ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 077.
Câu 1. Cho
A. 1.
Đáp án đúng: D
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 2.
C. 5.
để
?
D. 3.
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lơmơnơxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
. Có bao nhiêu giá trị ngun
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại ,
. Mặt bên
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
là
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
VẬN DỤNG CAO
Đáp án đúng: B
Câu 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
và đường cao là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
.
và đường cao là
.
A.
. B.
. C.
Câu 4. Trong không gian
qua hai điểm
tâm của
. D.
.
, cho mặt cầu
,
và cắt
và đáy là là đường tròn
. Gọi
theo giao tuyến là đường tròn
là mặt phẳng đi
sao cho khối nón đỉnh là
có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó
?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D. .
1
Giải thích chi tiết:
• Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Vì
.
đi qua hai điểm
Suy ra
,
nên
và
.
.
• Đặt
, với
ta có
.
Thể tích khối nón là:
.
khi
.
• Khi đó,
.
Vậy khi đó
.
Câu 5. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
A. 3.
Đáp án đúng: C
B. ln 2.
Câu 6. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
có đáy
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 2+ ln 2.
là tam giác đều cạnh
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
. Tính thể tích
. B.
của khới chóp
. C.
Cho hàm số
và
. Tính thể
.
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
Câu 7.
D. 4 .
. D.
có đáy
.
D.
là tam giác đều cạnh
.
và
.
.
có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích
và
. Tính tích phân
.
2
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Cho hàm số
vẽ. Biết các diện tích
A.
. B.
Lời giải
và
. C.
. Tính tích phân
. D.
.
có đồ thị như hình
.
.
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
.
.
Do đó
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
A.
.
là
B.
3
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 9. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm
diện
là:
A.
. Gọi
là điểm thuộc cung
.
cạnh
với
sao cho
. Khi đó, thể tích
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
là đường kính của
của khối tứ
.
D.
.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
thỏa mãn
là
A. Một đường thẳng.
B. Một đường Elip.
C. Một đường tròn.
D. Một đường parabol.
Đáp án đúng: C
Câu 11. Cho hàm số y=x 3 +3 x 2+ 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 )
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − ∞; 0 )
C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − 2; 0 )
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
nhỏ nhất
Như bài trên tìm được GTLN của
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
C.
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
D.
đạt giá trị lớn nhất.
bằng
Khi đó
4
Câu 13.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
là :
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. B.
Vì
. C.
là :
. D.
.
.
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
sao cho ứng với mỗi
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
có khơng q
.
số ngun
D.
sao cho ứng với mỗi
thoả mãn
.
có không quá
số nguyên
thoả
biểu diễn cho số phức
trên
mãn
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Xét
Do
.
là số nguyên dương nên
.
Suy ra
Để có khơng q 10 số ngun
thoả mãn thì
Câu 15. Cho số phức có dạng
hệ trục
, m là số thực, điểm
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
. Như vậy có 1023 số.
B.
.
. Biết tích phân
C.
.
. Tính
D.
.
5
Giải
thích
chi
tiết:
biểu
diễn
số
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 16.
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
cho
. Mặt phẳng
trịn
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A. .
Đáp án đúng: C
C.
có tâm
là khoảng cách từ
và
Đường trịn
và cắt
D.
nằm trong mặt cầu
,
là bán kính đường trịn
đến mặt phẳng
khi và chỉ khi
. Khi đó:
.
.
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
;
và trục
C.
.
.
D.
.
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. C.
có ba
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Do đồ thị hàm số
.
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
Ta có
.
,
có diện tích nhỏ nhất nên
cầu
.
nên
Câu 17. Cho hàm số
A.
. B.
Lời giải
mặt
theo thiết diện là đường
.
và bán kính
Ta có
• Đặt
và
?
B. .
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
điểm
. D.
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
;
và trục
.
.
.
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
6
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 18.
Cho hình lăng trụ
phẳng
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
. Hình chiếu vng góc của
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
lên mặt
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Trong khơng gian
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
B.
.
D.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
7
A.
. B.
C.
Lời giải
.
là bán kính của mặt cầu
.
D.
.
Gọi
là tâm và
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
Với
.
.
và
Phương trình mặt cầu
Câu 20.
:
Cho các hàm số lũy thừa
sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
Hình dưới đây có mấy hình đa diện lồi ?
.
trên
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
B.
D.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
8
A. 3.
Đáp án đúng: C
B. 4.
Câu 22. Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
C. 2.
D. 1.
khơng đổi, hình nón
bất kì nội tiếp mặt cầu
; và thể tích phần cịn lại của khối cầu là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Giá trị lớn nhất của
.
