ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 080.
Câu 1.
Trong mặt phẳng tọa độ
A. (C ′ ) : ¿.
C. ( C ′ ) : ¿.
Đáp án đúng: C
, tìm ảnh của đường tròn (C):¿ qua phép đối xứng trục
B. ( C ′ ) :¿.
D. ( C ′ ) : ¿.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.
′
A. ( C ) :¿. B. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿. D. ( C ′ ) :¿.
Lời giải
Đường trịn
có tâm I (5 ; −3), R=4 .
.
, tìm ảnh của đường tròn (C) : ¿ qua phép đối xứng trục
′
D Ox ( I )=I (5 ; 3).
′
′
′
′
Gọi ( C ) là ảnh của
qua phép đối xứng trục
, khi đó ( C ) có tâm I (5 ;3), R =R=4 .
Vậy phương trình đường trịn ( C ′ ) :¿.
Câu 2.
Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
1
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2.
Lời giải
m−3
Ta có: 3 f (x) −m+3=0 ⇔ f ( x)=
3
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có điều kiện:
m− 3
=2
3
[
⇔[ m=9 .
m− 3
m=6
=1
3
Câu 3.
. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 4.
B.
.
.
D.
Trong không gian, cho tam giác vuông
tại
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
A.
,
.
và
xung quanh trục
. Tính đợ dài đường sinh
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Xét tam giác
vuông tại
ta có
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác
.
2
Câu 5.
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
. Hàm số
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 6. Trong không gian,
A.
.
D.
cho
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
và
. Toạ độ trung điểm
.
cho điểm
.
của đoạn thẳng
là
.
.
. Phép vị tự tâm
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
đồng biến trên
.
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√3 .
√6 .
√2 .
A.
B.
C.
3
3
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
tỉ số
biến điểm
D.
D.
.
√3 .
2
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
3
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
′
′
′
^
Suy ra (^
A C ; ( ABCD ) )=( ^
A C ; AC )=CA
C
C C √3
′
CA C =
= .
Đặt C C =a , khi đó A C =a √ 3 , tam giác CA C vuông tại C nên sin ^
′
3
AC
Câu 9.
Hình dưới đây có mấy hình đa diện lồi ?
′
′
′
′
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. 4.
B. 3.
Đáp án đúng: C
C. 2.
D. 1.
Câu 10. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị của hàm số
bằng
,
.
Hàm
;
A. 7.
Đáp án đúng: B
B. 8.
,
số
nhận
và
giá
. Tìm giá trị của
C. 10.
và đường thẳng
trị
khơng
âm
và
.
D. 9.
Giải thích chi tiết:
Với mỗi
, xét giới hạn sau
4
.
Vì
nên
Vậy hàm số
Xét
và
có đạo hàm trên
,
và
.
,
.
, suy ra
Thay
vào
ta được
Do đó
. Vậy
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
.
ln có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-et ta có
;
Câu 11. Trong khơng gian
,
, suy ra
,
là
.
, cho mặt cầu
. Từ điểm
. Tìm số điểm
Giải thích chi tiết:
,
.
Diện tích hình phẳng cần tìm nhỏ nhất là
A. .
Đáp án đúng: B
.
.
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
song với
,
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
.
, đường thẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
có tâm
.
C.
, bán kính
.
D.
.
.
5
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
qua
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t ngun thoả mãn.
Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy bằng và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích tồn phần
của hình trụ đó bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
tồn phần của hình trụ đó bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
C.
.
D.
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
.
6
Vì thiết diện qua trục là một hình vng nên có
Suy ra:
là hình vng.
.
Vậy
.
Câu 13. Trong khơng gian
cho điểm
cắt mặt cầu
A.
là tâm của mặt cầu
tại hai điểm
sao cho
.
C.
Đáp án đúng: C
cắt mặt cầu
.
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
là
.
D.
Ta có:
.
.
Vectơ chỉ phương của
Gọi
là tâm của mặt cầu
sao cho
. B.
C.
Lời giải
.
cho điểm
tại hai điểm
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
. Phương trình của mặt cầu
B.
.
và đường thẳng
:
. Khi đó
là trung điểm của
.
Bán kính mặt cầu:
.
Phương trình mặt cầu:
.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 1 ; 1;−1 ).
B. (−2 ;4 ;−2 ) .
C. ( 2 ; 2;−2 ) .
D. ( 2 ;−4 ;2 ) .
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho điểm
. Toạ độ của vectơ
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
D.
, cho điểm
là
.
.
. Toạ độ của vectơ
là
7
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có
. D.
.
nên toạ độ của vectơ là
Câu 16. Cho số phức
. Tìm số phức
.
.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
.
.
đều có nguyên hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
D.
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D. .
C.
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
.
liện tục trên
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
đều có ngun hàm trên
thì đều liên tục trên
nên đều có nguyên hàm
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Câu 18.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
thỏa mãn
là đường trịn
.
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
D.
