ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 023.
Câu 1. Cho một hình trụ
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
. Một hình vng
có hai cạnh
khơng phải là đường sinh của hình trụ
. Tính các cạnh của hình vng này
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ
có hai cạnh
của hình trụ
A. . B.
Lời giải
C.
.
D.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
.
. Một hình vng
khơng phải là đường sinh
. Tính các cạnh của hình vng này
. C.
. D.
.
Gọi tâm hai đáy của hình tru lần lượt là
,
Giả sử cạnh hình vng là Xét các tam giác
là trung điểm
và
, là trung điểm
ta có
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
1
Đáp án đúng: B
Câu 3. Nguyên hàm
là:
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 4. Cho hai số phức
Phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 5.
B.
.
C.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
B.
di
có giá trị nhỏ nhất.
C.
.
D.
.
.
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
Vậy GTNN của
A. Điểm .
Đáp án đúng: D
.
. Điểm
.
Khi đó
Trong mặt phẳng
D.
để
Giải thích chi tiết: Gọi
Do đó
Câu 6.
.
, cho
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
là
, đạt được khi và chỉ khi
.
là điểm thoả mãn đề bài.
, số phức
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
.
, số phức
C. Điểm
.
D. Điểm
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
.
.
2
Câu 7. Cho hai véc tơ
A. .
Đáp án đúng: B
,
B.
. Khi đó, tích vơ hướng
.
C.
bằng
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp
tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
2
A. 3 π a .
C. 6 π a2.
Đáp án đúng: D
Câu 10. Với mọi số thực
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
D. 3 √ 3 π a2 .
dương,
.
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Câu 11. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
và
B.
.
. Phần ảo của số phức
C.
.
bằng
D.
.
3
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vng cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
Với
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
Ba điểm cực trị
tạo thành tam giác vuông cân
Câu 13. Họ nguyên hàm
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 14. Cho hình chóp
và mặt phẳng
thích
chi
.
có đáy
Cho
.
hình
C.
chóp
góc giữa
đến mặt phẳng
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
Gọi
là hình chiếu của
.
có
D.
góc
đến mặt phẳng
.
đáy
và mặt phẳng
.
,
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
tiết:
C.
là tam giác vuông tại
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
giữa
có ba điểm cực trị
.
D.
là
bằng
tam
giác
.
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
. D.
.
lên
4
mà
Mặt khác
Từ
nên suy ra
mà
suy ra
là hình bình hành mà
và
nên suy ra
nên
là hình chữ nhật.
,
Gọi
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
vng tại
Vậy
Câu 15.
Với
. Ta có
.
.
là số thực dương tùy ý
A.
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 16. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
, chu vi đáy bằng
.
D.
.
.
5
Câu 17. Cho số phức
Gọi
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
Vì đường thẳng
đi qua tâm
. Do đó
Câu 18.
.
của hình trịn
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình tròn
6
Cho hàm số
xác định trên
và có đồ thị của hàm số
(1). Hàm số
đồng biến trên khoảng
(2). Hàm số
đồng biến trên
(3). Hàm số
có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
.
(5). Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
Số khẳng định đúng là:
A. 3.
B. 1.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
và
, hàm số nghịch biến trên
Ta có
C. 4.
D. 2.
ta suy ra hàm số đồng biến trên
nên khẳng định (1) sai
. Hàm số đồng biến khi
nên hàm số
(2) đúng
Ta thấy
và các khẳng định sau:
đổi dấu qua các điểm
đồng biến trên
nên khẳng định
nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
Ta thấy
không đổi dấu qua các điểm
nên
không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định
(4) sai
Hàm số khơng có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1).
Câu 19. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
x=1 bằng
3
3
1
A. 2.
B. .
C. .
D. .
4
2
4
Đáp án đúng: B
7
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
3
.
2 √ 3 x +1
′
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
Câu 20. Cho hàm số
3
3
=
2 √3.1+1 4
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 21. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
√2
2
Đáp án đúng: A
√
Câu 22. Hình nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Kí hiệu
B.
, chiều cao bằng
.
là tập tất cả số nguyên
C.
thuộc khoảng
. Số phần tử của
Câu 24. Cho
Tính
là số thực dương. Biết
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
D.
.
có nghiệm thuộc
C. 3.
là tập tất cả số nguyên
A. .
Đáp án đúng: C
.
sao cho phương trình
khoảng
. Số phần tử của là?
A. 11.
B. 12.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
thì diện tích xung quanh bằng
D. 9.
sao cho phương trình
có nghiệm
là?
.
là số thực dương. Biết
với
C.
là các số tự nhiên và
.
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
8
.
Vậy
.
Câu 25. Cho khối hộp
khối hộp
A.
.
Đáp án đúng: C
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
. Thể tích
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho khối hộp
bằng
bằng
. Thể tích khối hộp
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy
Vì thể tích của hai khối lăng trụ
.
D.
.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
là
.
D.
.
và
bằng nhau nên thể tích khối hộp
là
.
Câu 26.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
.
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
.
9
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
10
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
.
Ta có cơng thức
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 27. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng song song với cả
.
, cho đường thẳng
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
. D.
.
.
11
Lời giải
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
+ Mặt cầu
và
.
, do đó
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 28.
hoặc
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 29. Cho hàm số
(
là tham số thực). Nếu
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 30.
B.
Tìm giá trị của tham số
để phương trình
biệt
.
C.
thỏa điều kiện
A.
.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
D. .
có hai nghiệm thực phân
B.
.
D.
Câu 31. Cho khối hộp
lên
.
bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: D
góc của
thì
có đáy
.
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
và
,
. Hình chiếu vng
, góc giữa hai mặt phẳng
và
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
B.
.
C.
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
có đáy
chiếu vng góc của
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
Gọi
B.
là giao điểm của
Ta có
trùng với giao điểm của
.
C.
và
.
.
D.
và
và
Vì
Do
và
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
. Dựng
là
tại
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
nên
nên
.
và do đó tam giác
Ta tính được
đều.
,
Diện tích hình thoi
là hình thoi cạnh
.
là
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
.
.
Câu 32. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
,
khác 0 và thỏa mãn đẳng
thức
. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Đều.
B. Vuông cân tại O.
C. Vuông tại O.
D. Cân tại O.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
13
.
Lấy modul 2 vế:
.
.
Vậy tam giác
là tam giác đều.
Câu 33. Giá trị của
bằng
A.
.
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 34. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 35. Cho
và
A.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
.
B.
Câu 36. Trong khơng gian
pháp tuyến của
A.
và
.
D.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 37. Tính ∫ 3 x 5 dx bằng
A. 3 x 6+ C .
B.
D.
B. 6 x 6 +C .
C. 3 x 5+C .
.
.
D.
1 6
x + C.
2
Đáp án đúng: D
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số
là
14
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 39. Trong không gian
phương của đường thẳng
?
A.
.
, cho 2 điểm
và
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Ta có
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
nên đường thẳng
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
có một vectơ chỉ phương là
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
.
----HẾT---
15