ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 020.
Câu 1. Biểu thức
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
C.
.
D.
.
bằng:
. D.
.
Ta có:
Chọn phương án C.
.
Câu 2. Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
làm
một
cái
chậu
là
1
hay
Câu 3.
.
Tìm giá trị của tham số
biệt
A.
để phương trình
thỏa điều kiện
có hai nghiệm thực phân
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 4. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
.
.
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đây là bài toán tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
Chọn hệ trục
như hình vẽ,
là gốc toạ độ, các trục
nằm trên các cạnh
.
2
Khi đó,
;
;
;
.
Ta có
,
,
Khi đó
Câu 5.
.
.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
theo đường trịn
sao cho
.
Trong
khơng
gian
với
hệ
sao cho
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vậy để
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
và
Phương trình mặt phẳng
D.
trục
tọa
.
độ
,
. Mặt phẳng
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
.
, bán kính
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
C.
và điểm
theo đường trịn
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
, cho mặt cầu
đi qua
nhỏ nhất khi đó
và nhậnvectơ
trùng với
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
3
Điểm
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
.
Câu 6. Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
a x x −x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
C. a x b y =( ab ) xy.
D. a x+ y =a x + a ❑y❑.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
a x x −x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
()
()
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Lời giải
x
a x a
¿ x ¿ a x . b−x .
Ta có
b
b
()
Câu 7. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
(
B.
.
là tham số thực). Nếu
C.
thì
.
bằng
D. .
4
Câu 8. Cho
Tính
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
. C.
với
.
C.
là các số tự nhiên và
.
D.
là số thực dương. Biết
. D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
.
Vậy
Câu 9.
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 10. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
, chu vi đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
Câu 11. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
điểm
tại
và
B.
Trong không gian
.
.
. Đường thẳng
C.
.
là
.
D. .
, mặt phẳng
đi qua
cắt đường thẳng
là trung điểm của
, biết đường thẳng
. Khi đó giá trị biểu thức
D.
. Phần ảo của số phức
, cho đường thẳng
sao cho
A.
C.
.
và
và mặt phẳng
lần lượt
có một véc tơ chỉ phương là
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
D.
.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
khoảng nào trong các khoảng sau?
như hình vẽ bên. Hàm số
nghịch biến trên
5
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
A. 6 π a2.
B. 3 π a2.
C. 3 √ 3 π a .
Đáp án đúng: C
Câu 15.
2
Với
D.
là số thực dương tùy ý
A.
.
bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
B.
D.
.
.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi
đường trịn có bán kính
đường cong
tơ đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình
quay quanh trục
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Sai lầm hay gặp là chúng ta sử dụng cơng thức
C.
và trục hồnh (miền
D.
6
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
qua trục hoành ta được đồ thị hàm số
vẽ). Khi đó thể tích cần tính bằng tổng của miền tơ đậm
và miền gạch sọc quay quanh trục
Thể tích vật thể khi quay miền
• Gạch sọc quanh
• Tơ đậm quanh
(tham khảo hình
là
là
Vậy thể tích cần tính
Câu 17. Cho
A.
và
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
.
và
B.
B.
.
D.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
D.
.
Câu 18. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: B
và
B.
là hàm số bậc
và
lần lượt là
C.
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
. Diện
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
7
A.
Lời giải
B.
C.
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 19. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
C.
Lời giải
. B.
.
. D.
.
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 20.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
.
.
là miền tứ giác
(như hình vẽ).
8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Với
, với
B.
.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: C
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
D.
.
bằng
B.
Câu 22. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
.
C.
D.
C.
D.
là
B.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Ta có
Câu 23. Cho khối hộp
khối hộp
A.
.
Đáp án đúng: C
là
.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
bằng
. Thể tích
là
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho khối hộp
bằng
. Thể tích khối hộp
là
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy
.
D.
Vì thể tích của hai khối lăng trụ
là
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
.
và
bằng nhau nên thể tích khối hộp
.
Câu 24. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
,
khác 0 và thỏa mãn đẳng
thức
. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Đều.
B. Cân tại O.
C. Vuông tại O.
D. Vuông cân tại O.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Lấy modul 2 vế:
.
.
Vậy tam giác
là tam giác đều.
10
Câu 25. Cho khối trụ đứng
có
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A. .
Đáp án đúng: A
Câu
26.
Tìm
tất
cả
B.
.
các
giá
, đáy
C.
trị
thực
của
là tam giác vng cân tại
.
tham
D.
số
và
ln giảm trên
A.
và
C.
Đáp án đúng: A
và
.
B.
.
.
.
sao
cho
hàm
số
?
và
D.
và
.
và
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình
Kết luận:
và
Câu 27. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
.
thỏa mãn
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng
.
Câu 28. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
3 π R2
π R2
π R2
3 π R2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
4
2
Đáp án đúng: A
Câu 29. Đỉnh của parabol
A.
.
là
B.
.
11
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 30. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 31. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 32. Cho khối lăng trụ
đã cho bằng
.
C.
có diện tích đáy
.
bằng
D.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng trụ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vuông góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do toàn bộ mặt ngoài của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 34. Hình nón có đường kính đáy bằng
, chiều cao bằng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: B
Câu
36.
Cho
hàm
B.
số
thì diện tích xung quanh bằng
.
D.
C.
có
đạo
.
D.
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
12
Đáp án đúng: D
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 38. Cho khối hộp
góc của
.
có đáy
lên
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
bằng
và
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
có đáy
chiếu vng góc của
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
B.
là giao điểm của
Ta có
Vì
Do
trùng với giao điểm của
.
C.
và
.
.
và
và
là
song song với
nên
. Hình chiếu vng
, góc giữa hai mặt phẳng
và
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Gọi
,
D.
.
D.
là hình thoi cạnh
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
. Dựng
tại
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
nên
và do đó tam giác
.
đều.
13
Ta tính được
Diện tích hình thoi
,
.
là
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
.
Câu 39. Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 40.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
----HẾT---
14