ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 052.
Câu 1. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 3. Cho hàm số
thỏa
với mọi
C.
D.
C. 6 x 6 +C .
D. 3 x 6+C .
xác định và liên tục trên
.
D.
và
.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
B.
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 4. Tính ∫ 3 x 5 dx bằng
1 6
A. x + C .
2
Đáp án đúng: A
Câu 5. Giá trị của
B. 3 x 5+C .
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 6. Cho hai véc tơ
A. .
Đáp án đúng: A
,
B.
. Khi đó, tích vơ hướng
.
C.
.
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 7. Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
1
A. a x+ y =a x + a ❑y❑.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
x
a
=ax .b− x.
C.
D. a x b y =( ab ) xy.
b
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
a x x −x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
()
()
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Lời giải
x
a x a
¿ x ¿ a x . b−x .
Ta có
b
b
()
Câu 8. Gọi
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: A
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
và
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
*
.
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường trịn đáy là đường trịn ngoại tiếp
tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
2
A. 3 π a2.
B. 6 π a2.
C. 3 √ 3 π a .
Đáp án đúng: C
Câu 10.
2
D.
Thể tích của khối lập phương cạnh
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
Câu 11. Kí hiệu
.
C.
là tập tất cả số nguyên
thuộc khoảng
là tập tất cả số nguyên
có nghiệm thuộc
D. 9.
sao cho phương trình
thỏa mãn
.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
có nghiệm
là?
Câu 12. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
C.
Đáp án đúng: D
D.
C. 3.
. Số phần tử của
A.
.
sao cho phương trình
khoảng
. Số phần tử của là?
A. 11.
B. 12.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
.
,
,
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
.
Câu 13. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
D.
Cho hàm số
A.
thỏa mãn
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
và
.Tính
.
B.
.
D.
.
3
Đặt
Theo đề:
.
Câu 15.
Trong mặt phẳng
, số phức
A. Điểm .
Đáp án đúng: B
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
B. Điểm
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
C. Điểm
, số phức
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 17.
.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
B.
Khi đó
.
Với mọi số thực
, cho
. Tìm tọa độ
Giải thích chi tiết: Gọi
.
.
D.
A.
.
Đáp án đúng: B
.
là
.
chuyển trên trục
D. Điểm
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
. Điểm
để
di
có giá trị nhỏ nhất.
.
C.
.
D.
.
.
.
, ta có
4
;
.
Vậy GTNN của
là
, đạt được khi và chỉ khi
.
Do đó
là điểm thoả mãn đề bài.
Câu 18. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
√2
2
Đáp án đúng: D
√
Câu 19. Cho hình lăng trụ
có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
Mà
+) Xét tam giác
Do
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
nên góc giữa cạnh bên
. Suy ra
nên
lên mặt phẳng
là góc
và mặt phẳng
.
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
vng tại
có
và
là trọng tâm của tam giác
nên
5
Đặt
Mà
+) Xét tam giác
vng tại
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 20.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
chia hình
thành hai phần có
C.
D.
.
Thể tích cần tính
Câu 21. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
. Khi đó bán kính
B.
D.
của mặt cầu?
.
.
6
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 22. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
là điểm biểu diễn của số phức
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 748.
Đáp án đúng: D
(với
B. 449
thỏa mãn
. Gọi
. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 401.
bằng.
D. 738.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
Đường thẳng
nằm trên đường trịn
đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình:
Ta có
7
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:
Giải
nằm giữa
ta được
Với
ta được
Với
ta được
Câu 23. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
.
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
. B.
Ta có
:
Câu 25.
. C.
nhận
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
. Thể tích của khối chóp
.
D.
:
.
. Vectơ nào dưới đây là
?
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục toạ độ
A.
Lời giải
.
, cho mặt phẳng
.
C.
Đáp án đúng: D
, chu vi đáy bằng
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào
?
. D.
.
làm 1 vectơ pháp tuyến.
là tam giác vng tại
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
,
,
,
và mặt phẳng
bằng
8
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
9
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
.
Ta có cơng thức
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
Câu 26.
Trong
.
khơng
gian
hệ
tọa
độ
,
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
mặt
phẳng
và vng góc với
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Cho hai số phức
qua
và
D.
và
. Phần ảo của số phức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
2
2
2
2
3π R
πR
πR
3π R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
2
4
Đáp án đúng: D
10
Câu 29.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi
đường trịn có bán kính
đường cong
tơ đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình
quay quanh trục
A.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Sai lầm hay gặp là chúng ta sử dụng công thức
C.
D.
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
qua trục hoành ta được đồ thị hàm số
vẽ). Khi đó thể tích cần tính bằng tổng của miền tơ đậm
và miền gạch sọc quay quanh trục
Thể tích vật thể khi quay miền
• Gạch sọc quanh
• Tơ đậm quanh
và trục hồnh (miền
(tham khảo hình
là
là
Vậy thể tích cần tính
Câu 30. Kết quả tính
A.
C.
bằng
.
B.
.
D.
.
.
11
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 31. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
để hàm số
nghịch biến trên
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
D.
.
để hàm số
nghịch
.
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên
trên khoảng
;
.
.
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 33. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: A
và
thỏa đề bài là
.
.
C.
D.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
B.
.
D.
.
.
12
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
.
và
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
B.
.
Câu 34. Cho khối lăng trụ
đã cho bằng
C.
.
D.
có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
Phương trình
A.
Đáp án đúng: B
.
bằng
C.
và chiều cao
B.
.
.
B.
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
. Thể tích khối lăng trụ
D.
.
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
Vì
nên
Câu 36. Hình nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu
37.
Cho
B.
hàm
, chiều cao bằng
.
số
C.
có
đạo
thì diện tích xung quanh bằng
.
D.
hàm
.
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 38. Trong không gian
A. .
Đáp án đúng: D
, cho điểm
B.
.
D.
.
. Khoảng cách từ điểm
.
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình
B.
C.
.
đến trục
D.
bằng:
.
là
13
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 40.
Cho hàm số
xác định trên
và có đồ thị của hàm số
(1). Hàm số
đồng biến trên khoảng
(2). Hàm số
đồng biến trên
(3). Hàm số
có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
.
.
(5). Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
Số khẳng định đúng là:
A. 2.
B. 1.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
và
Ta có
(2) đúng
, hàm số nghịch biến trên
và các khẳng định sau:
C. 3.
D. 4.
ta suy ra hàm số đồng biến trên
nên khẳng định (1) sai
. Hàm số đồng biến khi
nên hàm số
đồng biến trên
nên khẳng định
14
Ta thấy
đổi dấu qua các điểm
nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
Ta thấy
không đổi dấu qua các điểm
nên
không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định
(4) sai
Hàm số khơng có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1).
----HẾT---
15