ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 083.
Câu 1. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị của hàm số
bằng
,
.
Hàm
;
A. 8.
Đáp án đúng: A
,
B. 9.
số
nhận
và
và đường thẳng
giá
. Tìm giá trị của
trị
khơng
âm
và
.
C. 10.
D. 7.
Giải thích chi tiết:
Với mỗi
, xét giới hạn sau
.
Vì
nên
Vậy hàm số
Xét
Thay
và
có đạo hàm trên
,
và
.
,
.
, suy ra
vào
Do đó
. Vậy
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
ta được
.
.
1
ln có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-et ta có
;
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
,
,
.
.
Diện tích hình phẳng cần tìm nhỏ nhất là
, suy ra
3
2
Câu 2. Cho hàm số y=x +3 x + 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 )
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − 2; 0 )
C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (− ∞ ; 0 )
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho
với
A.
Đáp án đúng: C
.
Tính giá trị biểu thức
B.
C.
Câu 4. Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng trung trực của
?
D.
và
A.
. Gọi
là trung điểm của
. Viết
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Vì
là
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
và
. Gọi
là trung điểm của
hay
2
Gọi
là mặt phẳng trung trực của đoạn
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
hay
Mặt phẳng
đi qua
và có VTPT
có phương trình là:
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
Câu 5.
là:
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
A.
là
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
sao cho ứng với mỗi
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
có khơng q
.
số ngun
D.
sao cho ứng với mỗi
có khơng q
thoả mãn
.
số ngun
thoả
mãn
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Xét
Do
.
là số ngun dương nên
.
Suy ra
Để có khơng q 10 số ngun
Câu 7. Cho hàm số
thoả mãn thì
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hồnh và hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thị hàm số
. Như vậy có 1023 số.
được tính theo cơng thức
.
C.
.
D.
.
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
, trục hồnh và hai đường thẳng
được tính theo cơng thức
3
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
được
tính theo cơng thức:
.
Câu 8. Với a , b là hai số thực dương và a ≠ 1, lo g √ a ( a √ b ) bằng
1 1
1
A. + lo g a b .
B. +lo g a b.
2 2
2
C. 2+2 lo ga b .
D. 2+lo g a b .
Đáp án đúng: D
Câu 9.
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
nhỏ nhất
. Giá trị lớn nhất của
D.
đạt giá trị lớn nhất.
B.
Khi đó
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là
C.
D.
Câu 11. Cho phương trình
trên là
A.
.
Đáp án đúng: A
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
C.
Như bài trên tìm được GTLN của bằng
Câu 10. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: D
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Tổng các nghiệm của phương trình
B.
.
C.
.
D.
.
4
Câu 12. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
.
B.
.
D.
Câu 13. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
A. 1.
B. 4.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho số thực
thay đổi và số phức
là điểm biểu diễn số phức
.
.
trên đường tròn lượng giác là?
D. 2.
C. 3.
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
và
(khi
.
thay đổi) là
D.
.
Giải thích chi tiết:
thuộc đường trịn
Vì
nằm ngồi
bán kính
.
nên để khoảng cách
giữa hai điểm
và
nhỏ nhất thì
.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
.
C.
Câu 17. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
, với
và đường trịn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
bằng
C.
.
D.
.
. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh
.
D.
.
5
Câu 18.
, tìm ảnh của đường trịn (C):¿ qua phép đối xứng trục
B. ( C ′ ) :¿.
D. ( C ′ ) : ¿.
Trong mặt phẳng tọa độ
A. (C ′ ) : ¿.
C. ( C ′ ) : ¿.
Đáp án đúng: D
.
, tìm ảnh của đường trịn (C) : ¿ qua phép đối xứng trục
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.
′
A. ( C ) :¿. B. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿. D. ( C ′ ) :¿.
Lời giải
Đường trịn
có tâm I (5 ; −3), R=4 .
′
D Ox ( I )=I (5 ; 3).
′
′
Gọi ( C ) là ảnh của
qua phép đối xứng trục
Vậy phương trình đường trịn ( C ′ ) :¿.
Câu 19.
Trong khơng gian
, cho điểm
A.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
. Toạ độ của vectơ
.
C.
Đáp án đúng: A
. B.
. C.
Ta có
B.
.
D.
.
, cho điểm
. D.
là
.
.
, độ dài đường sinh , bán kính đường trịn đáy
A.
. Khi đó diện tích tồn
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 21. Phương trình
A. 6
Đáp án đúng: A
B. 3
Giải thích chi tiết: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
C. 4
đường trịn đáy tâm
diện
là:
.
. Gọi
D. 2
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
Câu 22. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
A.
là
. Toạ độ của vectơ
nên toạ độ của vectơ là
Câu 20. Cho hình trụ có chiều cao
phần của hình trụ là
′
′
, khi đó ( C ) có tâm I (5 ;3), R =R=4 .
là điểm thuộc cung
cạnh
với
sao cho
B.
là đường kính của
. Khi đó, thể tích
của khối tứ
.
