ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 022.
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường trịn đáy là đường tròn ngoại tiếp
tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
A. 3 √ 3 π a2 .
B. 6 π a2.
2
C. 3 π a .
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
Câu 3. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
D.
và
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
D.
1
Đáp án đúng: D
Câu 5. Cho khối hộp
của
bằng
có đáy
là hình thoi cạnh
lên
trùng với giao điểm của
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
C.
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
Gọi
là giao điểm của
Ta có
.
C.
và
.
.
Vì
Do
là
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
tại
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
nên
nên
.
và do đó tam giác
đều.
,
Diện tích hình thoi
là hình thoi cạnh
. Dựng
Ta tính được
.
là
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
Câu 6.
Tìm giá trị của tham số
biệt
D.
và
D.
trùng với giao điểm của
và
và
.
có đáy
chiếu vng góc của
B.
. Hình chiếu vng góc
, góc giữa hai mặt phẳng
.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
,
thỏa điều kiện
.
để phương trình
có hai nghiệm thực phân
.
2
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
.
.
là điểm biểu diễn của số phức
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 738.
Đáp án đúng: A
(với
B. 401.
thỏa mãn
. Gọi
. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 449
bằng.
D. 748.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
Đường thẳng
nằm trên đường trịn
đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình:
Ta có
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:
nằm giữa
3
Giải
ta được
Với
ta được
Với
ta được
Câu 8.
Cho hàm số
thỏa mãn
A.
và
.Tính
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
B.
.
D.
.
Đặt
Theo đề:
.
Câu 9.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
, cho
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
. Điểm
để
di
có giá trị nhỏ nhất.
.
C.
.
D.
.
.
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
4
Vậy GTNN của
là
Do đó
, đạt được khi và chỉ khi
là điểm thoả mãn đề bài.
Câu 10. các số thực thỏa điều kiện
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: C
và
B.
và
.
.
D.
và
.
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho mặt phẳng
.
B.
.
D.
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
. B.
. Mặt phẳng
chi
theo đường tròn
sao cho
.
Trong
theo đường trịn
A.
.
Lời giải
khơng
C.
gian
với
hệ
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
.
trục
.
D.
tọa
độ
. Mặt phẳng
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
B.
. Vectơ nào
và điểm
và cắt
và điểm
sao cho
:
, cho mặt cầu
đi qua
B.
tiết:
, cho mặt phẳng
.
là điểm thuộc đường trịn
thích
.
làm 1 vectơ pháp tuyến.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: B
.
. D.
nhận
Gọi
. Vectơ nào dưới đây là
?
. C.
Ta có
:
Câu 12.
:
?
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
Giải
.
.
,
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
C.
.
có tâm
D.
.
, bán kính
và điểm
là điểm nằm
5
Gọi
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
Vậy để
là hình chiếu của
lên
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
nhỏ nhất khi đó
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
và
trùng với
.
và nhậnvectơ
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 13. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
.
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
6
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng
Câu 14. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
.
Ta có phương trình
do
nên phương trình
(vơ nghiệm).
Câu 15. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là đoạn
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
B.
Tính tổng
C.
D.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
.
. Vậy
Câu 16. Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
7
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
hay
Câu 17.
làm
cái
chậu
là
.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vuông cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
.
có ba điểm cực trị
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
một
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
Ba điểm cực trị
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
tạo thành tam giác vuông cân
Câu 18.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền tứ giác
(như hình vẽ).
8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 20.
Cho hàm số
, với
.
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
.
D.
.
bằng
B.
D.
có đồ thị như hình bên dưới
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
9
Đáp án đúng: C
| |
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
b
x+ 2
b
x −4
A. 0.
B. 5.
C. 7.
D. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Biết ∫
2
Câu 22. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 23. Với mọi số thực
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
dương,
bằng
B.
Ta có
Câu 24. Cho hai véc tơ
A. .
Đáp án đúng: C
,
B.
.
. Khi đó, tích vơ hướng
C.
bằng
.
Giải thích chi tiết:
D.
.
.
Câu 25. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 26. Cho khối trụ đứng
có
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
, đáy
C.
là tam giác vuông cân tại
.
D.
và
.
.
10
Câu 27. Cho biểu thức
với
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Với
Với
.Tính giá trị nhỏ nhất của
.
C. .
D.
.
.
, đặt
. Ta có BBT:
Vậy
.
Câu 28. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ; 2022] để hàm số
đồng
biến trên
.
A. 2020.
B. 2022.
C. 2023.
D. 2021.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ;2022] để hàm số
đồng biến trên
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
Xét
Xét
là khoảng
.
. Tính
D.
.
.
(loại).
VT
VT
(loại).
ln đúng.
11
Có
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 30. Cho một hình trụ
.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
. Một hình vng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
có hai cạnh
khơng phải là đường sinh của hình trụ
. Tính các cạnh của hình vng này
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ
có hai cạnh
.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
.
. Một hình vng
khơng phải là đường sinh
. Tính các cạnh của hình vng này
. C.
. D.
.
Gọi tâm hai đáy của hình tru lần lượt là
,
Giả sử cạnh hình vng là Xét các tam giác
là trung điểm
và
Câu
thực
31.
D.
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
của hình trụ
A. . B.
Lời giải
C.
Tìm
tất
cả
các
giá
trị
của
, là trung điểm
ta có
tham
số
ln giảm trên
A.
C.
Đáp án đúng: A
và
và
.
.
B.
D.
và
sao
cho
hàm
số
?
và
và
.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
12
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình
Kết luận:
và
.
Câu 32. Một cái thùng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt
phẳng vng góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường trịn có bán kính bằng bốn lần bán kính mặt đáy
của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng
chiều cao của thùng nước và đo được thể
tích của nước tràn ra ngoài là
. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng nửa khối
cầu đã chìm trong nước .Tính thể tích nước cịn lại?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 33. Cho khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho số phức
Gọi
C.
có diện tích đáy
B.
.
bằng
C.
thỏa mãn:
.
B.
và chiều cao
.
.
. Thể tích khối lăng trụ
D.
.
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
13
Vì đường thẳng
đi qua tâm
. Do đó
C.
Đáp án đúng: A
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
.
Câu 35. Trong khơng gian
phương của đường thẳng
?
A.
của hình trịn
, cho 2 điểm
.
.
và
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
nên đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Câu 36. Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
a x x −x
=a .b .
A. ( a+ b ) x =a x + bx .
B.
b
.
()
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
a x x −x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
()
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
Lời giải
D. a x b y =( ab ) xy.
14
Ta có
()
a
b
x
¿
a x x −x
x ¿a .b .
b
Câu 37. Trong không gian
pháp tuyến của
, cho mặt phẳng
?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 38.
Cho hình chóp
.
B.
.
D.
có đáy
và
bằng
A.
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
.
.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
.
C.
.
Đáp án đúng: A
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
15
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
Vậy
Câu 39.
.
.
16
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
dm3
Câu 40. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và được giới hạn bởi hai
(lít).
và
. Phần ảo của số phức
.
C.
.
bằng
D.
.
----HẾT---
17