ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
.
B.
C.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền tứ giác
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
D.
, với
.
(như hình vẽ).
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
.
D.
.
1
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
là điểm biểu diễn của số phức
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 401.
Đáp án đúng: C
(với
B. 449
thỏa mãn
. Gọi
. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 738.
bằng.
D. 748.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
Đường thẳng
nằm trên đường trịn
đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình:
Ta có
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:
Giải
Với
nằm giữa
ta được
ta được
2
Với
ta được
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác
giác
của
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: C
, góc giữa đường thẳng
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác
bằng
, tam giác
trùng với trọng tâm của
A.
.
B.
Hướng dẫn giải:
Gọi
và
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
.
C.
.
D.
.
và
lên
bằng
, tam
trùng với trọng tâm
D.
.
, góc giữa đường thẳng
và
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
lên
.
là trung điểm của
là trọng tâm của
.
.
Xét
vuông tại
, có
. (nửa tam giác đều)
Đặt
. Trong
tam giác
Do
Trong
Vậy,
vuông tại
có
là nữa tam giác đều
là trọng tâm
vuông tại
.
:
.
3
Câu 5. Cho hai véc tơ
A. .
Đáp án đúng: A
,
B.
. Khi đó, tích vơ hướng
.
C.
bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 6.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
dm3
Câu 7. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
.
thỏa mãn
và được giới hạn bởi hai
(lít).
là đường thẳng có phương trình
B.
.
4
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Gọi
D.
,
,
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 8.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
là đường thẳng
.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
,
,
và mặt phẳng
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
5
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
6
là hình chữ nhật
,
.
Ta có cơng thức
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 9. Với mọi số thực
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
dương,
B.
bằng
C.
D.
Ta có
Câu 10. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
. Khi đó bán kính
của mặt cầu?
.
.
7
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 11. Kết quả tính
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 13. Cho
Tính
với
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
là số thực dương. Biết
C.
là các số tự nhiên và
.
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
.
Vậy
.
8
Câu 14. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: B
Câu 15. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
C.
A.
D.
B.
.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
Ta có phương trình
do
nên phương trình
(vơ nghiệm).
Câu 16. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
2
√2
Đáp án đúng: C
√
Câu 17. Hình nón có đường kính đáy bằng
, chiều cao bằng
thì diện tích xung quanh bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Một cái thùng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt
phẳng vng góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường trịn có bán kính bằng bốn lần bán kính mặt đáy
của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng
chiều cao của thùng nước và đo được thể
tích của nước tràn ra ngồi là
. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng nửa khối
cầu đã chìm trong nước .Tính thể tích nước cịn lại?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Cho biểu thức
B.
.
với
C.
.
.Tính giá trị nhỏ nhất của
D.
.
.
9
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
Giải thích chi tiết: Với
Với
C. .
D.
.
.
, đặt
. Ta có BBT:
Vậy
.
Câu 21. Gọi
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A. .
Đáp án đúng: C
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
và
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
10
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
.
*
.
Câu 22. Cho hai số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu
23.
B.
Cho
hàm
. Phần ảo của số phức
.
C.
số
có
đạo
bằng
.
D.
hàm
.
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường trịn đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
2
B. 3 π a .
D. 6 π a2.
A.
.
2
C. 3 √ 3 π a .
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho một hình trụ
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy,cạnh
. Một hình vng
có hai cạnh
khơng phải là đường sinh của hình trụ
. Tính các cạnh của hình vng này
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ
có hai cạnh
của hình trụ
A. . B.
Lời giải
C.
.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
D.
.
. Một hình vng
khơng phải là đường sinh
. Tính các cạnh của hình vng này
. C.
. D.
.
11
Gọi tâm hai đáy của hình tru lần lượt là
,
Giả sử cạnh hình vng là Xét các tam giác
là trung điểm
và
, là trung điểm
ta có
Câu 26.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 27. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đây là bài toán tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
12
Chọn hệ trục
Khi đó,
như hình vẽ,
;
là gốc toạ độ, các trục
;
nằm trên các cạnh
.
;
.
Ta có
,
,
.
Khi đó
Câu 28.
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới
13
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 30. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: C
.
, cho điểm
. Khoảng cách từ điểm
B. .
C.
.
Câu 31. Cho hàm số
hai có đồ thị
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: A
và
B.
hàm số bậc hai có đồ thị
B.
C.
.
. Gọi
là hàm số bậc
và
lần lượt là
C.
. Diện
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
bằng:
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
đến trục
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
14
Lời giải
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
.
.
Với
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 32.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
khoảng nào trong các khoảng sau?
như hình vẽ bên. Hàm số
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
C.
Với
là số thực dương tùy ý
A.
B.
D.
bằng
B.
.
A.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 35. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
D.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: C
nghịch biến trên
.
để hàm số
nghịch biến trên
là
B.
.
C.
.
D.
.
15
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
để hàm số
nghịch
.
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
trên khoảng
Ta có
Bảng biến thiên
.
;
.
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
Câu
36.
Cho
hàm
số
thỏa đề bài là
liên
tục
trên
Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
B.
.
.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
từ
16
Câu 37.
Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có kích thước bán kính
người ta gị tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
và chu vi của hình quạt là
Cách 1. Gị tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi
là thể tích của cái phễu thứ nhất,
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách thứ hai. Tỉ số
B.
C.
bằng
D.
Chu vi của hình quạt độ dài cung
Suy ra độ dài cung tròn
Cách 1: Chu vi đường tròn đáy của cái phễu là
Ta có
Cách 2: Chu vi đường trịn đáy của mỗi phễu nhỏ là
Ta có
Vậy
Câu 38.
Thể tích của khối lập phương cạnh
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
bằng
.
C.
.
D.
Câu 39. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ; 2022] để hàm số
biến trên
A. 2023.
Đáp án đúng: B
.
đồng
.
B. 2022.
C. 2021.
D. 2020.
17
Giải thích chi tiết: (VD).
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m∈ [−2022 ;2022] để hàm số
đồng biến trên
Câu 40. các số thực thỏa điều kiện
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: A
.
.
.
và
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
B.
và
D.
và
.
.
----HẾT---
18