ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 2.
và
B.
. Phần ảo của số phức
.
C.
là
.
D.
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 3. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
B.
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 4. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: D
B.
và
. Gọi
và
là hàm số bậc
lần lượt là
. Diện
bằng
C.
D.
1
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Lời giải
B.
C.
và
là
và
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
. Gọi
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 5. Cho hàm số
(
là tham số thực). Nếu
thì
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường trịn đáy là đường trịn ngoại tiếp
tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
A. 6 π a2.
B. 3 π a2.
C. 3 √ 3 π a .
Đáp án đúng: C
Câu 8.
2
Gọi
và
D.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
2
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Mặt phẳng song song với cả
phương trình là
A.
và
, cho đường thẳng
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.
C.
Đáp án đúng: A
và
có
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
.
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
+ Mặt cầu
và
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 10.
Cho hàm số
A.
, do đó
.
thỏa mãn
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
hoặc
và
.
.Tính
B.
D.
.
.
.
Đặt
Theo đề:
3
.
Câu 11.
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 12. Cho số phức
thỏa mãn
là đường tròn tâm
A.
Đáp án đúng: C
. Biết tập hợp các điểm
và bán kính
B.
. Giá trị của
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
biểu diễn số phức
D.
và
Ta có:
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường trịn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 13.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
.
Với mọi số thực
, cho
. Điểm
để
di
có giá trị nhỏ nhất.
.
C.
.
D.
.
.
.
, ta có
4
;
.
Vậy GTNN của
là
Do đó
, đạt được khi và chỉ khi
.
là điểm thoả mãn đề bài.
Câu 14. Cho
Tính
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
với
.
là các số tự nhiên và
C.
.
là số thực dương. Biết
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
.
Vậy
.
Câu 15. Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
A. a x b y =( ab ) xy.
B. a x+ y =a x + a ❑y❑.
()
x
a
x
−x
=a .b .
D. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
x
a
x
−x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
C.
()
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Lời giải
x
a x a
¿ x ¿ a x . b−x .
Ta có
b
b
Câu 16.
()
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
C.
Câu 17. Cho biểu thức
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Với
với
B. .
D.
.Tính giá trị nhỏ nhất của
C.
.
.
D.
.
.
5
Với
, đặt
Vậy
Câu 18.
. Ta có BBT:
.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền tứ giác
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
, với
.
(như hình vẽ).
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
.
D.
.
6
Câu 19.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu
20.
Cho
hàm
bằng
B.
D.
số
có
đạo
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
D.
.
Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
B.
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
Vì
nên
Câu 22. Cho hình lăng trụ
có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
D.
.
7
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
Mà
nên góc giữa cạnh bên
+) Xét tam giác
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
. Suy ra
là góc
.
và mặt phẳng
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
vng tại
nên
Do
lên mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
+) Xét tam giác
Mà
nên
vng tại
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 23. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
Phần thực của số phức
B.
.
C.
.
bằng
D. .
8
Cho hình phẳng
giới hạn bởi
đường trịn có bán kính
đường cong
tơ đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình
quay quanh trục
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Sai lầm hay gặp là chúng ta sử dụng công thức
C.
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
qua trục hồnh ta được đồ thị hàm số
vẽ). Khi đó thể tích cần tính bằng tổng của miền tơ đậm
và miền gạch sọc quay quanh trục
Thể tích vật thể khi quay miền
• Gạch sọc quanh
• Tơ đậm quanh
và trục hồnh (miền
D.
(tham khảo hình
là
là
Vậy thể tích cần tính
Câu 25.
Trong mặt phẳng
, số phức
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
9
A. Điểm .
Đáp án đúng: B
B. Điểm
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
Câu 26.
C. Điểm
, số phức
Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
Giải
thích
chi
tiết:
theo đường trịn
sao cho
khơng
gian
với
hệ
sao cho
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vậy để
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
và
Phương trình mặt phẳng
D.
trục
tọa
.
độ
,
. Mặt phẳng
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
, bán kính
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
C.
và điểm
theo đường trịn
.
và điểm
và cắt
.
Trong
.
, cho mặt cầu
đi qua
B.
D. Điểm
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
là điểm thuộc đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: B
.
đi qua
nhỏ nhất khi đó
và nhậnvectơ
trùng với
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
10
Điểm
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Cho hàm số
B.
xác định trên
.
là
C.
và có đồ thị của hàm số
D.
và các khẳng định sau:
11
(1). Hàm số
đồng biến trên khoảng
(2). Hàm số
đồng biến trên
(3). Hàm số
có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
.
(5). Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
Số khẳng định đúng là:
A. 2.
B. 1.
Đáp án đúng: B
C. 3.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
và
, hàm số nghịch biến trên
Ta có
ta suy ra hàm số đồng biến trên
nên khẳng định (1) sai
. Hàm số đồng biến khi
nên hàm số
(2) đúng
Ta thấy
đổi dấu qua các điểm
đồng biến trên
29.
Cho
hàm
số
liên
tục
không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định
trên
Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
B.
nên khẳng định
nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
Ta thấy
không đổi dấu qua các điểm
nên
(4) sai
Hàm số khơng có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1).
Câu
D. 4.
.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
từ
12
Câu 30. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
Câu 31. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
để hàm số
nghịch biến trên
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
.
D.
.
để hàm số
nghịch
.
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên
trên khoảng
;
.
.
13
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
thỏa đề bài là
.
Câu 32. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
, chu vi đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
Câu 33. Cho
và
A.
.
C.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
.
và
B.
D.
B.
.
D.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
D.
.
Câu 34. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
Giải thích chi tiết: Cho
.
. Khi đó bán kính
B.
.
D.
.
của mặt cầu?
Giải thích chi tiết:
14
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 35.
Trong
khơng
gian
hệ
tọa
độ
,
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
và
qua
A.
mặt
phẳng
với m < 2 và parabol
có
và vng góc với
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 37. Gọi
.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: D
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
và
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
và
thì
?
.
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
15
Do đó
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
.
*
.
Câu 38.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
là tập tất cả số nguyên
thuộc khoảng
D.
C. z=− 8 −i.
D. z=− 8+i.
C. 12.
là tập tất cả số nguyên
. Số phần tử của
C.
sao cho phương trình
khoảng
. Số phần tử của là?
A. 11.
B. 3.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
thành hai phần có
.
Thể tích cần tính
Câu 39. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=8 − i.
B. z=8+ i .
Đáp án đúng: C
Câu 40. Kí hiệu
chia hình
sao cho phương trình
có nghiệm thuộc
D. 9.
có nghiệm
là?
----HẾT---
16