ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 019.
Câu 1.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. Một đường Elip.
C. Một đường trịn.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
Như bài trên tìm được GTLN của
Câu 3.
A.
C.
Đáp án đúng: D
là
B. Một đường thẳng.
D. Một đường parabol.
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
C.
nhỏ nhất
Trong khơng gian
thỏa mãn
D.
đạt giá trị lớn nhất.
bằng
Khi đó
, cho điểm
. Toạ độ của vectơ
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho điểm
là
.
.
. Toạ độ của vectơ
là
1
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có
. D.
.
nên toạ độ của vectơ là
.
Câu 4. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị của hàm số
bằng
,
.
Hàm
;
A. 7.
Đáp án đúng: C
số
,
nhận
và
giá
. Tìm giá trị của
B. 9.
và đường thẳng
trị
khơng
âm
và
.
C. 8.
D. 10.
Giải thích chi tiết:
Với mỗi
, xét giới hạn sau
.
Vì
nên
Vậy hàm số
Xét
Thay
và
có đạo hàm trên
,
và
.
,
.
, suy ra
vào
ta được
Do đó
. Vậy
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
.
ln có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-et ta có
;
.
,
.
.
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
,
,
là
.
.
Diện tích hình phẳng cần tìm nhỏ nhất là
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: D
,
B.
, suy ra
.
sao cho ứng với mỗi
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
có khơng q
.
số ngun
D.
sao cho ứng với mỗi
có khơng q
thoả mãn
.
số ngun
thoả
mãn
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Xét
Do
.
là số ngun dương nên
.
Suy ra
Để có khơng q 10 số nguyên
thoả mãn thì
Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
. Như vậy có 1023 số.
là:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 7. Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
D.
được tính theo cơng thức
.
C.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thị hàm số
A.
Lời giải
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
, trục hoành và hai đường thẳng
. B.
. C.
. D.
được tính theo cơng thức
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
tính theo cơng thức:
Câu 8.
, trục hồnh và hai đường thẳng
được
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
cho
,
. Điểm
. Tìm giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
khi
C.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
thay
.
thỏa mãn
nhỏ nhất.
D.
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
Xét
là
.
do đó tọa độ điểm
cần tìm là:
Vậy
.
.
Câu 9. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Tính thể
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
. Tính thể tích
và
của khới chóp
có đáy
.
D.
là tam giác đều cạnh
.
và
.
4
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Cho hai hàm số
hoành độ lần lượt là
,
và
và
A. .
Đáp án đúng: B
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
.
và
C. .
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
Vì hai hàm số
và
phương trình
là:
.
và
:
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
Câu 11. Số phức liên hợp của số phức
A. .
C. .
Đáp án đúng: D
Câu 12.
và
là
.
B. .
.
D. .
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
tròn có phương trình:
A.
C.
Đáp án đúng: C
A.
. Gọi
.
.
thoả mãn
là đường
.
B.
.
.
D.
.
Câu 13. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm
diện
là:
là:
là điểm thuộc cung
cạnh
với
sao cho
. Khi đó, thể tích
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 14. Tìm ngun hàm của hàm số
là đường kính của
của khối tứ
.
5
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
là
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
C.
.
D.
Câu 17. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 18. 2 :Kí hiệu A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam cân, không vuông.
C. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
D. Ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Đáp án đúng: C
.
.
bằng
D.
.
6
Câu 19. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
A. ln 2.
Đáp án đúng: D
B. 3.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 4 .
D. 2+ ln2.
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Cho 4 mệnh đề:
(i) Tứ giác ABCD là hình vng khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc.
(2i) Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây cung khi và chỉ khi đường kính đi qua trung
điểm của dây cung đó.
(3i) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
(4i) m và n là hai số nguyên tố khi và chỉ khi m và n là hai số nguyên tố cùng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4 .
D. 1.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: * Mệnh đề (i) đúng cả hai chiều thuận và đảo.
* Mệnh đề (2i) sai, vì đường kính đi qua trung điểm của một dây cung khơng qua tâm thì mới vng góc với
dây cung đó.
* Mệnh đề (3i) sai, vì hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì mới song song
với nhau.
* Mệnh đề (4i) sai vì với m=8 ,n=9 là hai số nguyên tố cùng nhau nhưng chúng đều không phải là hai số
nguyên tố.
Câu 22.
Cho hàm số
Phương trình
A. 2.
Đáp án đúng: D
có bảng biến thiên như sau:
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 3.
Câu 23. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
C. 0.
D. 1.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
B.
.
C.
.
D.
.
7
Câu 24. Cho lăng trụ đứng
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
tất cả các cạnh bằng
B.
.
C.
. Thể tích của khối lăng trụ
.
D.
.
.
