ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 097.
Câu 1. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm
diện
là:
A.
. Gọi
là điểm thuộc cung
cạnh
với
sao cho
. Khi đó, thể tích
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 2. Cho số phức
. Tìm số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
,
A.
.
Đáp án đúng: A
.
C.
,
và
.
, cho mặt cầu
,
. Tọa độ tâm
B.
.
.
D.
phương trình
và
.
.
C.
và
.
là:
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
Vì hai hàm số
.
và
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
và đi qua
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
.
của mặt cầu là
và
A. .
Đáp án đúng: D
D.
có tâm nằm trên mặt phẳng
C.
Câu 4. Cho hai hàm số
độ lần lượt là
của khối tứ
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
ba điểm
là đường kính của
:
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là:
1
Câu 5.
. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 6. Trong khơng gian
. Tìm số điểm
, đường thẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
, cho mặt cầu
. Từ điểm
song với
.
B.
.
có tâm
C.
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
.
D.
.
.
qua
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t ngun thoả mãn.
Câu 7. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Tính thể
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
. Tính thể tích
và
của khới chóp
có đáy
.
D.
là tam giác đều cạnh
.
và
.
2
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
, cho hai điểm
sao cho tổng
A.
.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
Vì
,
vng góc với
Vậy điểm
thuộc
trên
B.
.
D.
.
là điểm thuộc
.
nằm về hai phía mặt phẳng
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
Vậy
. Gọi
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
.
C.
Đáp án đúng: D
,
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
với
, hay
.
.
Câu 9. Tính
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
B.
Lời giải
Phương pháp:
C.
D.
Cách giải:
Câu 10. Trong khơng gian
phẳng
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng góc với mặt
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
A.
Lời giải
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
. B.
. C.
Đường thẳng
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
, mặt phẳng
. D.
.
.
.
.
Mặt phẳng
chứa
Mặt khác mặt phẳng
và vng góc với
chứa đường thẳng
mặt phẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
.
Vậy phương trình của mặt phẳng
Câu 11. Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A.
Đáp án đúng: D
.
.
với
B.
và
Hàm số
C.
Câu 12. Cho hình trụ có chiều cao
phần của hình trụ là
D.
, độ dài đường sinh , bán kính đường trịn đáy
A.
có bao
. Khi đó diện tích tồn
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Cho hình chóp
D.
có đáy
và
A. .
Đáp án đúng: B
;
B.
.
là tam giác cân tại
, mặt bên
vng góc với mặt phẳng
. Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
.
Câu 14. 2 :Kí hiệu A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điểm A,B,C thẳng hàng.
C. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
D. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam cân, không vuông.
Đáp án đúng: C
D.
bằng
.
4
Câu 15. Cho hàm số
có
A.
.
Đáp án đúng: A
và
B.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
. Khi đó
.
bằng
D.
.
.
.
Suy ra
.
Như vậy
.
Xét
.
Đặt
. Đổi cận:
.
Suy ra
.
.
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân
trùng khớp chính là kết quả cần tính.
Câu 16.
Trong mặt phẳng phức, gọi
, sau đó thử 4 đáp án, đáp án nào
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
D.
.
5
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức, gọi
,
A.
Lời giải
Câu 17.
.
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
B.
. C.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
. D.
thỏa mãn
. Tính bán
của đường tròn
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
Cho hàm số
Phương trình
A. 2.
Đáp án đúng: C
A.
C.
Đáp án đúng: C
trên đoạn
B.
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 3.
.
bằng
C.
D.
C. 1.
D. 0.
, phương trình mặt cầu tâm
, bán kính bằng 3 là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt cầu tâm
Câu 21. Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
Câu 20. Trong khơng gian
A.
là đường trịn
thoả mãn
B.
, bán kính
và
là
.
. Tính
C.
D.
6
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cho 4 mệnh đề:
(i) Tứ giác ABCD là hình vng khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc.
(2i) Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây cung khi và chỉ khi đường kính đi qua trung
điểm của dây cung đó.
(3i) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
(4i) m và n là hai số nguyên tố khi và chỉ khi m và n là hai số nguyên tố cùng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. 4 .
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: * Mệnh đề (i) đúng cả hai chiều thuận và đảo.
* Mệnh đề (2i) sai, vì đường kính đi qua trung điểm của một dây cung khơng qua tâm thì mới vng góc với
dây cung đó.
