ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 013.
Câu 1.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền tứ giác
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 2. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
, với
.
và
B.
.
(như hình vẽ).
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
.
. Phần ảo của số phức
C.
.
D.
.
bằng
D.
.
1
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Mặt phẳng song song với cả
phương trình là
A.
và
, cho đường thẳng
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.
C.
Đáp án đúng: A
và
có
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
.
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
+ Mặt cầu
.
và
.
, do đó
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
+ Ta có
.
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
hoặc
Câu 4. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
.
Phần thực của số phức
B.
.
C.
.
bằng
D. .
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
D.
2
Câu 6. Hình nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
B.
, chiều cao bằng
.
thì diện tích xung quanh bằng
C.
.
D.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
khoảng nào trong các khoảng sau?
như hình vẽ bên. Hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
C.
Trong
khơng
B.
gian
hệ
tọa
độ
,
nghịch biến trên
D.
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
qua
A.
và
mặt
phẳng
và vng góc với
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Cho số phức
Gọi
.
D.
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
3
Vì đường thẳng
. Do đó
đi qua tâm
của hình trịn
.
Câu 10. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 11. Cho
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
(
B.
là tham số thực). Nếu
.
C.
là hàm số liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
B.
thỏa
.
thì
.
D. .
và
C.
bằng
. Tính
.
D.
.
4
.
Đặt
.
Câu 12. Cho khối hộp
khối hộp
A.
.
Đáp án đúng: C
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
. Thể tích
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho khối hộp
bằng
bằng
. Thể tích khối hộp
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy
Vì thể tích của hai khối lăng trụ
.
D.
.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
là
.
D.
và
.
bằng nhau nên thể tích khối hộp
là
.
Câu 13.
5
Trong không gian
điểm
, cho đường thẳng
. Đường thẳng
tại
sao cho
, mặt phẳng
đi qua
cắt đường thẳng
là trung điểm của
, biết đường thẳng
. Khi đó giá trị biểu thức
A.
và
và mặt phẳng
lần lượt
có một véc tơ chỉ phương là
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
.
D.
Với a là số thực dương tùy ý,
.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 15. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
là
D.
Ta có
.
Câu 16.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
3
A. a .
3
B. 3 a .
3
√
3a
C.
.
3
3
√
3a
D.
.
6
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
6
A. 3 a3 .
√ 3 a3 .
B.
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 17. Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
x
a
x
−x
=a .b .
A. a x+ y =a x + a ❑y❑.
B.
b
()
C. ( a+ b ) x =a x + bx .
D. a x b y =( ab ) xy.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
a x x −x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
()
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Lời giải
x
a x a
¿ x ¿ a x . b−x .
Ta có
b
b
()
Câu 18. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đây là bài tốn tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
7
Chọn hệ trục
Khi đó,
như hình vẽ,
;
là gốc toạ độ, các trục
;
nằm trên các cạnh
.
;
.
Ta có
,
Khi đó
Câu 19. Cho khối lăng trụ
đã cho bằng
,
.
.
có diện tích đáy
bằng
và chiều cao
. Thể tích khối lăng trụ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
8
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
C.
là điểm biểu diễn của số phức
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 401.
Đáp án đúng: C
(với
B. 748.
D.
thỏa mãn
. Gọi
. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 738.
bằng.
D. 449
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
Đường thẳng
nằm trên đường trịn
đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình:
Ta có
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:
Giải
ta được
nằm giữa
9
Với
ta được
Với
ta được
Câu 22. Họ nguyên hàm
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng:
B.
.
Câu 23. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: D
C.
.
,
D.
thỏa mãn
.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
,
.
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng
Câu 24. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: B
Câu 25.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Gọi
phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
.
C.
D.
bằng
B.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
. Gọi
B.
là diện tích giới hạn bởi
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
thì
có
?
.
10
Giải thích chi tiết: Gọi
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
với m < 2 và parabol
và
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
.
*
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
.
. Tính
D.
.
.
(loại).
Xét
VT
Xét
Có
là khoảng
VT
(loại).
ln đúng.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 28.
.
11
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
.
C.
.
Đáp án đúng: B
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
12
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
Vậy
Câu 29.
.
.
13
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 30. Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
hay
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
làm
một
cái
chậu
là
.
14
Câu 31. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
để hàm số
nghịch biến trên
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
D.
.
để hàm số
nghịch
.
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
trên khoảng
Ta có
Bảng biến thiên
.
;
.
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
Câu
32.
Cho
hàm
số
thỏa đề bài là
liên
tục
trên
Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
.
.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
15
Cho
từ
Câu 33.
Cho hàm số
thỏa mãn
A.
và
.
.Tính
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
D.
.
Đặt
Theo đề:
.
Câu 34. Biểu thức
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
C.
. D.
Tìm giá trị của tham số
để phương trình
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
.
.
thỏa điều kiện
D.
bằng:
Ta có:
Chọn phương án C.
Câu 35.
biệt
.
có hai nghiệm thực phân
.
B.
D.
.
.
16
Câu 36. Cho khối hộp
góc của
có đáy
lên
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
bằng
và
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
B.
là giao điểm của
Vì
Do
D.
là hình thoi cạnh
.
C.
và
.
.
D.
và
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
. Dựng
là
tại
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
nên
nên
.
và do đó tam giác
Ta tính được
Diện tích hình thoi
.
trùng với giao điểm của
và
và
, góc giữa hai mặt phẳng
có đáy
chiếu vng góc của
Ta có
. Hình chiếu vng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Gọi
,
đều.
,
là
.
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
.
Câu 37. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ
x=1 bằng
3
3
1
A. .
B. .
C. 2.
D. .
4
2
4
Đáp án đúng: A
17
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
3
.
2 √ 3 x +1
′
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
Câu 38. Trong không gian
phương của đường thẳng
?
A.
, cho 2 điểm
và
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
3
3
=
2 √3.1+1 4
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
B.
.
D.
.
nên đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Câu 39. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
. Khi đó bán kính
của mặt cầu?
.
.
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 40. các số thực thỏa điều kiện
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: B
.
.
và
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
B.
và
D.
và
.
.
----HẾT---
18