ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 040.
Câu 1.
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 2. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
và
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
B.
√ 3 a3 .
3
C. a 3.
D.
√ 3 a3 .
6
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
1
B.
√ 3 a3 .
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 5.
Trong không gian
điểm
tại
, cho đường thẳng
. Đường thẳng
sao cho
, mặt phẳng
đi qua
cắt đường thẳng
là trung điểm của
, biết đường thẳng
. Khi đó giá trị biểu thức
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Xét
, VT
C.
. Tính
.
D.
.
.
(loại).
Xét
VT
Xét
Có
là khoảng
.
Giải thích chi tiết:
.
có một véc tơ chỉ phương là
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
Có
lần lượt
.
D.
B.
và mặt phẳng
bằng
.
A. .
Đáp án đúng: C
và
VT
(loại).
ln đúng.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 7.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
khoảng nào trong các khoảng sau?
.
như hình vẽ bên. Hàm số
nghịch biến trên
2
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 8. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho số phức
Gọi
D.
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
3
Vì đường thẳng
đi qua tâm
. Do đó
Câu 10.
.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
thỏa mãn
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
bằng
B.
Cho hàm số
A.
của hình trịn
C.
và
D.
.Tính
.
B.
.
D.
.
Đặt
Theo đề:
4
.
Câu 12. Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: B
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 14. Cho khối hộp
góc của
có đáy
lên
bằng
.
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
. Hình chiếu vng
, góc giữa hai mặt phẳng
và
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
có đáy
chiếu vng góc của
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
Gọi
và
,
B.
là giao điểm của
trùng với giao điểm của
.
C.
và
.
.
D.
.
D.
là hình thoi cạnh
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
5
Ta có
và
và
Vì
. Dựng
là
nên
nên
.
và do đó tam giác
Ta tính được
đều.
,
Diện tích hình thoi
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
Do
tại
.
là
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
.
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Câu 16. Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
hay
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
làm
một
cái
chậu
là
.
6
Câu 17. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 18. Gọi
.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: A
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
và
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
7
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
.
*
.
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu
20.
Cho
hàm
là đường thẳng
số
liên
tục
.
trên
Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
B.
.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
từ
8
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Câu 22.
là
B.
C.
Thể tích của khối lập phương cạnh
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
.
C.
Câu 23. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
Phần thực của số phức
B.
.
Câu 24. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
D.
D.
bằng
C. .
D.
C.
D.
B.
B.
C.
.
là
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
.
là
D.
Ta có
Câu 25.
.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi
đường trịn có bán kính
đường cong
tơ đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình
quay quanh trục
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Sai lầm hay gặp là chúng ta sử dụng cơng thức
C.
và trục hồnh (miền
D.
9
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
qua trục hoành ta được đồ thị hàm số
vẽ). Khi đó thể tích cần tính bằng tổng của miền tơ đậm
và miền gạch sọc quay quanh trục
Thể tích vật thể khi quay miền
• Gạch sọc quanh
• Tơ đậm quanh
(tham khảo hình
là
là
Vậy thể tích cần tính
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
Câu 26. Biết ∫ 2
b
x+ 2
b
x −4
A. 5.
B. 0.
C. 3.
D. 7.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
| |
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen tồn bộ mặt ngồi. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do tồn bộ mặt ngồi của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 29. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
,
khác 0 và thỏa mãn đẳng
thức
. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại O.
B. Vuông cân tại O.
C. Vuông tại O.
D. Đều.
10
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Lấy modul 2 vế:
.
.
Vậy tam giác
là tam giác đều.
Câu 30. Cho biểu thức
với
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Với
Với
.
D. .
.
, đặt
. Ta có BBT:
Vậy
Câu 31. Cho
Tính
.Tính giá trị nhỏ nhất của
.
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
B.
.
là số thực dương. Biết
với
C.
là các số tự nhiên và
.
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
11
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
.
Vậy
Câu
.
32.
Tìm
tất
cả
các
giá
trị
thực
của
tham
số
ln giảm trên
A.
và
C.
Đáp án đúng: D
và
.
và
cho
hàm
số
?
B.
.
sao
và
.
D.
và
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Yêu cầu của bài tốn đưa đến giải bất phương trình
Kết luận:
và
.
Câu 33. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
là đoạn
B.
Tính tổng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
.
. Vậy
Câu 34. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: D
và
B.
là hàm số bậc
và
lần lượt là
C.
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
. Diện
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
12
A.
Lời giải
B.
C.
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 35.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
.
và được giới hạn bởi hai
13
Thể tích vật thể là
dm3
Câu 36. Biểu thức
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
(lít).
. C.
.
D.
.
bằng:
. D.
.
Ta có:
.
Chọn phương án C.
Câu 37. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
√2
2
Đáp án đúng: C
Câu 38. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
x=1 bằng
1
3
3
A. .
B. .
C. 2.
D. .
4
2
4
Đáp án đúng: D
3
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
.
2 √ 3 x +1
3
3
′
=
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
2 √3.1+1 4
√
Câu 39. Kết quả tính
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 40. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
3 π R2
π R2
3 π R2
π R2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
2
4
Đáp án đúng: A
----HẾT---
14