* Mệnh đề (3i) sai, vì hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì mới song song
với nhau.
* Mệnh đề (4i) sai vì với m=8 ,n=9 là hai số nguyên tố cùng nhau nhưng chúng đều không phải là hai số
nguyên tố.
Câu 23. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Câu 24. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
A. ln 2.
Đáp án đúng: C
B. 3.
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
B.
.
.
F.
A.
của mặt cầu
.
là
. G.
Câu 26. Trong khơng gian
bán kính
.
D.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
E.
D. 4 .
là
.
C.
Đáp án đúng: C
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 2+ ln 2.
. H.
, cho mặt cầu
.
. Xác định tọa độ tâm
và tính
.
.
B.
.
7
C.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
.
D.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. Một đường tròn.
C. Một đường Elip.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
thỏa mãn
Trong không gian, cho tam giác vuông
tại
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
.
là
B. Một đường parabol.
D. Một đường thẳng.
,
và
xung quanh trục
A.
. Tính độ dài đường sinh
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Xét tam giác
vng tại
ta có
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác
Câu 29. Trong không gian
cho điểm
cắt mặt cầu
A.
tại hai điểm
là tâm của mặt cầu
sao cho
.
C.
Đáp án đúng: D
cắt mặt cầu
. B.
C.
Lời giải
.
Ta có:
Vectơ chỉ phương của
.
cho điểm
tại hai điểm
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
B.
.
A.
.
là tâm của mặt cầu
sao cho
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
là
.
D.
.
.
:
. Khi đó
8
Gọi
là trung điểm của
.
Bán kính mặt cầu:
.
Phương trình mặt cầu:
.
Câu 30. Cho hình chóp
với đáy và góc
và đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng góc với đáy và góc
và đáy bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
Ta có :
. D.
có
.
và
D.
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
vng góc
.
có
và
.
là hình chiếu của
Vậy
lên
.
.
.
.
Câu 31. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 32. Cho hàm số
điểm cực trị có hoành độ lần lượt là
.
D.
. Biết đồ thị hàm số
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
có ba
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
;
và trục
.
9
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hoành độ lần lượt là
và hàm số
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
. D.
Ta có
;
và trục
.
.
.
Do đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 33.
Trong không gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
cho
,
. Điểm
. Tìm giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
khi
C.
thỏa mãn
thay
.
nhỏ nhất.
D.
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
là
.
10
Xét
do đó tọa độ điểm
cần tìm là:
Vậy
.
Câu 34. Với
là số thực dương tùy ý khác ,
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
Ta có:
Câu 35.
là
có bán kính
C.
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
.
bằng
.
D.
.
.
Cho mặt cầu
nón
.
lớn nhất
nhỏ nhất
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
C.
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
D.
đạt giá trị lớn nhất.
Như bài trên tìm được GTLN của bằng
Khi đó
Câu 36. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 2 ; 2;−2 ) .
B. (−2 ;4 ;−2 ) .
C. ( 1 ; 1;−1 ).
D. ( 2 ;−4 ;2 ) .
Đáp án đúng: D
11
Câu 37. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
bằng A.
. B.
A.
Đáp án đúng: D
. C.
B.
và chiều cao bằng
. D.
Cho hàm số
. B.
C.
. C.
có đạo hàm
Đặt
Gọi
D.
. D.
liên tục trên
và chiều cao bằng
. Thể tích
của
.
Hình bên là đồ thị của hàm số
là số thực thỏa mãn
A.
của khối chóp
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
khối chóp bằng A.
Câu 38.
. Thể tích
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
Từ giả thiết
Ta có
Ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại các điểm có hồnh độ
12
Dựa vào đồ thị, ta có
•
•
Từ BBT suy ra phương trình
Câu 39.
có đúng một nghiệm thuộc
Nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 40. Trong không gian
qua hai điểm
tâm của
, cho mặt cầu
,
và cắt
và đáy là là đường tròn
. Gọi
theo giao tuyến là đường tròn
là mặt phẳng đi
sao cho khối nón đỉnh là
có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó
?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Mặt cầu
Vì
Suy ra
có tâm
và bán kính
đi qua hai điểm
.
,
nên
và
.
.
13
• Đặt
, với
ta có
.
Thể tích khối nón là:
.
khi
.
• Khi đó,
Vậy khi đó
.
.
----HẾT---
14