ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Mặt phẳng song song với cả
phương trình là
A.
và
, cho đường thẳng
.
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.
C.
Đáp án đúng: A
và
B.
.
có
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
+ Mặt cầu
.
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
hoặc
Câu 2. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
A.
.
Đáp án đúng: C
.
để hàm số
nghịch biến trên
là
B.
.
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
để hàm số
nghịch
.
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
trên khoảng
Ta có
Bảng biến thiên
.
;
.
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
Câu 3. Giá trị của
thỏa đề bài là
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 4. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: A
và
B.
. Phần ảo của số phức
.
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
C.
Đáp án đúng: D
là
C. .
Câu 5. Trong không gian với hệ trục toạ độ
A.
.
, cho mặt phẳng
D.
:
.
. Vectơ nào dưới đây là
?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục toạ độ
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
.
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào
?
2
A.
Lời giải
. B.
Ta có
Câu
. C.
:
6.
. D.
nhận
Cho
hàm
.
làm 1 vectơ pháp tuyến.
số
liên
tục
trên
Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
B.
.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
từ
Câu 7.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
D.
3
Câu
8.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 9. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
là đường thẳng có phương trình
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
.
thỏa mãn
.
C.
Đáp án đúng: C
.
,
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
.
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Gọi
và
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=8 − i.
B. z=− 8 −i.
C. z=− 8+i .
D. z=8+ i .
Đáp án đúng: B
Câu 14. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do toàn bộ mặt ngoài của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 15. Ngun hàm
là:
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Câu 16. Cho biểu thức
với
A. .
Đáp án đúng: C
B. .
Giải thích chi tiết: Với
Với
Vậy
.Tính giá trị nhỏ nhất của
C.
.
.
D.
.
.
, đặt
. Ta có BBT:
.
5
Câu 17. Biểu thức
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
D.
.
bằng:
. C.
. D.
.
Ta có:
Chọn phương án C.
.
Câu 18. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
là đoạn
B.
B.
Tính tổng
C.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
.
C.
D.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
. Vậy
Câu 19. Tính ∫ 3 x 5 dx bằng
A. 6 x 6 +C .
B.
.
1 6
x + C.
2
C. 3 x 5+C .
D. 3 x 6+C .
Đáp án đúng: B
Câu 20. Cho một hình trụ
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
. Một hình vng
có hai cạnh
khơng phải là đường sinh của hình trụ
. Tính các cạnh của hình vng này
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ
có hai cạnh
của hình trụ
A. . B.
Lời giải
C.
.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
D.
.
. Một hình vng
khơng phải là đường sinh
. Tính các cạnh của hình vng này
. C.
. D.
.
6
Gọi tâm hai đáy của hình tru lần lượt là
,
Giả sử cạnh hình vng là Xét các tam giác
là trung điểm
và
, là trung điểm
ta có
Câu 21. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ; 2022] để hàm số
đồng
biến trên
.
A. 2023.
B. 2020.
C. 2021.
D. 2022.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ;2022] để hàm số
đồng biến trên
Câu 22. Trong không gian
.
, cho điểm
. Khoảng cách từ điểm
A. .
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
A. ( a+ b ) x =a x + bx .
B. a x+ y =a x + a ❑y❑.
đến trục
D.
bằng:
.
()
a x x −x
=a .b .
C.
D. a x b y =( ab ) xy.
b
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
x
a
x
−x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
()
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Lời giải
x
a x x −x
a
¿
Ta có
¿a .b .
b
bx
()
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
là
B.
.
7
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 25.
Trong không gian
điểm
tại
.
, cho đường thẳng
. Đường thẳng
sao cho
đi qua
cắt đường thẳng
là trung điểm của
, biết đường thẳng
. Khi đó giá trị biểu thức
A.
, mặt phẳng
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
và mặt phẳng
lần lượt
có một véc tơ chỉ phương là
bằng
.
Với a là số thực dương tùy ý,
và
D.
.
.
bằng
B.
D.
là miền tứ giác
(như hình vẽ).
8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
, với
B.
.
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
.
D.
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho khối hộp
khối hộp
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
. Thể tích
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho khối hộp
bằng
bằng
. Thể tích khối hộp
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy
.
D.
.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
là
.
D.
.
9
Vì thể tích của hai khối lăng trụ
và
bằng nhau nên thể tích khối hộp
là
.
Câu 30.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
B.
(lít).
D.
(lít).
10
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
dm3
Câu 31. Cho bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C. Vô số.
là số thực dương tùy ý
; ; 4; 5. Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là
B.
.
Câu 33. Cho hàm số
.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: C
D. .
.
Suy ra các nghiệm ngun của bất phương trình là
Câu 32.
A.
(lít).
. Số nghiệm ngun của bất phương trình là
Giải thích chi tiết:
Với
và được giới hạn bởi hai
.
D.
.
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 34. Cho hình chóp
giữa
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
có đáy
là tam giác vng tại
,
bằng
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
.
C.
.
góc
đến mặt phẳng
.
D.
.
11
Giải
thích
chi
tiết:
Cho
hình
chóp
góc giữa
đến mặt phẳng
. D.
là hình chiếu của
và mặt phẳng
bằng
tam
giác
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
lên
Mặt khác
nên suy ra
mà
suy ra
là hình bình hành mà
và
Gọi
là
.
mà
Từ
đáy
.
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
Gọi
có
nên suy ra
nên
là hình chữ nhật.
,
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
vng tại
Vậy
Câu 35.
. Ta có
.
.
12
Cho hàm số
thỏa mãn
A.
và
.Tính
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
D.
.
Đặt
Theo đề:
.
Câu 36.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
chia hình
thành hai phần có
C.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
D.
.
Thể tích cần tính
Câu 37. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: D
B.
và
. Gọi
và
là hàm số bậc
lần lượt là
. Diện
bằng
C.
D.
13
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Lời giải
B.
. Gọi
C.
và
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
.
.
Với
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 38.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
theo đường trịn
sao cho
.
Trong
khơng
gian
với
hệ
sao cho
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vậy để
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
và
Phương trình mặt phẳng
D.
trục
tọa
.
độ
,
. Mặt phẳng
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
, bán kính
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
C.
và điểm
theo đường trịn
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
, cho mặt cầu
đi qua
nhỏ nhất khi đó
và nhậnvectơ
trùng với
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
14
Điểm
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 39. Gọi
.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: B
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
và
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
15
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
.
*
Câu 40.
.
Tìm giá trị của tham số
biệt
thỏa điều kiện
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
để phương trình
có hai nghiệm thực phân
.
B.
D.
.
.
----HẾT---
16