6
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ
ba điểm
,
,
.
, cho mặt cầu
. Tọa độ tâm
có tâm nằm trên mặt phẳng
của mặt cầu là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 24. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
A. .
Đáp án đúng: B
B.
D.
.
.
.
đều có nguyên hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
và đi qua
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D.
C.
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
.
liện tục trên
.
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
đều có ngun hàm trên
thì đều liên tục trên
.
nên đều có ngun hàm
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
Câu 25. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại ,
. Mặt bên
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
là
là
.
B.
.
VẬN DỤNG CAO
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; và thể tích phần cịn lại của khối cầu là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
C.
.
. Thể tích khối
bằng:
D.
.
7
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
,
là tâm mặt cầu và đỉnh hình nón.
là tâm đường trịn đáy của hình nón và
Ta có
. Do đó để
là một đường kính của đáy.
đạt GTLN thì
đạt GTLN.
TH 1: Xét trường hợp
Khi đó thể tích của hình nón đạt GTLN khi
TH 2:
Đặt
nằm trong tam giác
Lúc đó
.
như hình vẽ.
. Ta có
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Khi đó
Câu 27.
.
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
C.
Đáp án đúng: A
và
. Hàm số
.
B.
.
D.
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số
đồng biến trên
.
.
.
A.
.
B.
.
8
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Câu 29.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
là :
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. B.
Vì
. C.
. D.
là :
.
.
Câu 30. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vng ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
9
.
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
Câu 31.
Trong khơng gian
đường trịn
,
đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: B
.
, cho mặt cầu
kẻ các tiếp tuyến đến
mặt phẳng chứa
là
và điểm
với các tiếp điểm nằm trên
kẻ các tiếp tuyến đến
di động nằm ngoài
với các tiếp điểm thuộc đường trịn
có cùng bán kính thì
B.
. Từ điểm
. Từ điểm
.
và nằm trong
. Biết rằng khi hai
luôn thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
C.
.
D.
của
.
10
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
, bán kính
khi đó
. Lấy điểm
. Do
,
;
là tiếp tuyến của
và
.
. Khi đó điểm
thuộc vào mặt cầu
có đường kính
.
Xét hệ
. Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút gọn ta được
.
Vậy
nằm trên mặt phẳng
Cắt mặt cầu
Gọi
bởi mặt phẳng đi qua ba điểm
là tâm của
suy ra
vng
Gọi
.
,
là điểm cố định và
và
.
là bán kính của
. Theo hệ thức lượng trong tam giác
.
là tâm của đường trịn
vì
có bán kính
nên
nên từ đó suy ra
.
11
Do
.
Do
cố định và
định
có tâm
khơng đổi với
, bán kính
là cố định thuộc
nên
thuộc vào đường trịn cố
.
Câu 32. Tìm ngun hàm
của hàm số
thoả mãn
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm
A.
B.
C.
Lời giải
D.
của hàm số
thoả mãn
.
Có
Do
.
Câu 33. Trong khơng gian,
A.
cho
. Toạ độ trung điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
có
D.
.
B.
,
.
C.
. Khi đó
.
là
bằng
D.
.
.
.
Suy ra
Như vậy
.
và
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
B.
của đoạn thẳng
.
.
12
Xét
.
Đặt
. Đổi cận:
.
Suy ra
.
.
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân
trùng khớp chính là kết quả cần tính.
Câu 35.
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
. Mặt phẳng
trịn
cho
B. .
có tâm
và cắt
là khoảng cách từ
và
cầu
D. .
.
nên
nằm trong mặt cầu
,
là bán kính đường tròn
đến mặt phẳng
khi và chỉ khi
mặt
theo thiết diện là đường
.
và bán kính
Ta có
• Đặt
và
?
C.
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
điểm
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A. .
Đáp án đúng: A
, sau đó thử 4 đáp án, đáp án nào
.
. Khi đó:
,
.
Đường trịn
có diện tích nhỏ nhất nên
.
Câu 36. Một hình trụ có bán kính đáy bằng và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích tồn phần
của hình trụ đó bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
tồn phần của hình trụ đó bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
C.
.
D.
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
.
13
Vì thiết diện qua trục là một hình vng nên có
Suy ra:
.
Vậy
Câu 37. Cho
nào?
A.
là hình vng.
.
là thể tích khối nón trịn xoay có bán kính đáy
.
C.
.
Đáp án đúng: D
và chiều cao
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cơng thức thể tích khối nón tròn xoay là:
Câu 38.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. Một đường Elip.
C. Một đường thẳng.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
.
được cho bởi cơng thức
.
là
B. Một đường trịn.
D. Một đường parabol.
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
A. 8.
B. 9.
C. 10.
Đáp án đúng: B
và
là:
D. 7.
14
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
và
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm là:
.
Vậy:
Câu 40.
.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
trịn có phương trình:
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
D.
thoả mãn
là đường
.
.
----HẾT---
15