Cho mặt cầu
nón
.
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
.
.
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
8
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
nhỏ nhất
Như bài trên tìm được GTLN của
Câu 20. Tìm ngun hàm
C.
D.
đạt giá trị lớn nhất.
bằng
Khi đó
của hàm số
thoả mãn
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm
A.
B.
C.
Lời giải
D.
của hàm số
thoả mãn
.
Có
Do
Câu 21.
Trong
.
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
. Mặt phẳng
trịn
cho
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
B. .
là khoảng cách từ
và
đến mặt phẳng
khi và chỉ khi
và cắt
mặt
cầu
theo thiết diện là đường
.
D. .
và bán kính
Ta có
• Đặt
và
?
C.
có tâm
điểm
,
.
nên
nằm trong mặt cầu
,
là bán kính đường trịn
.
. Khi đó:
.
9
Đường trịn
Câu 22.
Cho
có diện tích nhỏ nhất nên
,
.
,
A.
.
Đáp án đúng: A
. Khi đó
B.
.
có tọa độ là
C.
Giải thích chi tiết: Có
.
D.
.
Câu 23. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
;
và trục
C.
.
.
D.
và hàm số
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. D.
Ta có
Do đồ thị hàm số
.
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
. C.
có ba
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
. B.
Lời giải
.
;
và trục
.
.
.
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 24. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
A. 2+ ln 2.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
B. 3.
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 4 .
D. ln 2.
10
Trong không gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
cho
,
. Điểm
. Tìm giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
thay
khi
C.
.
nhỏ nhất.
D.
thỏa mãn
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
Xét
là
.
do đó tọa độ điểm
cần tìm là:
Vậy
Câu 26.
.
Trong khơng gian
, cho mặt cầu
kẻ các tiếp tuyến đến
mặt phẳng chứa
đường tròn
,
đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: C
.
và điểm
với các tiếp điểm nằm trên
kẻ các tiếp tuyến đến
.
di động nằm ngoài
với các tiếp điểm thuộc đường trịn
có cùng bán kính thì
B.
. Từ điểm
. Từ điểm
và nằm trong
. Biết rằng khi hai
luôn thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
C.
.
D.
của
.
11
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
, bán kính
khi đó
. Lấy điểm
. Do
,
;
là tiếp tuyến của
và
.
. Khi đó điểm
thuộc vào mặt cầu
có đường kính
.
Xét hệ
. Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút gọn ta được
.
Vậy
nằm trên mặt phẳng
Cắt mặt cầu
Gọi
bởi mặt phẳng đi qua ba điểm
là tâm của
suy ra
vng
Gọi
.
,
là điểm cố định và
và
.
là bán kính của
. Theo hệ thức lượng trong tam giác
.
là tâm của đường trịn
vì
có bán kính
nên
nên từ đó suy ra
.
12
Do
.
Do
cố định và
định
có tâm
khơng đổi với
, bán kính
trên đoạn
B.
thuộc vào đường trịn cố
bằng
C.
Nghiệm của bất phương trình
D.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 29. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
là:
A.
Đáp án đúng: C
C.
B.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
sao cho tổng
A.
D.
, cho hai điểm
,
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
Vì
,
vng góc với
thuộc
trên
là điểm thuộc
.
.
.
nằm về hai phía mặt phẳng
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
. Gọi
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
.
C.
Đáp án đúng: B
Vậy điểm
nên
.
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
là cố định thuộc
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
với
, hay
.
Vậy
.
Câu 31. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
.
B.
.
D.
.
.
13
Câu 32. Cho số phức có dạng
hệ trục
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
, m là số thực, điểm
B.
thích
chi
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
.
C.
tiết:
. Tính
.
biểu
trên
D.
diễn
số
.
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 33.
Cho hình lăng trụ
phẳng
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
. Hình chiếu vng góc của
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
lên mặt
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
Cho hàm số
Đặt
B.
.
có đạo hàm
Gọi
C.
liên tục trên
là số thực thỏa mãn
.
bằng
D.
Hình bên là đồ thị của hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?
14
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
Từ giả thiết
Ta có
Ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại các điểm có hồnh độ
Dựa vào đồ thị, ta có
•
•
Từ BBT suy ra phương trình
có đúng một nghiệm thuộc
Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
15
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ
ba điểm
,
A.
.
Đáp án đúng: B
, cho mặt cầu
,
. Tọa độ tâm
B.
.
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Gọi
C.
là điểm thuộc cung
D.
cạnh
với
sao cho
và đi qua
.
D.
.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 5.
C. 1.
.
là đường kính của
. Khi đó, thể tích
.
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
Câu 40. Đạo hàm của hàm số
.
có tâm nằm trên mặt phẳng
.
Câu 39. Cho
A. 2.
Đáp án đúng: D
A.
D.
của mặt cầu là
Câu 38. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm
diện
là:
.
để
của khối tứ
?
D. 3.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
là
B.
D.
----HẾT---
16