C.
.
. Thể tích khối
bằng:
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
,
là tâm mặt cầu và đỉnh hình nón.
là tâm đường trịn đáy của hình nón và
Ta có
. Do đó để
là một đường kính của đáy.
đạt GTLN thì
đạt GTLN.
TH 1: Xét trường hợp
Khi đó thể tích của hình nón đạt GTLN khi
TH 2:
nằm trong tam giác
Đặt
Lúc đó
.
như hình vẽ.
. Ta có
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Khi đó
.
Câu 23. Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
được tính theo cơng thức
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thị hàm số
A.
Lời giải
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
, trục hoành và hai đường thẳng
. B.
. C.
được tính theo cơng thức
. D.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
tính theo cơng thức:
Câu 24.
được
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
A. 3.
Đáp án đúng: D
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 0.
Câu 25. Đồ thị hàm số
B.
Trong không gian
A.
.
C.
, cho điểm
.
D.
B.
.
. B.
. C.
Ta có
nên toạ độ của vectơ là
Câu 27. Cho hàm số
,
. Toạ độ của vectơ
là
.
.
. Biết hàm số
. Với mỗi
là
.
, cho điểm
. D.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
điểm cực trị là
D. 1.
. Toạ độ của vectơ
.
C.
Đáp án đúng: B
C. 2.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
A.
Lời giải
, trục hoành và hai đường thẳng
là hằng số tùy ý thuộc đoạn
có hai
, gọi
là diện tích hình phẳng giới
10
hạn bởi các đường:
,
,
,
A. .
Đáp án đúng: C
,
. Biểu thức
B.
Câu 28. Cho hình chóp
với đáy và góc
và đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
và
có thể nhận được bao nhiêu giá trị là số ngun?
.
C.
B.
Ta có :
. C.
.
D. .
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
.
. D.
có
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng góc với đáy và góc
và đáy bằng
A.
. B.
Lời giải
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
.
và
D.
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
vng góc
.
có
và
.
là hình chiếu của
Vậy
lên
.
.
.
.
Oxyz
Câu 29. Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
, cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 2 ;−4 ;2 ) .
B. (−2 ;4 ;−2 ) .
C. ( 2 ; 2;−2 ) .
D. ( 1 ; 1;−1 ).
Đáp án đúng: A
Câu 30. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
11
Câu 31. Trong khơng gian
, phương trình mặt cầu tâm
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt cầu tâm
Câu 32.
. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
, bán kính
.
B.
.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Nghiệm của bất phương trình
.
là
.
.
Câu 34. Cho
C.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
C.
Đáp án đúng: D
A.
là
là
Câu 33. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
, bán kính bằng 3 là
với
B.
.
D.
.
Tính giá trị biểu thức
B.
C.
D.
là
B.
D.
Câu 36. 2 :Kí hiệu A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Ba điểm A,B,C thẳng hàng.
B. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
C. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam cân, không vuông.
Đáp án đúng: B
Câu 37.
12
Trong không gian
, cho mặt cầu
kẻ các tiếp tuyến đến
mặt phẳng chứa
và điểm
với các tiếp điểm nằm trên
kẻ các tiếp tuyến đến
đường trịn
,
đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: B
di động nằm ngồi
với các tiếp điểm thuộc đường trịn
có cùng bán kính thì
B.
. Từ điểm
. Từ điểm
và nằm trong
. Biết rằng khi hai
ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
.
C.
.
D.
của
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
khi đó
, bán kính
. Lấy điểm
. Do
;
,
là tiếp tuyến của
và
.
. Khi đó điểm
thuộc vào mặt cầu
có đường kính
.
Xét hệ
. Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút gọn ta được
.
13
Vậy
nằm trên mặt phẳng
Cắt mặt cầu
Gọi
.
bởi mặt phẳng đi qua ba điểm
là tâm của
suy ra
vuông
Gọi
,
và
là điểm cố định và
.
là bán kính của
. Theo hệ thức lượng trong tam giác
.
là tâm của đường trịn
vì
có bán kính
nên
nên từ đó suy ra
.
Do
.
Do
cố định và
định
có tâm
khơng đổi với
, bán kính
nên
thuộc vào đường trịn cố
.
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là cố định thuộc
trên đoạn
B.
bằng
C.
D.
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
A. 9.
B. 8.
C. 7.
Đáp án đúng: A
và
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
là:
D. 10.
và
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm là:
.
Vậy:
.
Câu 40. Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
thoả mãn
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm
A.
B.
C.
Lời giải
D.
của hàm số
thoả mãn
.
Có
14
Do
.
----HẾT---
15