ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 021.
Câu 1.
Trong không gian
điểm
, cho đường thẳng
. Đường thẳng
tại
sao cho
, mặt phẳng
đi qua
cắt đường thẳng
là trung điểm của
, biết đường thẳng
. Khi đó giá trị biểu thức
A.
.
D.
.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
giữa
bằng
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
.
C.
chóp
có
A.
.
Đáp án đúng: B
thích
chi
tiết:
Cho
hình
là tam giác vng tại
góc giữa
đến mặt phẳng
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
Gọi
là hình chiếu của
,
góc
đến mặt phẳng
.
đáy
và mặt phẳng
.
D.
là
bằng
tam
giác
.
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
. D.
.
lên
mà
Mặt khác
lần lượt
có một véc tơ chỉ phương là
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải
và mặt phẳng
bằng
.
và mặt phẳng
và
nên suy ra
mà
nên suy ra
1
Từ
suy ra
là hình bình hành mà
và
Gọi
nên
là hình chữ nhật.
,
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
vng tại
. Ta có
.
Vậy
.
Câu 3.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 4. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là đoạn
B.
B.
C.
Tính tổng
C.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
D.
D.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
.
2
Suy ra
. Vậy
Câu 5. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
B.
suy ra
Khi đó
Đổi cận
| |
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
b
x+ 2
b
x −4
A. 5.
B. 0.
C. 7.
D. 3.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=− 8+i .
B. z=8+ i .
C. z=8 − i.
D. z=− 8 −i.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
Câu 6. Biết ∫
Cho hàm số
2
xác định trên
(1). Hàm số
đồng biến trên khoảng
(2). Hàm số
đồng biến trên
(3). Hàm số
có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số
đạt cực tiểu tại
(5). Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
và có đồ thị của hàm số
và các khẳng định sau:
.
.
3
Số khẳng định đúng là:
A. 1.
Đáp án đúng: A
B. 4.
C. 2.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
và
, hàm số nghịch biến trên
Ta có
D. 3.
ta suy ra hàm số đồng biến trên
nên khẳng định (1) sai
. Hàm số đồng biến khi
nên hàm số
(2) đúng
Ta thấy
đổi dấu qua các điểm
đồng biến trên
nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
Ta thấy
không đổi dấu qua các điểm
nên
(4) sai
Hàm số khơng có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1).
Câu 9. Cho bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
nên khẳng định
không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định
. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
B. Vơ số.
C. .
Giải thích chi tiết:
D.
.
.
Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là
; ; 4; 5. Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho mặt phẳng
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục toạ độ
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có
. B.
:
Câu 11. Kí hiệu
. C.
nhận
là tập tất cả số nguyên
khoảng
. Số phần tử của là?
A. 3.
B. 11.
Đáp án đúng: B
. Vectơ nào dưới đây là
?
.
A.
Lời giải
:
.
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào
?
. D.
.
làm 1 vectơ pháp tuyến.
sao cho phương trình
C. 9.
có nghiệm thuộc
D. 12.
4
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
thuộc khoảng
là tập tất cả số nguyên
. Số phần tử của
Câu 12. Nguyên hàm
sao cho phương trình
là?
là:
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 14. Trong khơng gian
phương của đường thẳng
?
A.
có nghiệm
, cho 2 điểm
.
và
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
nên đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
.
.
có một vectơ chỉ phương là
.
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
là
C.
D.
Câu 17. Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
5
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
đồng.
Gọi
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
hay
một
cái
chậu
là
.
Câu 18. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
và
B.
. Phần ảo của số phức
.
C.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
sao cho
không
A.
.
Lời giải
B.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
và điểm
sao cho
C.
gian
với
hệ
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
.
trục
.
D.
tọa
độ
. Mặt phẳng
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
D. .
theo đường trịn
và điểm
theo đường trịn
.
và cắt
.
Trong
là
, cho mặt cầu
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
làm
.
,
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
C.
.
có tâm
D.
.
, bán kính
và điểm
là điểm nằm
6
Gọi
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
Vậy để
và
lên
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
nhỏ nhất khi đó
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
là hình chiếu của
trùng với
.
và nhậnvectơ
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu
20.
Cho
hàm
số
có
đạo
.
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
.
7
Câu 21. Cho số phức
thỏa mãn
là đường tròn tâm
A.
Đáp án đúng: B
. Biết tập hợp các điểm
và bán kính
B.
. Giá trị của
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
biểu diễn số phức
D.
và
Ta có:
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường trịn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 22. Cho hình lăng trụ
có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
lên mặt phẳng
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
là góc
.
8
Mà
nên góc giữa cạnh bên
. Suy ra
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
+) Xét tam giác
vng tại
nên
Do
và mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
nên
Mà
+) Xét tam giác
vng tại
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 23. Cho một hình trụ
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy,cạnh
. Một hình vng
có hai cạnh
khơng phải là đường sinh của hình trụ
. Tính các cạnh của hình vng này
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ
có hai cạnh
của hình trụ
A. . B.
Lời giải
C.
.
D.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
.
. Một hình vng
khơng phải là đường sinh
. Tính các cạnh của hình vng này
. C.
. D.
.
Gọi tâm hai đáy của hình tru lần lượt là
,
là trung điểm
,
là trung điểm
9
Giả sử cạnh hình vng là
Câu 24. Với mọi số thực
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Xét các tam giác
dương,
và
ta có
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Câu 25. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
.
Câu 26. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: C
và
B.
B.
C.
và
lần lượt là
C.
. Diện
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
là hàm số bậc
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
10
Lời giải
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 27.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
.
. Tính
D.
.
.
(loại).
Xét
VT
Xét
Có
là khoảng
VT
(loại).
ln đúng.
.
11
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 29.
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
D.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vng cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
.
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
Ba điểm cực trị
tạo thành tam giác vng cân
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 32. Trong khơng gian
pháp tuyến của
A.
có ba điểm cực trị
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
.
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
?
.
B.
.
12
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
A. 3 √ 3 π a2 .
B. 3 π a2.
2
C. 6 π a .
Đáp án đúng: A
Câu 34.
D.
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 35. Cho số phức
Gọi
.
D.
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
13
Vì đường thẳng
đi qua tâm
của hình trịn
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
. Do đó
.
Câu 36. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: B
B.
Câu 37. Giá trị của
bằng
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 38.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
14
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
dm3
Câu 39. Trong khơng gian với hệ tọa độ
và được giới hạn bởi hai
(lít).
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
D.
.
.
15
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
Suy ra
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
+ Mặt cầu
có tâm
, bán kính
+ Ta có
.
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
hoặc
.
Câu 40.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A.
√ 3 a3 .
B. 3 a3 .
C. a 3.
D.
√ 3 a3 .
6
3
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
16
B.
√ 3 a3 .
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
----HẾT---
17