Câu 25. Cho phương trình
trên là
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
Cho hàm số
. Tổng các nghiệm của phương trình
B.
.
C.
.
D.
có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích
và
.
. Tính tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Cho hàm số
vẽ. Biết các diện tích
và
. Tính tích phân
.
có đồ thị như hình
.
8
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
.
.
Do đó
Câu 27.
.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
là :
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. B.
Vì
. C.
. D.
.
là :
.
.
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
.
B.
trên đoạn
C.
bằng
D.
9
Trong không gian
, cho mặt cầu
kẻ các tiếp tuyến đến
mặt phẳng chứa
và điểm
với các tiếp điểm nằm trên
kẻ các tiếp tuyến đến
đường trịn
,
đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: A
di động nằm ngồi
với các tiếp điểm thuộc đường trịn
có cùng bán kính thì
B.
. Từ điểm
. Từ điểm
và nằm trong
. Biết rằng khi hai
ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
.
C.
.
D.
của
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
khi đó
, bán kính
. Lấy điểm
. Do
;
,
là tiếp tuyến của
và
.
. Khi đó điểm
thuộc vào mặt cầu
có đường kính
.
Xét hệ
. Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút gọn ta được
.
10
Vậy
nằm trên mặt phẳng
Cắt mặt cầu
Gọi
bởi mặt phẳng đi qua ba điểm
là tâm của
suy ra
vuông
Gọi
.
,
là điểm cố định và
và
.
là bán kính của
. Theo hệ thức lượng trong tam giác
.
là tâm của đường trịn
vì
có bán kính
nên
nên từ đó suy ra
.
Do
.
Do
định
cố định và
có tâm
khơng đổi với
, bán kính
là cố định thuộc
nên
thuộc vào đường tròn cố
.
Câu 30. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vng ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
.
11
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
là
.
Câu 31.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√6 .
√3 .
√2 .
A.
B.
C.
3
2
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
D.
√3 .
3
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
^
Suy ra (^
A C ′ ; ( ABCD ) )=( ^
A C ′ ; AC )=CA
C′
CA C′ =
Đặt C C ′ =a , khi đó A C′ =a √ 3 , tam giác CA C′ vuông tại C nên sin ^
C C √3
= .
′
3
AC
′
12
Câu 32. Trong không gian
, cho mặt cầu
. Từ điểm
song với
. Tìm số điểm
A. .
Đáp án đúng: D
và mặt phẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
Giải thích chi tiết:
, đường thẳng
.
C.
có tâm
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
.
D.
.
.
qua
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t ngun thoả mãn.
Câu 33. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
ba điểm
,
,
, cho mặt cầu
. Tọa độ tâm
có tâm nằm trên mặt phẳng
của mặt cầu là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
A. .
Đáp án đúng: D
B.
D.
.
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
.
.
đều có ngun hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
và đi qua
C.
.
liện tục trên
.
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
.
13
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
thì đều liên tục trên
nên đều có ngun hàm
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
Câu 35. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 36.
.
B.
.
.
D.
.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 37.
.
D.
Viết phương trình mặt phẳng
tại
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
sao cho tam giác
đi qua
.
, biết
nhận
cắt trục
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
Ta có:
Do
là trực tâm tam giác
nên:
14
Thay
vào
ta có:
Do đó
Câu 38.
, tìm ảnh của đường trịn (C):¿ qua phép đối xứng trục
B. ( C ′ ) :¿.
D. (C ′ ) : ¿.
Trong mặt phẳng tọa độ
A. ( C ′ ) : ¿.
C. (C ′ ) : ¿.
Đáp án đúng: D
.
, tìm ảnh của đường trịn (C) : ¿ qua phép đối xứng trục
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.
′
A. ( C ) :¿. B. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿. D. ( C ′ ) :¿.
Lời giải
Đường trịn
có tâm I (5 ; −3), R=4 .
D Ox ( I)=I ′ (5 ; 3).
′
′
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
sao cho tổng
A.
, cho hai điểm
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Vì
,
vng góc với
thuộc
.
.
.
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
với
, hay
.
.
Câu 40. Cho hình chóp
với đáy và góc
và đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
trên
là điểm thuộc
.
nằm về hai phía mặt phẳng
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
Vậy
. Gọi
.
D.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
Vậy điểm
,
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
.
′
′
, khi đó (C ) có tâm I (5 ;3), R =R=4 .
Gọi ( C ) là ảnh của
qua phép đối xứng trục
Vậy phương trình đường trịn ( C ′ ) :¿.
B.
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng góc với đáy và góc
và đáy bằng
C.
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
có
.
và
D.
vng góc
.
có
và
15
A.
. B.
Lời giải
Ta có :
. C.
. D.
.
là hình chiếu của
Vậy
lên
.
.
.
.
----HẾT---
16