ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 042.
Câu 1. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
3 π R2
π R2
π R2
3 π R2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
2
2
Đáp án đúng: A
Câu 2. Cho khối lăng trụ
cho bằng
có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
bằng
C.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng trụ đã
D.
.
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 4. Cho khối hộp
của
bằng
có đáy
lên
trùng với giao điểm của
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là hình thoi cạnh
và
.
có đáy
chiếu vng góc của
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
B.
trùng với giao điểm của
.
C.
.
D.
. Hình chiếu vng góc
, góc giữa hai mặt phẳng
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
,
.
và
D.
là hình thoi cạnh
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
1
Gọi
là giao điểm của
Ta có
và
.
và
và
Vì
. Dựng
là
nên
nên
.
và do đó tam giác
Ta tính được
đều.
,
Diện tích hình thoi
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
Do
tại
.
là
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
.
Câu 5. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ; 2022] để hàm số
đồng
biến trên
.
A. 2023.
B. 2021.
C. 2020.
D. 2022.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ;2022] để hàm số
đồng biến trên
.
Câu 6.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
C.
.
Đáp án đúng: C
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
A.
là tam giác vng tại
.
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
2
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
3
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 7. Kí hiệu
là tập tất cả số nguyên
. Số phần tử của
A. 12.
Đáp án đúng: B
Gọi
B. 11.
C. 9.
là tập tất cả số nguyên
. Số phần tử của
và
có nghiệm thuộc khoảng
là?
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
thuộc khoảng
Câu 8.
sao cho phương trình
D. 3.
sao cho phương trình
có nghiệm
là?
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 9. Cho biểu thức
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Với
Với
, đặt
với
B. .
C.
.
.Tính giá trị nhỏ nhất của
C. .
D.
.
.
D.
.
.
. Ta có BBT:
4
Vậy
.
Câu 10. Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
hay
vật
liệu
làm
một
cái
chậu
là
và
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
.
Câu 11. Trong không gian
phương của đường thẳng
?
A.
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
.
, cho 2 điểm
B.
.
5
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
nên đường thẳng
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác
giác
của
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: D
, góc giữa đường thẳng
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác
A.
.
B.
Hướng dẫn giải:
Gọi
và
có
vng tại
và góc
. Thể tích của khới tứ diện
.
C.
có một vectơ chỉ phương là
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
B.
bằng
, tam giác
trùng với trọng tâm của
.
.
D.
.
.
và
lên
bằng
, tam
trùng với trọng tâm
D.
.
, góc giữa đường thẳng
và
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
lên
.
là trung điểm của
là trọng tâm của
.
.
Xét
vuông tại
, có
. (nửa tam giác đều)
Đặt
. Trong
tam giác
Do
Trong
Vậy,
vuông tại
có
là nữa tam giác đều
là trọng tâm
vuông tại
.
:
.
6
Câu 13. Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
a x x −x
=a .b .
A.
B. a x b y =( ab ) xy.
b
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. ( a+ b ) x =a x + bx .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
a x x −x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Lời giải
x
a x a
x
−x
¿
Ta có
x ¿a .b .
b
b
()
()
()
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
là
C.
Câu 15. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
D.
, chu vi đáy bằng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
và
.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có kích thước bán kính
người ta gị tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
D.
.
và chu vi của hình quạt là
Cách 1. Gị tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi
là thể tích của cái phễu thứ nhất,
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách thứ hai. Tỉ số
bằng
7
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Chu vi của hình quạt độ dài cung
Suy ra độ dài cung trịn
Cách 1: Chu vi đường tròn đáy của cái phễu là
Ta có
Cách 2: Chu vi đường trịn đáy của mỗi phễu nhỏ là
Ta có
Vậy
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 20. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: A
và
B.
B.
C.
Với
lần lượt là
. Diện
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
và
C.
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Lời giải
là hàm số bậc
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
.
.
:
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
.
và
là
8
.
Câu 21. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: B
Câu 22. Cho
Tính
B.
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
C.
. C.
D.
với
.
là các số tự nhiên và
C.
.
là số thực dương. Biết
. D.
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
.
Vậy
.
Câu 23. Cho số phức
thỏa mãn
là đường tròn tâm
A.
Đáp án đúng: B
. Biết tập hợp các điểm
và bán kính
B.
. Giá trị của
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
biểu diễn số phức
D.
và
Ta có:
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường trịn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 24. Gọi
phương trình
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
thì
có
?
9
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
.
với m < 2 và parabol
và
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
.
*
.
Câu 25.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 26. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
D.
để hàm số
nghịch biến trên
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
.
để hàm số
D.
.
nghịch
.
10
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên
trên khoảng
.
;
.
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
Câu 27.
Cho hàm số
xác định trên
(1). Hàm số
đồng biến trên khoảng
(2). Hàm số
đồng biến trên
(3). Hàm số
có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số
đạt cực tiểu tại
(5). Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
Số khẳng định đúng là:
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: D
thỏa đề bài là
.
và có đồ thị của hàm số
và các khẳng định sau:
.
.
C. 4.
D. 1.
11
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
và
, hàm số nghịch biến trên
ta suy ra hàm số đồng biến trên
nên khẳng định (1) sai
Ta có
. Hàm số đồng biến khi
nên hàm số
(2) đúng
Ta thấy
đổi dấu qua các điểm
đồng biến trên
nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
Ta thấy
không đổi dấu qua các điểm
nên
(4) sai
Hàm số khơng có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1).
Câu 28. Biểu thức
nên khẳng định
không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
D.
.
bằng:
. D.
.
Ta có:
Chọn phương án C.
Câu 29. Cho hàm số
.
.
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 30. Cho khối trụ đứng
có
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
B.
.
, đáy
C.
là tam giác vuông cân tại
.
D.
và
.
.
12
Trong
khơng
gian
hệ
tọa
độ
,
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
phẳng
và vng góc với
32.
Cho
D.
hàm
số
liên
tục
trên
Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
mặt
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu
qua
và
B.
.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
từ
Câu 33.
Trong mặt phẳng
A. Điểm .
Đáp án đúng: D
, số phức
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
Câu 34.
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
.
, số phức
C. Điểm
.
D. Điểm
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
.
.
13
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền tứ giác
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
, với
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
B.
Tìm giá trị của tham số
để phương trình
biệt
thỏa điều kiện
A.
.
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
A.
C.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
B.
pháp tuyến của
.
có hai nghiệm thực phân
.
Câu 36. Trong khơng gian
(như hình vẽ).
, cho mặt phẳng
.
.
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
?
.
.
B.
.
D.
.
14
Câu
37.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 38.
D.
Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
Vì
nên
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng song song với cả
.
, cho đường thẳng
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
C.
Lời giải
. B.
. D.
.
.
15
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
song song với cả
Suy ra
+ Mặt cầu
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
hoặc
Câu 40. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
.
.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
----HẾT---
.
16