ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 098.
Câu 1. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Câu 2. Hàm số
B.
.
D.
.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Ta có
Bảng biến thiên
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
B.
.
C.
.
D.
.
,
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
1
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Câu 4. Tìm ngun hàm
của hàm số
thoả mãn
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm
A.
B.
C.
Lời giải
D.
của hàm số
thoả mãn
.
Có
Do
.
Câu 5. Phương trình
A. 2
Đáp án đúng: C
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
B. 4
C. 6
Giải thích chi tiết: Phương trình
Câu 6. Trong khơng gian
kính
của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
, cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
và tính bán
.
.
B.
.
.
D.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
D. 3
cho
. Tìm giá trị của biểu thức
,
. Điểm
khi
thay
nhỏ nhất.
2
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
.
thỏa mãn
D.
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
Xét
là
.
do đó tọa độ điểm
cần tìm là:
Vậy
.
Câu 8. Cho hàm số
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên
với mọi
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 9. Trong khơng gian
Giải thích chi tiết:
. Biết
và
bằng
C.
.
, cho mặt cầu
. Tìm số điểm
A. .
Đáp án đúng: D
Khi đó,
.
. Từ điểm
song với
.
D.
.
, đường thẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
.
có tâm
C.
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
qua
.
D.
.
.
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
3
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t ngun thoả mãn.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 2 ;−4 ;2 ) .
B. ( 2 ; 2;−2 ) .
C. (−2 ;4 ;−2 ) .
D. ( 1 ; 1;−1 ).
Đáp án đúng: A
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 12. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vuông ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
.
4
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
Câu 13. Đồ thị hàm số
là
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 14. Cho hàm số
.
.
thoả mãn
A.
Đáp án đúng: D
C.
và
B.
.
D.
. Tính
C.
D.
Câu 15. Cho phương trình
trên là
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
Cho mặt cầu
nón
là
. Tổng các nghiệm của phương trình
B.
có bán kính
.
; thể tích phần cịn lại là
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
lớn nhất
C.
khơng đổi, hình nón
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Suy ra
.
nhỏ nhất
.
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
C.
D.
.
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
D.
đạt giá trị lớn nhất.
5
Như bài trên tìm được GTLN của
bằng
Khi đó
Câu 17. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
là:
A.
Đáp án đúng: D
C.
B.
D.
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
là
.
B.
.
D.
có
.
và
B.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
. Khi đó
.
D.
.
.
Như vậy
.
Xét
Suy ra
.
.
Suy ra
Đặt
bằng
.
. Đổi cận:
.
.
6
.
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân
trùng khớp chính là kết quả cần tính.
Câu 20.
Trong mặt phẳng phức, gọi
, sau đó thử 4 đáp án, đáp án nào
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức, gọi
,
A.
Lời giải
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
B.
. C.
. D.
Câu 21. Cho số phức
. Tìm số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 22. Cho số thực
D.
.
thay đổi và số phức
là điểm biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: B
.
thỏa mãn
.
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
B.
D.
.
C.
và
(khi
.
thay đổi) là
D.
.
Giải thích chi tiết:
thuộc đường trịn
Vì
nằm ngồi
bán kính
.
nên để khoảng cách
giữa hai điểm
và
nhỏ nhất thì
.
Câu 23. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
, với
và đường trịn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
B.
.
bằng
C.
. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh
.
D.
.
7
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
. Hàm số
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
D.
và
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
thỏa mãn
.
là đường trịn
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
. Tính bán
.
D.
Câu 26. Cho hình chóp
với đáy và góc
và đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. C.
.
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng góc với đáy và góc
và đáy bằng
Ta có :
.
của đường trịn
A.
A.
. B.
Lời giải
đồng biến trên
. D.
có
C.
.
đáy là hình chữ nhật
. Thể tích khối chóp là:
và
D.
vng góc
.
có
và
.
là hình chiếu của
Vậy
lên
.
.
.
8
.
Câu 27. Cho
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Trong không gian
phẳng
.
D.
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
C.
Đáp án đúng: C
xác định với
.
và vuông góc với mặt
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
A.
Lời giải
. B.
. C.
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
Đường thẳng
. D.
.
.
.
.
chứa
Mặt khác mặt phẳng
và vng góc với
chứa đường thẳng
mặt phẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
trên khoảng
là
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 30. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: A
.
.
Vậy phương trình của mặt phẳng
Câu 29.
.
có phương trình là
A.
Mặt phẳng
và
B.
.
có ba
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
;
C.
và trục
.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
;
và trục
.
.
Ta có
.
Do đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
sao cho ứng với mỗi
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
có khơng q
.
sao cho ứng với mỗi
số ngun
D.
có khơng quá
thoả mãn
.
số nguyên
thoả
mãn
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Xét
Do
.
là số nguyên dương nên
.
Suy ra
Để có khơng q 10 số ngun thoả mãn thì
. Như vậy có 1023 số.
3
2
Câu 32. Cho hàm số y=x +3 x + 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − 2; 0 )
10
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;2 )
C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (− ∞ ; 0 )
Đáp án đúng: A
Câu 33. Trong không gian
cho điểm
cắt mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: A
tại hai điểm
sao cho
.
.
D.
.
cho điểm
tại hai điểm
.
Ta có:
là tâm của mặt cầu
sao cho
. B.
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
là
.
D.
.
:
. Khi đó
là trung điểm của
.
Bán kính mặt cầu:
.
Phương trình mặt cầu:
.
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
E.
.
F.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
sao cho tổng
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
Vectơ chỉ phương của
Gọi
. Phương trình của mặt cầu
B.
cắt mặt cầu
C.
Lời giải
và đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
là tâm của mặt cầu
.
là
. G.
. H.
, cho hai điểm
.
,
. Gọi
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
B.
là điểm thuộc
.
.
11
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
Vì
,
nằm về hai phía mặt phẳng
vng góc với
Vậy điểm
thuộc
Vậy
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
.
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
trên
với
, hay
.
.
Câu 36. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại ,
. Mặt bên
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
B.
là
là
.
.
C.
.
D.
.
VẬN DỤNG CAO
Đáp án đúng: C
Câu 37. Trong không gian,
A.
cho
. Toạ độ trung điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 38. Với
là số thực dương tùy ý khác ,
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
.
B.
.
D.
.
là
bằng
C.
Ta có:
của đoạn thẳng
.
D.
.
.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng trung trực của
?
. Phép vị tự tâm
C.
và
.
tỉ số
D.
. Gọi
biến điểm
.
là trung điểm của
. Viết
12
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Vì
Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là mặt phẳng trung trực của đoạn
và
là
. Gọi
là trung điểm của
hay
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
hay
Mặt phẳng
đi qua
và có VTPT
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
có phương trình là:
là:
----HẾT---
.
13