ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 090.
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 2. Trong không gian
.
A.
C.
Đáp án đúng: A
sao cho
Ta có:
. Phương trình của mặt cầu
.
.
D.
.
cho điểm
tại hai điểm
.
và đường thẳng
B.
là tâm của mặt cầu
sao cho
. B.
.
D.
.
cắt mặt cầu
C.
Lời giải
.
là tâm của mặt cầu
tại hai điểm
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
là
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
là
.
D.
.
.
Vectơ chỉ phương của
Gọi
C.
cho điểm
cắt mặt cầu
A.
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
:
. Khi đó
là trung điểm của
.
Bán kính mặt cầu:
Phương trình mặt cầu:
Câu 3. Cho
A. 2.
Đáp án đúng: C
.
.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 5.
C. 3.
để
?
D. 1.
1
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lơmơnơxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
Câu 4. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị của hàm số
bằng
,
.
Hàm
;
A. 9.
Đáp án đúng: B
số
,
nhận
và
giá
. Tìm giá trị của
B. 8.
và đường thẳng
trị
khơng
âm
và
.
C. 10.
D. 7.
Giải thích chi tiết:
Với mỗi
, xét giới hạn sau
.
Vì
nên
Vậy hàm số
Xét
Thay
và
có đạo hàm trên
,
và
.
,
.
, suy ra
vào
ta được
Do đó
. Vậy
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
.
ln có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-et ta có
;
.
,
.
.
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
,
là
.
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
.
Diện tích hình phẳng cần tìm nhỏ nhất là
, suy ra
.
1
Câu 5. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
A. 2+ ln 2.
B. 3.
C. 4 .
Đáp án đúng: A
Câu 6. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
, với
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Cho
nào?
A.
B.
.
bằng
C.
là thể tích khối nón trịn xoay có bán kính đáy
.
C.
.
Đáp án đúng: C
. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh
.
D.
và chiều cao
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cơng thức thể tích khối nón trịn xoay là:
Câu 8. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm
diện
là:
A.
. Gọi
là điểm thuộc cung
cạnh
sao cho
là đường kính của
. Khi đó, thể tích
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
B.
được cho bởi công thức
với
B.
A.
Đáp án đúng: D
.
.
.
.
Câu 9. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
D. ln 2.
của khối tứ
là:
C.
D.
3
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
sao cho tổng
A.
, cho hai điểm
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
,
thuộc
Vậy
.
.
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
là điểm thuộc
.
nằm về hai phía mặt phẳng
vng góc với
Vậy điểm
. Gọi
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
.
Vì
,
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
trên
với
, hay
.
.
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
A. 10.
B. 9.
C. 8.
Đáp án đúng: B
và
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
là:
D. 7.
và
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm là:
.
Vậy:
.
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
sao cho ứng với mỗi
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
có khơng q
.
sao cho ứng với mỗi
số ngun
D.
có khơng q
thoả mãn
.
số ngun
thoả
mãn
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Xét
Do
.
là số nguyên dương nên
.
4
Suy ra
Để có khơng q 10 số ngun
Câu 13.
thoả mãn thì
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
. Như vậy có 1023 số.
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
D.
Trong khơng gian
đường trịn
,
đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: D
.
, cho mặt cầu
kẻ các tiếp tuyến đến
mặt phẳng chứa
.
và điểm
với các tiếp điểm nằm trên
kẻ các tiếp tuyến đến
.
di động nằm ngồi
với các tiếp điểm thuộc đường trịn
có cùng bán kính thì
B.
. Từ điểm
. Từ điểm
và nằm trong
. Biết rằng khi hai
ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
C.
.
D.
của
.
5
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
, bán kính
khi đó
. Lấy điểm
. Do
,
;
là tiếp tuyến của
và
.
. Khi đó điểm
thuộc vào mặt cầu
có đường kính
.
Xét hệ
. Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút gọn ta được
.
Vậy
nằm trên mặt phẳng
Cắt mặt cầu
Gọi
bởi mặt phẳng đi qua ba điểm
là tâm của
suy ra
vng
Gọi
.
,
là điểm cố định và
và
.
là bán kính của
. Theo hệ thức lượng trong tam giác
.
là tâm của đường trịn
vì
có bán kính
nên
nên từ đó suy ra
.
6
Do
.
Do
cố định và
định
có tâm
khơng đổi với
, bán kính
Câu 15. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
A.
.
Đáp án đúng: B
có đáy
là tam giác đều cạnh
. B.
.
của khối chóp
. C.
. D.
Câu 16. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
và
C.
có đáy
.
phẳng
bằng
và
.
.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
B.
.
B.
C.
C.
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
.
là tam giác đều cạnh
.
D.
.
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
Cho hình lăng trụ
. Tính thể
D.
