối nón trịn xoay có bán kính đáy
.
và chiều cao
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 14. Trong không gian
, mặt phẳng
C.
Đáp án đúng: D
.
.
chứa đường thẳng
và vng góc với mặt
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
. B.
. C.
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
Đường thẳng
Mặt phẳng
được cho bởi cơng thức
có phương trình là
A.
A.
Lời giải
.
.
Giải thích chi tiết: Cơng thức thể tích khối nón trịn xoay là:
phẳng
là
B.
C.
Đáp án đúng: A
A.
.
. D.
.
.
.
.
chứa
và vng góc với
mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến là
.
6
Mặt khác mặt phẳng
chứa đường thẳng
nên
đi qua điểm
.
Vậy phương trình của mặt phẳng
.
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức
A. .
là
.
C. .
Đáp án đúng: C
.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B. .
.
D. .
.
tất cả các cạnh bằng
B.
.
C.
. Thể tích của khối lăng trụ
.
D.
.
.
Câu 17. Trong khơng gian
, cho mặt cầu
. Từ điểm
song với
. Tìm số điểm
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
, đường thẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
.
C.
có tâm
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
qua
.
D.
.
.
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t nguyên thoả mãn.
Câu 18.
7
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
. Hàm số
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
Cho
,
,
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
Câu 20. Cho hai hàm số
và
và
A. .
Đáp án đúng: C
D.
.
C.
Giải thích chi tiết: Có
,
và
. Khi đó
B.
hồnh độ lần lượt là
B.
có tọa độ là
.
D.
.
phương trình
.
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có
C.
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
và
.
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
Vì hai hàm số
đồng biến trên
là:
.
và
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
:
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là:
Câu 21.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
8
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√3 .
√2 .
√6 .
A.
B.
C.
2
2
3
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
D.
√3 .
3
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
′
′
′
^
Suy ra (^
A C ; ( ABCD ) )=( ^
A C ; AC )=CA
C
C C √3
′
CA C =
= .
Đặt C C =a , khi đó A C =a √ 3 , tam giác CA C vuông tại C nên sin ^
′
3
AC
3
2
Câu 22. Cho hàm số y=x +3 x + 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 )
C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − 2; 0 )
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − ∞ ; 0 )
Đáp án đúng: C
Câu 23. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
′
′
′
′
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
.
đều có nguyên hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: C
.
B.
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D. .
C.
.
9
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
liện tục trên
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
thì đều liên tục trên
nên đều có nguyên hàm
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Câu 24.
Viết phương trình mặt phẳng
tại
.
sao cho tam giác
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
đi qua
, biết
nhận
cắt trục
.
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
Ta có:
Do
là trực tâm tam giác
Thay
vào
nên:
ta có:
Do đó
Câu 25.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
là :
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. B.
Vì
Câu 26.
. C.
. D.
.
.
. Đạo hàm của hàm số
A.
là :
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
.
D.
.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
tròn có phương trình:
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Phương trình
A. 4
Đáp án đúng: D
.
D.
.
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
C. 3
Giải thích chi tiết: Phương trình
D. 6
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
Câu 29. Cho phương trình
trên là
A.
.
Đáp án đúng: D
là đường
B.
.
B. 2
thoả mãn
. Tổng các nghiệm của phương trình
B.
.
Câu 30. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
C.
.
D.
.
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 4 .
A. ln 2.
B. 2+ ln2.
D. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho 4 mệnh đề:
(i) Tứ giác ABCD là hình vng khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc.
(2i) Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây cung khi và chỉ khi đường kính đi qua trung
điểm của dây cung đó.
(3i) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
(4i) m và n là hai số nguyên tố khi và chỉ khi m và n là hai số nguyên tố cùng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4 .
D. 2.
11
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: * Mệnh đề (i) đúng cả hai chiều thuận và đảo.
* Mệnh đề (2i) sai, vì đường kính đi qua trung điểm của một dây cung khơng qua tâm thì mới vng góc với
dây cung đó.
* Mệnh đề (3i) sai, vì hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì mới song song
với nhau.
* Mệnh đề (4i) sai vì với m=8 ,n=9 là hai số nguyên tố cùng nhau nhưng chúng đều không phải là hai số
nguyên tố.
Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Câu 33.
Trong khơng gian
A.
, cho điểm
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
. B.
Ta có
Câu 34. Cho
A. 2.
Đáp án đúng: B
. C.
.
, cho điểm
. D.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
. Toạ độ của vectơ
. Toạ độ của vectơ
là
.
nên toạ độ của vectơ là
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 3.
C. 5.
.
để
?
D. 1.
12
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lơmơnơxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
Câu 35.
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
cho
. Mặt phẳng
trịn
B.
Đường trịn
Câu 36.
khi và chỉ khi
Trong không gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
,
là bán kính đường trịn
. Khi đó:
.
.
,
.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
.
,
cho
B.
.
nằm trong mặt cầu
. Điểm
. Tìm giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
cầu
theo thiết diện là đường
nên
đến mặt phẳng
có diện tích nhỏ nhất nên
mặt
D. .
và bán kính
Ta có
và
và cắt
C. .
có tâm
là khoảng cách từ
và
?
.
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
điểm
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: B
• Đặt
. Có bao nhiêu giá trị ngun
thay
khi
C.
thỏa mãn
.
nhỏ nhất.
D.
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
Xét
Vậy
là
.
do đó tọa độ điểm
cần tìm là:
.
.
13
Câu 37. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
, với
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
bằng
C.
. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh
.
D.
.
Câu 38. Tính
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
B.
Lời giải
Phương pháp:
C.
D.
Cách giải:
Câu 39. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vng ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
.
14
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
Câu 40. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
là
có
.
và
B.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
. Khi đó
.
D.
.
.
Như vậy
.
Xét
Suy ra
.
.
Suy ra
Đặt
bằng
.
. Đổi cận:
.
.
15
.
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân
trùng khớp chính là kết quả cần tính.
----HẾT---
, sau đó thử 4 đáp án, đáp án nào
16