ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 011.
Câu 1. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do toàn bộ mặt ngoài của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 2.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
là khoảng
C.
.
. Tính
D.
.
.
(loại).
1
Xét
VT
Xét
VT
Có
(loại).
ln đúng.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 4. Cho hai số phức
và
.
. Phần ảo của số phức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
2
2
2
2
πR
πR
3π R
3π R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
4
2
Đáp án đúng: C
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
Câu 6. Biết ∫ 2
b
x+ 2
b
x −4
A. 7.
B. 3.
C. 0.
D. 5.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
| |
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
Gọi
và
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: B
Câu 10.
Trong mặt phẳng
B.
, số phức
C.
.
D.
.
D.
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
2
A. Điểm .
Đáp án đúng: D
B. Điểm
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
Câu 11.
Tìm giá trị của tham số
biệt
, số phức
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. Tìm tọa độ
B.
.
, cho
. Điểm
để
di
có giá trị nhỏ nhất.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
C.
.
D.
.
.
Khi đó
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
Vậy GTNN của
A.
.
D.
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
chuyển trên trục
.
có hai nghiệm thực phân
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
Câu 13. Giá trị của
D. Điểm
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
.
Do đó
.
để phương trình
thỏa điều kiện
A.
C. Điểm
là
, đạt được khi và chỉ khi
.
là điểm thoả mãn đề bài.
bằng:
B.
3
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 14. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
, chu vi đáy bằng
C.
.
.
D.
.
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 16. Kết quả tính
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 17. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 18. Cho khối hộp
góc của
lên
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
có đáy
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
và
,
. Hình chiếu vng
, góc giữa hai mặt phẳng
và
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
B.
.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
có đáy
chiếu vng góc của
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
Gọi
B.
là giao điểm của
Ta có
trùng với giao điểm của
.
C.
và
.
.
D.
và
và
Vì
nên
nên
, góc giữa hai mặt phẳng
.
tại
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
đều.
,
.
là
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
.
Câu 19. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Cho hàm số
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: D
. Hình
.
và do đó tam giác
Ta tính được
hai có đồ thị
,
.
song song với
Diện tích hình thoi
và
. Dựng
là
Do
là hình thoi cạnh
B.
và
và
. Gọi
và
.
là hàm số bậc
lần lượt là
. Diện
bằng
C.
D.
5
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Lời giải
B.
C.
và
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
. Gọi
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng song song với cả
.
, cho đường thẳng
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
Suy ra
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
6
+ Mặt cầu
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 22.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
với
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
hoặc
.
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
chia hình
thành hai phần có
C.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
D.
.
Thể tích cần tính
Câu 23. Biểu thức
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
Ta có:
Chọn phương án C.
.
D.
.
bằng:
. D.
.
.
Câu 24. Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
đáy chậu là
7
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
hay
liệu
làm
cái
chậu
là
.
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: D
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu
một
26.
Cho
hàm
số
có
.
đạo
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 27. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là đoạn
B.
B.
C.
.
Tính tổng
C.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
.
D.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
8
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
Câu 28.
.
. Vậy
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
theo đường trịn
sao cho
.
Trong
khơng
gian
với
hệ
sao cho
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vậy để
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
và
Phương trình mặt phẳng
D.
trục
tọa
.
độ
,
. Mặt phẳng
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
, bán kính
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
C.
và điểm
theo đường trịn
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
, cho mặt cầu
đi qua
nhỏ nhất khi đó
và nhậnvectơ
trùng với
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
9
Điểm
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 29. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
.
Ta có phương trình
do
nên phương trình
(vơ nghiệm).
Câu 30. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
√2
2
Đáp án đúng: A
√
Câu 31. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
.
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình
B.
.
10
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Câu 32. Trong không gian với hệ trục toạ độ
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
, cho mặt phẳng
.
B.
.
D.
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
. B.
Ta có
:
Câu 33.
điểm
tại
. C.
, mặt phẳng
cắt đường thẳng
là trung điểm của
, biết đường thẳng
lần lượt
có một véc tơ chỉ phương là
bằng
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 34. Nguyên hàm
và
và mặt phẳng
.
C.
Đáp án đúng: D
. Vectơ nào
.
đi qua
. Khi đó giá trị biểu thức
A.
:
làm 1 vectơ pháp tuyến.
. Đường thẳng
A.
.
?
, cho đường thẳng
sao cho
.
, cho mặt phẳng
. D.
nhận
Trong không gian
. Vectơ nào dưới đây là
?
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
A.
Lời giải
:
là:
.
B.
.
D.
.
.
11
Câu 35. các số thực thỏa điều kiện
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: C
Câu 36. Cho
và
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
B.
và
.
.
D.
và
.
là hàm số liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
thỏa
.
và
. Tính
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
D.
.
.
.
Đặt
.
Câu 37. Cho hình chóp
giữa
có đáy
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
chi
tiết:
là tam giác vng tại
bằng
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
.
C.
chóp
có
Cho
hình
góc giữa
đến mặt phẳng
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
,
góc
đến mặt phẳng
.
đáy
và mặt phẳng
.
D.
là
bằng
tam
giác
.
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
. D.
.
12
Gọi
là hình chiếu của
lên
mà
nên suy ra
Mặt khác
Từ
mà
suy ra
là hình bình hành mà
và
Gọi
nên suy ra
nên
là hình chữ nhật.
,
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
vng tại
Vậy
. Ta có
.
.
Câu 38. Cho số phức
thỏa mãn
là đường trịn tâm
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Biết tập hợp các điểm
và bán kính
B.
. Giá trị của
C.
biểu diễn số phức
bằng
D.
và
Ta có:
13
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường trịn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 39. Với mọi số thực
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
dương,
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Câu 40.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vuông cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
có ba điểm cực trị
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
.
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
Ba điểm cực trị
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
tạo thành tam giác vng cân
----HẾT--14
15