ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 075.
Câu 1.
Trong mặt phẳng phức, gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức, gọi
,
,
Câu 3. Đồ thị hàm số
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
C.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
C. 4.
D. 2.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
B.
.
.
C.
.
D.
.
là :
B.
.
.
. D.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. 3.
B. 1.
Đáp án đúng: D
A.
D.
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
A.
.
B.
. C.
Lời giải
Câu 2.
Hình dưới đây có mấy hình đa diện lồi ?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 4.
.
D.
.
.
1
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. B.
Vì
. C.
là :
. D.
.
.
Câu 5. Cho
A. 3.
Đáp án đúng: A
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 5.
C. 1.
để
?
D. 2.
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lơmơnơxốp - Hà Nội 2019) Cho
. Có bao nhiêu giá trị ngun
của để
?
Câu 6. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
B.
.
D.
.
Câu 7. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vng ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
2
.
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
là
.
3
2
Câu 8. Cho hàm số y=x +3 x + 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 )
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − ∞; 0 )
C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − 2; 0 )
Đáp án đúng: D
Câu 9. Phương trình
A. 3
Đáp án đúng: D
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
B. 2
C. 4
Giải thích chi tiết: Phương trình
Câu 10.
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 12. Trong không gian
của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: C
cho điểm
.
và
.
. Phép vị tự tâm
C.
, cho mặt cầu
đồng biến trên
.
D.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
bán kính
. Hàm số
.
C.
Đáp án đúng: D
D. 6
tỉ số
.
D.
biến điểm
.
. Xác định tọa độ tâm
và tính
.
.
B.
.
.
D.
.
3
Câu 13. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 1 ; 1;−1 ).
B. ( 2 ; 2;−2 ) .
C. ( 2 ;−4 ;2 ) .
D. (−2 ;4 ;−2 ) .
Đáp án đúng: C
Câu 14. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị của hàm số
bằng
,
.
Hàm
;
A. 9.
Đáp án đúng: D
số
,
nhận
và
giá
. Tìm giá trị của
B. 7.
và đường thẳng
trị
khơng
âm
và
.
C. 10.
D. 8.
Giải thích chi tiết:
Với mỗi
, xét giới hạn sau
.
Vì
nên
Vậy hàm số
Xét
Thay
và
có đạo hàm trên
,
và
.
,
.
, suy ra
vào
ta được
Do đó
. Vậy
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
ln có hai nghiệm
.
.
,
.
4
Theo hệ thức Vi-et ta có
;
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
,
,
,
là
.
.
Diện tích hình phẳng cần tìm nhỏ nhất là
, suy ra
.
Câu 15. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
và đường cao là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
.
và đường cao là
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 16. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Ta có
Bảng biến thiên
.
B.
.
C.
.
D.
.
,
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 17.
Nghiệm của bất phương trình
là
5
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 18. Trong không gian
qua hai điểm
tâm của
, cho mặt cầu
,
và cắt
và đáy là là đường tròn
. Gọi
theo giao tuyến là đường tròn
là mặt phẳng đi
sao cho khối nón đỉnh là
có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó
?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Vì
đi qua hai điểm
Suy ra
• Đặt
.
,
nên
và
.
, với
ta có
.
Thể tích khối nón là:
.
khi
.
• Khi đó,
.
Vậy khi đó
.
Câu 19. Trong khơng gian
phẳng
.
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng góc với mặt
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
A.
Lời giải
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
. B.
. C.
Đường thẳng
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
Mặt phẳng
, mặt phẳng
. D.
.
.
.
.
chứa
và vng góc với
Mặt khác mặt phẳng
chứa đường thẳng
mặt phẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
.
Vậy phương trình của mặt phẳng
Câu 20.
. Đạo hàm của hàm số
A.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức
A. .
.
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
.
là
.
C. .
Đáp án đúng: B
B. .
.
D. .
.
trên đoạn
B.
bằng
C.
D.
Câu 23. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
;
và trục
C.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
có ba
.
. Biết đồ thị hàm số
và hàm số
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
;
và trục
.
7
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
.
.
Do đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 24. Tính
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
B.
Lời giải
Phương pháp:
C.
D.
Cách giải:
Câu 25.
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
8
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
C.
nhỏ nhất
Như bài trên tìm được GTLN của
Câu 26.
đạt giá trị lớn nhất.
bằng
Cho các hàm số lũy thừa
sau đây đúng?
Khi đó
trên
A.
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
D.
.
là
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
9
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 29. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
A. 2.
B. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Đạo hàm của hàm số
.
D.
trên đường tròn lượng giác là?
D. 3.
C. 4.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 31. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 32. Cho số phức
. Tìm số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
.
mặt phẳng
sao cho tổng
A.
C.
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
,
vng góc với
thuộc
trên
Vậy
.
Câu 34. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
B.
D.
.
D.
.
. Gọi
là điểm thuộc
.
.
.
nằm về hai phía mặt phẳng
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
bằng
,
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
B.
Vì
.
, cho hai điểm
.
Vậy điểm
.
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
với
, hay
.
Thể tích
của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là
C.
D.
10
Cho hình lăng trụ
phẳng
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
. Hình chiếu vng góc của
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
lên mặt
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 36.
Cho hàm số
có đạo hàm
Đặt
Gọi
liên tục trên
Hình bên là đồ thị của hàm số
là số thực thỏa mãn
A.
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
Từ giả thiết
Ta có
Ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại các điểm có hoành độ
11
Dựa vào đồ thị, ta có
•
•
Từ BBT suy ra phương trình
có đúng một nghiệm thuộc
Câu 37. Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng trung trực của
?
và
A.
. Viết
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Gọi
là trung điểm của
B.
C.
Đáp án đúng: C
Vì
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là mặt phẳng trung trực của đoạn
và
là
. Gọi
là trung điểm của
hay
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
hay
Mặt phẳng
đi qua
và có VTPT
có phương trình là:
12
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
là:
.
Câu 38. Với a , b là hai số thực dương và a ≠ 1, lo g √ a ( a √ b ) bằng
1
A. 2+2 lo ga b .
B. +lo g a b.
2
1 1
C. + lo g a b .
D. 2+lo g a b .
2 2
Đáp án đúng: D
Câu 39.
Trong mặt phẳng tọa độ
, tìm ảnh của đường trịn (C):¿ qua phép đối xứng trục
′
.
′
A. ( C ) : ¿.
C. (C ′ ) : ¿.
Đáp án đúng: B
B. ( C ) :¿.
D. (C ′ ) : ¿.
, tìm ảnh của đường trịn (C) : ¿ qua phép đối xứng trục
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.
′
A. ( C ) :¿. B. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿. D. ( C ′ ) :¿.
Lời giải
Đường trịn
có tâm I (5 ; −3), R=4 .
D Ox ( I)=I ′ (5 ; 3).
′
′
′
, khi đó (C ) có tâm I (5 ;3), R =R=4 .
′
Gọi ( C ) là ảnh của
qua phép đối xứng trục
Vậy phương trình đường trịn ( C ′ ) :¿.
Câu 40. Trong không gian
cho điểm
cắt mặt cầu
A.
tại hai điểm
.
cắt mặt cầu
Ta có:
.
.
cho điểm
. B.
là
.
D.
tại hai điểm
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
B.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
C.
Lời giải
sao cho
.
C.
Đáp án đúng: C
A.
là tâm của mặt cầu
là tâm của mặt cầu
sao cho
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
là
.
D.
.
.
13
Vectơ chỉ phương của
Gọi
:
. Khi đó
là trung điểm của
.
Bán kính mặt cầu:
Phương trình mặt cầu:
.
.
----HẾT---
14