ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 010.
Câu 1.
Cho hàm số
xác định trên
và có đồ thị của hàm số
(1). Hàm số
đồng biến trên khoảng
(2). Hàm số
đồng biến trên
(3). Hàm số
có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
.
(5). Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
Số khẳng định đúng là:
A. 1.
B. 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
và
, hàm số nghịch biến trên
Ta có
C. 4.
D. 3.
ta suy ra hàm số đồng biến trên
nên khẳng định (1) sai
. Hàm số đồng biến khi
nên hàm số
(2) đúng
Ta thấy
và các khẳng định sau:
đổi dấu qua các điểm
đồng biến trên
nên khẳng định
nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
1
Ta thấy
không đổi dấu qua các điểm
nên
(4) sai
Hàm số không có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1).
Câu 2. Cho số phức
không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định
thỏa mãn
. Biết tập hợp các điểm
là đường tròn tâm
A.
Đáp án đúng: B
và bán kính
B.
. Giá trị của
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
biểu diễn số phức
D.
và
Ta có:
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường tròn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 3. Hình nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
B.
.
, chiều cao bằng
C.
thì diện tích xung quanh bằng
.
D.
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
Cho hàm số
B.
D.
có đồ thị như hình bên dưới
2
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 6. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đây là bài toán tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
3
Chọn hệ trục
Khi đó,
như hình vẽ,
;
là gốc toạ độ, các trục
nằm trên các cạnh
;
.
;
.
Ta có
,
,
Khi đó
.
Câu 7. Trong khơng gian
phương của đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
?
, cho 2 điểm
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
nên đường thẳng
và
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
B.
.
D.
.
có một vectơ chỉ phương là
.
4
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: D
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
.
Câu 9. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Trong
khơng
gian
hệ
tọa
độ
,
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
và
và
qua
.
mặt
phẳng
và vng góc với
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
D.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vng cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
.
có ba điểm cực trị
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
D.
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
Ba điểm cực trị
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
tạo thành tam giác vuông cân
5
Câu
12.
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
B.
.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
từ
Câu 13.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
D.
Câu 14. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
D.
. Khi đó bán kính
của mặt cầu?
.
.
Giải thích chi tiết:
6
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 15. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
. Gọi
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: B
và
và
C.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
C.
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
. Diện
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
lần lượt là
bằng
B.
hàm số bậc hai có đồ thị
là hàm số bậc
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 17.
là
B.
D.
.
.
.
7
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
A.
là tam giác vng tại
.
C.
.
Đáp án đúng: D
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
8
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
Vậy
.
.
9
Câu 18. Cho hình lăng trụ
có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
Mà
nên góc giữa cạnh bên
+) Xét tam giác
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
. Suy ra
là góc
và mặt phẳng
.
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
vng tại
nên
Do
lên mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
+) Xét tam giác
Mà
vng tại
nên
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
10
Vậy
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 20. Cho hình chóp
giữa
có đáy
và mặt phẳng
thích
chi
Cho
.
hình
C.
chóp
góc giữa
đến mặt phẳng
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
Gọi
là hình chiếu của
có
góc
đến mặt phẳng
.
đáy
và mặt phẳng
.
D.
là
bằng
tam
giác
.
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
. D.
.
lên
mà
Mặt khác
,
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
tiết:
.
là tam giác vng tại
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
là đường thẳng
nên suy ra
mà
nên suy ra
11
Từ
suy ra
là hình bình hành mà
và
nên
là hình chữ nhật.
,
Gọi
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
vng tại
. Ta có
Vậy
.
.
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
Câu 21. Biết ∫ 2
b
x+ 2
b
x −4
A. 0.
B. 7.
C. 3.
D. 5.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
| |
Cho hàm số
A.
thỏa mãn
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
và
.Tính
B.
D.
.
.
.
Đặt
Theo đề:
12
.
Câu 23. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
là đoạn
B.
Tính tổng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
. Vậy
Câu 24. Tính ∫ 3 x 5 dx bằng
A. 3 x 6+ C .
B.
.
1 6
x + C.
2
C. 6 x 6 +C .
D. 3 x 5+C .
Đáp án đúng: B
Câu 25. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
2
√2
Đáp án đúng: C
√
Câu 26. Cho khối hộp
góc của
có đáy
lên
bằng
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
và
,
. Hình chiếu vng
, góc giữa hai mặt phẳng
và
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
có đáy
chiếu vng góc của
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
B.
trùng với giao điểm của
.
C.
.
D.
.
D.
là hình thoi cạnh
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
13
Gọi
là giao điểm của
Ta có
và
.
và
và
Vì
. Dựng
là
nên
nên
.
và do đó tam giác
Ta tính được
Câu 27. Trong khơng gian
pháp tuyến của
A.
.
là
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
.
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
?
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Gọi
đều.
,
Diện tích hình thoi
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
Do
tại
và
.
B.
.
D.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
.
D.
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: B
Câu 30. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
x=1 bằng
14
A. 2.
B.
1
.
4
Đáp án đúng: D
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
3
C. .
2
3
.
2 √ 3 x +1
′
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
D.
3
.
4
3
3
=
2 √3.1+1 4
Câu 31. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 32.
B.
C.
D.
Tìm giá trị của tham số
để phương trình
biệt
.
thỏa điều kiện
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 33. Họ nguyên hàm
A.
.
Đáp án đúng: D
.
bằng:
B.
.
C.
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: B
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
có hai nghiệm thực phân
.
Câu 34. Gọi
.
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
.
và
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
15
Do đó
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
.
*
.
Câu 35. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
Ta có phương trình
do
nên phương trình
(vơ nghiệm).
Câu 36. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Câu 37. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 38. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
A. 3 π a2.
B. 6 π a2.
16
2
C.
.
D. 3 √ 3 π a .
Đáp án đúng: D
Câu 39. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vuông góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do toàn bộ mặt ngoài của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 40. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
B.
là
C.
D.
----HẾT---
17