ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 030.
Câu 1. Trong không gian
, cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 2. các số thực thỏa điều kiện
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: A
Câu 3.
. Khoảng cách từ điểm
.
C. .
và
D.
bằng:
.
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
đến trục
B.
và
D.
và
là miền tứ giác
, với
.
.
(như hình vẽ).
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
1
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Với
B.
là số thực dương tùy ý
A.
.
C.
.
D.
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
D.
.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi
đường trịn có bán kính
đường cong
tơ đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình
quay quanh trục
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Sai lầm hay gặp là chúng ta sử dụng công thức
C.
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
qua trục hoành ta được đồ thị hàm số
vẽ). Khi đó thể tích cần tính bằng tổng của miền tơ đậm
và miền gạch sọc quay quanh trục
Thể tích vật thể khi quay miền
• Gạch sọc quanh
• Tơ đậm quanh
.
và trục hồnh (miền
D.
(tham khảo hình
là
là
2
Vậy thể tích cần tính
Câu 6. Cho khối trụ đứng
có
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A. .
Đáp án đúng: A
B.
, đáy
.
C.
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
là tam giác vng cân tại
.
D.
C.
như hình vẽ bên. Hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
C.
B.
B.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
.
D.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
Thể tích của khối lập phương cạnh
và
nghịch biến trên
D.
bằng
.
C.
.
D.
.
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 11. Hình nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 12. Cho hình chóp
giữa
thích
chi
.
C.
Cho
.
hình
C.
chóp
góc giữa
đến mặt phẳng
là hình chiếu của
có
. D.
và
góc
đến mặt phẳng
.
D.
là
bằng
tam
giác
.
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
lên
Mặt khác
nên suy ra
mà
suy ra
đáy
.
,
.
và mặt phẳng
mà
Từ
D.
.
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
Gọi
.
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
tiết:
thì diện tích xung quanh bằng
là tam giác vng tại
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
, chiều cao bằng
có đáy
và mặt phẳng
.
là hình bình hành mà
nên suy ra
nên
là hình chữ nhật.
,
4
Gọi
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
vng tại
Vậy
. Ta có
.
.
Câu 13. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
thỏa mãn
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
.
là điểm biểu diễn của số phức
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 738.
Đáp án đúng: A
(với
B. 449
thỏa mãn
. Gọi
. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 748.
bằng.
D. 401.
Giải thích chi tiết:
5
Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
Đường thẳng
nằm trên đường trịn
đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình:
Ta có
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:
Giải
nằm giữa
ta được
Với
ta được
Với
ta được
Câu 15.
Trong mặt phẳng
A. Điểm .
Đáp án đúng: D
, số phức
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
.
, số phức
C. Điểm
.
D. Điểm
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
.
.
6
Câu 16.
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 17. Trong không gian
pháp tuyến của
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
.
| |
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
b
x+ 2
b
x −4
A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. 0.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
Câu 18. Biết ∫
2
Trong không gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
, cho
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: B
. Điểm
để
B.
có giá trị nhỏ nhất.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
D.
.
.
Khi đó
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
Vậy GTNN của
Do đó
Câu
di
là
, đạt được khi và chỉ khi
.
là điểm thoả mãn đề bài.
20.
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
từ
Câu 21.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
chia hình
C.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
thành hai phần có
D.
.
Thể tích cần tính
Câu 22. Cho hai véc tơ
A. .
Đáp án đúng: D
,
B.
.
. Khi đó, tích vơ hướng
C.
.
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 23. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
x=1 bằng
3
3
1
A. .
B. .
C. .
D. 2.
4
2
4
Đáp án đúng: A
8
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
3
.
2 √ 3 x +1
′
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
Câu 24. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
3
3
=
2 √3.1+1 4
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
là
D.
Ta có
.
Câu 25. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: A
và
và
C.
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
và
Với
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
. Diện
D.
có đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
lần lượt là
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
là hàm số bậc
bằng
B.
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 26.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vng cân.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
9
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
có ba điểm cực trị
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
.
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
Ba điểm cực trị
tạo thành tam giác vng cân
Câu 27.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
,
,
và mặt phẳng
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
10
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
11
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 28. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do toàn bộ mặt ngoài của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 29.
Gọi
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
tọa độ và
quanh trục hoành. Đường thẳng
và trục hồnh tại điểm
(hình vẽ bên).
cắt đồ thị hàm số
Gọi
quanh trục
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
Biết rằng
hai trục
tại điểm
Khi đó
12
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục
Khi đó Parabol
C.
như hình vẽ. (trong đó
đi qua các điểm
D.
là gốc tọa độ).
và
nên Parabol
có phương trình:
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là:
Câu 30. Cho hình lăng trụ
có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
D.
.
Giải thích chi tiết:
13
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
Mà
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
là góc
nên góc giữa cạnh bên
+) Xét tam giác
là trọng tâm
và mặt phẳng
. Suy ra
.
và mặt phẳng
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
vng tại
nên
Do
lên mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
nên
Mà
+) Xét tam giác
vng tại
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 31.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 32. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
2
√2
Đáp án đúng: C
√
Câu 33. Cho số phức
Gọi
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Giả sử
B.
.
C.
.
. Tính
.
D.
.
.
14
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, khơng chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
.
tâm
, bán kính
và
(như hình vẽ).
Vì đường thẳng
. Do đó
đi qua tâm
của hình trịn
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
là khoảng
C.
.
. Tính
D.
.
.
(loại).
15
Xét
VT
Xét
VT
Có
(loại).
ln đúng.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 35. Kí hiệu
là tập tất cả số nguyên
.
sao cho phương trình
khoảng
. Số phần tử của là?
A. 9.
B. 12.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
là tập tất cả số ngun
C. 11.
có nghiệm thuộc
D. 3.
sao cho phương trình
thuộc khoảng
. Số phần tử của là?
Câu 36.
Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có kích thước bán kính
người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
có nghiệm
và chu vi của hình quạt là
Cách 1. Gị tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi
là thể tích của cái phễu thứ nhất,
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách thứ hai. Tỉ số
B.
C.
bằng
D.
Chu vi của hình quạt độ dài cung
Suy ra độ dài cung tròn
Cách 1: Chu vi đường tròn đáy của cái phễu là
Ta có
Cách 2: Chu vi đường trịn đáy của mỗi phễu nhỏ là
16
Ta có
Vậy
Câu 37. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
Ta có phương trình
do
Câu 38.
nên phương trình
Phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
(vơ nghiệm).
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
Vì
nên
Câu 39. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục toạ độ
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
C.
.
.
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào dưới đây là
?
B.
.
D.
.
17
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
Ta có
. B.
:
. C.
nhận
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào
?
. D.
.
làm 1 vectơ pháp tuyến.
----HẾT---
18