Câu 17. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18.
thuộc vào đường trịn cố
.
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
A.
nên
.
B.
. Tính thể tích
là cố định thuộc
.
bằng
D.
. Hình chiếu vng góc của
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
lên mặt
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
7
. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ
ba điểm
.
,
,
A.
.
Đáp án đúng: A
, cho mặt cầu
. Tọa độ tâm
B.
.
.
có tâm nằm trên mặt phẳng
và đi qua
của mặt cầu là
C.
.
D.
.
Câu 21. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vuông ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
.
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
là
Câu 22. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
.
trên đường trịn lượng giác là?
8
A. 1.
Đáp án đúng: A
B. 4.
C. 2.
Câu 23. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Ta có
Bảng biến thiên
D. 3.
B.
.
C.
.
D.
.
,
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 25. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: C
.
.
đều có nguyên hàm trên
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
B. .
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
C.
.
liện tục trên
.
D.
.
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
.
9
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
thì đều liên tục trên
nên đều có ngun hàm
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
Câu 26.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√3 .
√6 .
√3 .
A.
B.
C.
2
3
3
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
D.
.
√2 .
2
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
^
Suy ra (^
A C ′ ; ( ABCD ) )=( ^
A C ′ ; AC )=CA
C′
CA C =
Đặt C C ′ =a , khi đó A C′ =a √ 3 , tam giác CA C′ vuông tại C nên sin ^
′
C C′ √ 3
= .
A C′ 3
Câu 27.
10
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
.
B.
và
.
D.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 28. Trong không gian
qua hai điểm
tâm của
. Hàm số
.
, cho mặt cầu
,
và cắt
và đáy là là đường tròn
đồng biến trên
. Gọi
theo giao tuyến là đường tròn
là mặt phẳng đi
sao cho khối nón đỉnh là
có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó
?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Vì
đi qua hai điểm
Suy ra
• Đặt
.
,
nên
và
.
, với
ta có
.
Thể tích khối nón là:
.
khi
.
• Khi đó,
Vậy khi đó
.
.
Câu 29. Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
.
và
. Gọi
là trung điểm của
. Viết
B.
11
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Vì
là trung điểm của
Gọi
nên tọa độ điểm
và
. Gọi
là
là mặt phẳng trung trực của đoạn
là trung điểm của
hay
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
hay
Mặt phẳng
đi qua
và có VTPT
có phương trình là:
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
Câu 30.
Viết phương trình mặt phẳng
tại
sao cho tam giác
là:
.
đi qua
, biết
nhận
cắt trục
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
Ta có:
Do
Thay
là trực tâm tam giác
vào
nên:
ta có:
12
Do đó
Câu 31. Với a , b là hai số thực dương và a ≠ 1, lo g √ a ( a √ b ) bằng
1 1
1
A. + lo g a b .
B. +lo g a b.
2 2
2
C. 2+2 lo ga b .
D. 2+lo g a b .
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cho hàm số
điểm cực trị là
. Biết hàm số
,
. Với mỗi
hạn bởi các đường:
,
,
,
là hằng số tùy ý thuộc đoạn
,
và
. Biểu thức
A. .
Đáp án đúng: A
B.
,
, gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
.
C.
.
D. .
và
và
A. .
Đáp án đúng: A
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
.
C.
và
phương trình
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
Vì hai hàm số
là diện tích hình phẳng giới
có thể nhận được bao nhiêu giá trị là số nguyên?
Câu 33. Cho hai hàm số
hoành độ lần lượt là
có hai
là:
.
và
:
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là:
Câu 34.
Trong không gian
, cho điểm
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Toạ độ của vectơ
.
B.
.
D.
là
.
.
13
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
. B.
, cho điểm
. C.
Ta có
Câu 35.
. D.
. Toạ độ của vectơ
.
nên toạ độ của vectơ là
Trong mặt phẳng phức, gọi
là
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức, gọi
,
A.
Lời giải
.
.
D.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
B.
. C.
. D.
Câu 36. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
và đường cao là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
.
và đường cao là
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 38. Cho hình chóp
trên đoạn
B.
;
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 39.
Cho hàm số
B.
bằng
C.
có đáy
và
.
.
D.
là tam giác cân tại
, mặt bên
vng góc với mặt phẳng
. Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
.
có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích
D.
và
bằng
.
. Tính tích phân
.
14
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Cho hàm số
vẽ. Biết các diện tích
A.
. B.
Lời giải
và
. C.
. Tính tích phân
. D.
.
có đồ thị như hình
.
.
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
.
.
Do đó
Câu 40. Phương trình
A. 6
Đáp án đúng: A
.
B. 3
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
C. 2
D. 4
15
Giải thích chi tiết: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
----HẾT---
16